Trang 1/3 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
TỔ TOÁN-TIN
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020–2021
MÔN: TIN HỌC – KHỐI 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Họ và tên:……………………………
Lớp: 10…………..SBD:……………..
Mã đề:
132
Chữ ký giám thị:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7 điểm)
Câu 1: Trong MS WORD, thực hiện lệnh Table/ Delete/ Columns?
A. Chèn các hàng. B. Xóa các hàng. C. Chèn các cột. D. Xóa các cột.
Câu 2: Để định dạng đoạn văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. Edit → paragraph. B. Format → paragraph.
C. File → paragraph. D. View → paragraph.
Câu 3: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
A. View → Page Setup B. Edit → Page Setup
C. Format → Page Setup D. File → Page Setup
Câu 4: Để kết thúc phiên làm việc với Word, ta thực hiện lệnh:
A. File Save As … B. File Close C. File Exit D. Edit Exit
Câu 5: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần
nào của bảng?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm B. Cả bảng con trỏ đang nằm
C. Dòng con trỏ văn bản đang nằm D. Cột con trỏ văn bản đang nằm
Câu 6: Để m cụm từ ‘Điện Bàn’ trong đoạn văn bản thay thế thành ‘Điện Nam’ ta thực hiện
lệnh?
A. Edit/ Find and Replace. B. Insert/ Break.
C. Edit/ Replace. D. Edit/ Find.
Câu 7: Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dưới đây:
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng.
B. Dễ mở rộng mạng
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm là Hub.
D. Nếu Hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông
Câu 8: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản được chọn, thực hiện:
A. Lệnh Format → Bullets and Numbering →Numbered
B. Lệnh Format → Bullets and Numbering →Bulleted
C. Lệnh Insert → Bullets and Numbering →Numbered
D. ệnh Insert → Bullets and Numbering →Bulleted
Câu 9: Tổ hợp phím nào sau đây thực hiện việc ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản?
A. Ctrl + E B. Ctrl + Alt C. Ctrl + Enter D. Ctrl + X
Câu 10: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Có thể thiết đặt các thuộc tính định dạng kí tự bằng hộp thoại font hoặc nút lệnh.
B. Các thao tác định dạng kí tự cơ bản chỉ gồm phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc.
C. Các thao tác định dạng kí tự cơ bản gồm phông chữ, kiểu chữ, cỡ chữ, màu sắc,...
D. Muốn định dạng kí tự cho một phần văn bản đã có, trước hết ta phải chọn nó.
Câu 11: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. tự - câu - từ - đoạn văn bản. B. Từ - câu - đoạn văn bản tự.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản. D. tự - từ - câu - đoạn văn bản.
Câu 12: Có bao nhiêu cách để in văn bản đang mở?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 13: Các công cụ trợ giúp soạn thảo trong MS WORD, đó là:
A. Gõ tắt B. Thay thế và sửa lỗi.
C. Tìm kiếm. D. Tìm kiếm, thay thế, gõ tắt và sửa lỗi.
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 14: Để khởi động hệ soạn thảo văn bản MS-Word, ta nháy chuột vào biểu tượng nào trên màn
hình nền?
A. B. C. D.
Câu 15: Cách nào sau đây không thể in toàn bộ văn bản đang chọn?
A. Nháy chuột vào nút lệnh Print trên thanh công cụ chuẩn.
B. Lệnh File → Print, trong hộp thoại Print tại mục Page range chọn All
C. Lệnh File → Print, trong hộp thoại Print tại mục Page range chọn Selection
D. Lệnh File → Print, trong hộp hoại Print tại mục Page range chọn Pages
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Để định dạng một đoạn văn bản, ta bắt buộc phải chọn toàn bộ đoạn văn bản đó.
B. Có thể sử dụng các con trượt trên thước ngang điều chỉnh một số thuộc tính lề của đoạn văn.
C. Có 4 cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng trước khi thực hiện định dạng đoạn văn bản đó.
D. Sử dụng các nút lệnh trên thanh bảng chọn có thể định dạng vị trí lề trái phải của đoạn văn bản.
Câu 17: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode
A. .VnTime B. VNI-Times
C. Time New Roman D. .VnArial
Câu 18: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng:
A. Vỉ mạng B. Hub C. Môdem D. Webcam
Câu 19: Trong MS WORD, để tạo bảng ta thực hiện?
A. Table/ Insert/ Table. B. Table/ Insert. C. Tools/ Table. D. Edit/ Table.
Câu 20: Trong các thao tác định dạng trang, ta không thể thực hiện định dạng thuộc tính nào?
A. Lề trang; B. Hướng giấy; C. Cỡ giấy; D. Đánh số trang;
Câu 21: Để chọn một hàng ta nháy chuột
A. Cạnh trái của ô đó B. Bên trái hàng đó
C. Đỉnh góc trên bên trái của bảng D. Ở đường viền trên của ô trên cùng trong cột đó
Câu 22: Trong MS-Word, để tạo một văn bản mới, ta nháy nhấn tổ hợp phím
A. Alt+N B. Ctrl+N C. Ctrl+O D. Alt+O
Câu 23: Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Để lưu văn bản ta nhấntổ hợp phím Ctrl+S
B. Để kết thúc phiên làm việc với Word thực hiện lệnh File Close
C. Tên các tệp văn bản trong Word có phần mở rộng ngầm định là .DOC
D. Để xóa một kí tự có thể dùng phím Backspace hoặc phím Delete
Câu 24: Chức năng chính của Microsoft Word gì?
