intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc - Đề số 2

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

45
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc - Đề số 2 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 7 năm 2017-2018 - Trường THCS Tam Quan Bắc - Đề số 2

TRƯỜNG THCS TAM QUAN BẮC<br /> Họ và tên:<br /> Lớp:<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2<br /> MÔN: TIN HỌC 7<br /> NĂM 2017-2018<br /> ĐỀ 2<br /> <br /> A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)<br /> I. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (4,0 điểm)<br /> Câu 1. Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?<br /> a./ Hàng đầu tiên của bảng số liệu b./ Cột đầu tiên của bảng số liệu<br /> c./ Toàn bộ dữ liệu<br /> d./ Phải chọn trước miền dữ liệu, không có ngầm định<br /> Câu 2. Trong Warm up games của PM Typing Test có mấy bài luyện?<br /> a./ Có 10 bài luyện b./ Có 15 bài luyện<br /> c./ Có 6 bài luyện<br /> d./ Có 4 bài luyện<br /> Câu 3. Trong bài luyện Bubbles em cần lưu ý điều gì?<br /> a./ Không được sử dụng chữ in hoa<br /> b./ Chỉ được phép gõ các chữ cái trong bọt khí có màu sắc.<br /> c./ Không được phép bỏ qua chữ cái nào.<br /> d./ Phân biệt chữ in và thường. Chữ cái trong bọt khí có màu sắc nên gõ trước<br /> Câu 4. Để bắt đầu một bài luyện em nháy chuột vào nút nào sau đây?<br /> a./<br /> b./<br /> c./<br /> d./<br /> Câu 5. Lệnh nào sau đây không thực hiện được?<br /> A. Simplify 4/5 – 5 + 9/12 + x<br /> B. SIMPLIFY 4/5 – 5 + 9/12 + x<br /> C. simplify 4/5 – 5 + 9/12 + x<br /> D. SimplFy y = 4/5 – 5 + 9/12 + x<br /> Câu 6. Để vẽ đồ thị hàm số y = 1/2x + 3 ta sử dụng lệnh nào sau đây?<br /> A. Plot y = 1/2*x + 3<br /> B. Plot 1/2x + 3<br /> C. Plot = 1/2x + 3<br /> D. Plot y : 1/2x + 3<br /> Câu 7. Trong phần mềm TYPING TEST nút lệnh<br /> dùng để:<br /> a./ Bắt đầu trò chơi.<br /> b./ Đến bước tiếp theo.<br /> c./ Trợ giúp.<br /> d./ Cả A, B, C.<br /> Câu 8. Trong mục trò chơi Wordtris, nếu thực hiện đúng yêu cầu thì:<br /> a./ Thanh gỗ sẽ rơi xuống đáy khung gỗ.<br /> b./ Thanh gỗ sẽ biến mất.<br /> c./ Thanh gỗ sẽ đổi màu.<br /> d./ Cả A, B, C.<br /> Câu 9. Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc:<br /> A. Hàng có giá trị cao nhất.<br /> B. Cột có giá trị nhỏ nhất.<br /> C. Cột có giá trị cao nhất.<br /> D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc nhỏ nhất.<br /> Câu 10. Để lọc dữ liệu, ở bước chuẩn bị ta chọn lệnh nào?<br /> A. Lệnh Filter trên dải lệnh Data<br /> B. Lệnh Filter trên dải lệnh Insert<br /> C. Lệnh Sort trên dải lệnh Data<br /> D. Lệnh Sort & Filter<br /> Câu 11. Chọn câu không đúng:<br /> A. Chọn Bottom để lọc giá trị nhỏ nhất.<br /> B. Kết quả lọc dữ liệu sắp xếp lại dữ liệu.<br /> C. Có thể lọc dữ liệu với nhiều tiêu chí khác nhau<br /> D. Lựa chọn Top 10 có thể thực hiện với các cột có dữ liệu kí tự<br /> Câu 12. Từ khóa Solve dùng để:<br /> a./ Vẽ đồ thị đơn giản.<br /> b./ Tính toán với đa thức.<br /> c./ Tính toán các biểu thức đơn giản hay phức tạp.<br /> d./ Giải phương trình đại số.<br /> Câu 13. Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn lệnh?<br /> a./<br /> <br /> b./<br /> <br /> Câu 14. Mục đích sắp xếp và lọc dữ liệu là để:<br /> <br /> c./<br /> <br /> d./ Tất cả các câu trên đều sai<br /> <br /> A. Dễ so sánh dữ liệu B. Làm đẹp cho bảng tính C. Dễ tìm kiếm dữ liệu D. Cả A và C đều đúng<br /> Câu 15. Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?(TH)<br /> a./ Sẽ được sắp xếp tăng dần;<br /> b./ Sẽ được sắp xếp giảm dần;<br /> c./ Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu;<br /> d./ Cả 3 đáp án trên đều sai<br /> Câu 16. Mục đích của việc sử dụng biểu đồ là gì?<br /> a./ Minh hoạ dữ liệu trực quan<br /> b./ Dễ dự đoán sự tăng hay giảm của số liệu<br /> c./ Dễ so sánh dữ liệu<br /> d./ Cả 3 ý trên đều đúng.<br /> II. (2,0 điểm) Điền vào chỗ trống dựa vào các cụm từ gợi ý sau: (Giảm dần, các hàng, hoán đổi,<br /> sắp xếp, giá trị , Simplify, Make, Plot, Expand, Solve, Graph)<br /> a) …………………………(1/7+5/7) / (3/4-7/8)*2<br /> b) Sắp xếp dữ liệu là …….……………… vị trí ……………… của bảng dữ liệu để các …………….…<br /> trong một hoặc nhiều cột được ……………… theo thứ tự tăng dần hay ……………….<br /> c) …………………………(x^3-1)-x*(x-1)*(x+1)<br /> d) ………………………….X^2 -1=0 x<br /> <br /> B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)<br /> Câu 1. (1 điểm) Sắp xếp dữ liệu là gì?<br /> Câu 2. (2 điểm) Trình bày các bước Lọc các hàng có giá trị lớn nhất (hay nhỏ nhất)?<br /> Câu 3. (1 điểm) Em hãy nêu một số thành phần chính trên màn hình làm việc của phần mềm ToolKit<br /> Math?<br /> <br /> Đề kiểm tra HK 2 Tin 7<br /> <br /> Em hãy lập bảng tính như sau: (3 điểm) (Cả phần họ tên, lớp)<br /> Họ tên HS1 :<br /> Họ tên HS2 :<br /> Lớp:<br /> <br /> KẾT QUẢ THI HỌC SINH GIỎI<br /> STT<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> Họ và tên<br /> Giới tính<br /> Trương Mỹ Tâm<br /> Nữ<br /> Vũ Việt Anh<br /> NAM<br /> Lê Thị Hoài An<br /> Nữ<br /> Vũ Xuân Cương<br /> NAM<br /> Nguyễn Linh Chi<br /> Nữ<br /> Trần Trọng Khánh<br /> NAM<br /> Nguyễn Khánh Linh<br /> Nữ<br /> Phạm Văn Anh<br /> NAM<br /> Lê Thái Anh<br /> Nữ<br /> Phạm Thanh Bình<br /> NAM<br /> <br /> Toán<br /> 8<br /> 10<br /> 8<br /> 9<br /> 8<br /> 10<br /> 8<br /> 7<br /> 10<br /> 9<br /> <br /> Văn<br /> 10<br /> 9<br /> 8<br /> 7<br /> 7<br /> 7<br /> 10<br /> 10<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> Tin<br /> <br /> Trung bình<br /> <br /> 7<br /> 10<br /> 8<br /> 8<br /> 8<br /> 9<br /> 8<br /> 7<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> Điểm trung bình cao nhất<br /> Điểm trung bình thấp nhất<br /> <br /> Yêu cầu:<br /> 1./ Sử dụng hàm tính điểm trung bình của mỗi bạn và làm tròn lấy 1 chữ số phần thập phân.<br /> <br /> 2./ Lập công thức tìm điểm trung bình cao nhất, thấp nhất.<br /> 3/. Lọc ra các bạn là Nữ.<br /> 4./ Sắp xếp các bạn nữ theo thứ tự giảm dần của điểm trung bình.<br /> 5./ Vẽ biểu đồ tròn biểu diễn điểm trung bình của các bạn nữ.<br /> <br /> (2 điểm)<br /> (2 điểm)<br /> (1 điểm)<br /> (1 điểm)<br /> (1 điểm)<br /> <br /> Đáp án và biểu điểm:<br /> 1./ Lập bảng tính đúng yêu cầu (phần họ tên 1 điểm, phần bảng tính nhập đúng dữ liệu 2 điểm)<br /> 2./ Sử dụng hàm tính điểm trung bình của mỗi bạn và làm tròn lấy 1 chữ số phần thập phân đúng<br /> <br /> 3./ Lập công thức tìm điểm trung bình cao nhất, thấp nhất đúng<br /> 4/. Lọc ra các bạn là Nữ đúng<br /> 5./ Sắp xếp các bạn nữ theo thứ tự giảm dần của điểm trung bình đúng<br /> 6./ Vẽ biểu đồ tròn biểu diễn điểm trung bình của các bạn nữ đúng<br /> <br /> (3 điểm)<br /> (2 điểm)<br /> (2 điểm)<br /> (1 điểm)<br /> (1 điểm)<br /> (1 điểm)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2