A. Soạn thảo văn bản. B. Tạo các tệp đồ hoạ.
C. Chạy các chương trình ứng dụng khác D. Tính toán và lập bảng.
Câu 25: Mạng cục bộ - LAN là từ được viết tắt bởi ?
A. Limit Access Network B. Local Area Network
C. Local Access Net D. Local Access Network
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Mi chc năng của điểm truy cp không dây đều đưc ch hp trong b định tuyến không dây
B. WAP dùng để kết nối các máy tính trong mạng không dây
C. WAP không cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
D. WAP cho phép kết nối mạng không dây vào mạng có dây
Câu 27: Mạng máy tính là:
A. Tập hợp các máy tính
B. Mạng LAN
C. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước
truyền thông.
D. Mạng Internet
Câu 28: Để mở hộp thoại tìm kiếm trong MS WORD ta chọn tổ hợp phím nào sau đây?
A. CTRL+C. B. CTRL+X. C. CTRL+F. D. CTRL+V
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm)
-Câu 1: Giao thức truyền thông là gì? (1đ)
Câu 2: Em hãy trình bày các bước tách mt ô thành nhiều ô? (1,5đ)
Câu 3: Em hãy trình bày các bước thêm từ gõ tắt và danh sách các từ gõ tắt?-- (0,5đ)------------
------------------------------- ----------- HẾT ----------
Data
mamon made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
KY2TIN 10 132 1 D 209 1 B 357 1 A 485 1 D
KY2TIN 10 132 2 B 209 2 C 357 2 B 485 2 B
KY2TIN 10 132 3 D 209 3 A 357 3 A 485 3 C
KY2TIN 10 132 4 C 209 4 A 357 4 D 485 4 C
KY2TIN 10 132 5 A 209 5 D 357 5 B 485 5 A
KY2TIN 10 132 6 C 209 6 B 357 6 A 485 6 C
KY2TIN 10 132 7 A 209 7 D 357 7 B 485 7 D
KY2TIN 10 132 8 A 209 8 B 357 8 A 485 8 B
KY2TIN 10 132 9 C 209 9 C 357 9 C 485 9 D
KY2TIN 10 132 10 B209 10 A357 10 C485 10 C
KY2TIN 10 132 11 D209 11 B357 11 D485 11 B
KY2TIN 10 132 12 A209 12 D357 12 B485 12 A
KY2TIN 10 132 13 D209 13 C357 13 D485 13 D
KY2TIN 10 132 14 A209 14 D357 14 A485 14 D
KY2TIN 10 132 15 D209 15 D357 15 A485 15 A
KY2TIN 10 132 16 B209 16 A357 16 D485 16 C
KY2TIN 10 132 17 C209 17 C357 17 A485 17 A
KY2TIN 10 132 18 D209 18 A357 18 B485 18 B
KY2TIN 10 132 19 A209 19 D357 19 C485 19 B
KY2TIN 10 132 20 D209 20 B357 20 B485 20 A
KY2TIN 10 132 21 B209 21 B357 21 C485 21 A
KY2TIN 10 132 22 B209 22 B357 22 C485 22 B
KY2TIN 10 132 23 B209 23 A357 23 B485 23 C
KY2TIN 10 132 24 A209 24 A357 24 D485 24 A
KY2TIN 10 132 25 B209 25 C357 25 C485 25 D
KY2TIN 10 132 26 C209 26 C357 26 D485 26 C
KY2TIN 10 132 27 C209 27 D357 27 D485 27 B
KY2TIN 10 132 28 C209 28 C357 28 C485 28 D
Page 1
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020–2021
MÔN: TIN HỌC KHỐI 10
II. PHẦN TỰ LUẬN( 3 điểm)
ĐỀ 1:
Câu 1: Giao thức truyền thông là bộ các quy tắc phải tuân thủ trong việc trao đổi
thông tin trong mạng giữa các thiết bị nhận và truyền dữ liệu. (1 điểm)
Câu 2: Tách một ô thành nhiều ô: (1,5 điểm)
Chọn ô cần tách.
Table Split Cells…hoặc nút lệnh trên thanh công cụ table and
borders.(1đ)
Nhập số hàng/cột. (0,5 đ)
Câu 3: (0,5 điểm)
- Tools Auto Correct Options để mở hộp thoại AutoCorrect rồi chọn ô
Replace text as you type (0,25đ)
- Gõ từ viết tắt vào cột Replace và cụm từ đầy đủ vào ô With
- Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa
- Nháy ok
ĐỀ 2:
Câu 1: Mạng máy tính bao gồm ba thành phần: (1 điểm)
- Các máy tính
- Các thiết bị mạng đảm bảo kết nối các máy tính với nhau.
- Phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy tính.
Câu 2: Thay đổi kích thước của cột/hàng: (1,5 điểm)
Cách 1:
+ Đưa con trỏ chuột vào đường viền của cột (hay hàng) cần thay đổi.
+ Kéo thả chuột để thay đổi kích thước. (1đ)
Cách 2: Dùng chuột kéo thả các nút trên thước ngang và dọc. (0,5đ)
Câu 3: (0,5đ)
- Tool Auto Correct để mở hộp thoại AutoCorrect (0,25 điểm)
- Chọn đầu mục cần xoá;
- Nháy chuột và nút Delete để xóa đi đầu mục đang chọn
- Nháy ok