Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Trãi, Quảng Nam
- SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Môn: Tin học – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 144 (Đề gồm có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : .................. Câu 1: Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng), ta gõ biểu thức như sau: A. Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia) B. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia] C. Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia} D. Thành tiền: [SoLuong] * [DonGia] Câu 2: Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích: A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền B. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ C. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn D. giảm dung lượng lưu trữ thông tin Câu 3: Hệ QTCSDL nào dưới đây được xem là một công cụ mạnh trong các hệ QTCSDL quan hệ thông dụng hiện nay, cho phép người dùng thể hiện truy vấn mà không cần biết nhiều về cấu trúc CSDL? A. SQL B. Oracle C. Foxpro D. Paradox Câu 4: Trong hình bên dưới, em hãy xác định mỗi liên kết giữa ba bảng KHOA, LOPHOC và SINHVIEN thông qua những trường nào: A. MaKhoa, MaLop B. MaKhoa, MaSinhVien C. MaKhoa, MaLop, MaSinhVien D. MaSinhVien, MaLop Câu 5: Khi cập nhật dữ liệu vào bảng, ta không thể để trống trường nào sau đây? A. Khóa chính B. Khóa và khóa chính C. Tất cả các trường của bảng D. Trường bắt buộc điền dữ liệu Câu 6: Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng? A. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có B. Đổi tên một trường C. Thêm một trường vào cuối bảng D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường Câu 7: Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?” A. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn B. Thông tin sau khi được truy vấn không còn được lưu trong CSDL C. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi D. Dữ liệu trong CSDL được lưu ở một vị trí mới. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không là đặc trưng của một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ? A. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt và thứ tự các thuộc tính là không quan trọng. B. Các bộ là phân biệt và thứ tự các bộ không quan trọng. C. Tên của các quan hệ có thể trùng nhau. D. Quan hệ không có thuộc tính đa trị hay phức tạp. Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL? Trang 1/5 - Mã đề 144
- A. Ngăn chặn các truy cập không được phép B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn D. Khống chế số người sử dụng CSDL Câu 10: Các giải pháp cho việc bảo mật CSDL gồm có: A. Nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản. B. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, lưu biên bản. C. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng, mã hoá thông tin và nén dữ liệu, chính sách và ý thức, lưu biên bản, cài đặt mật khẩu D. Phân quyền truy cập, nhận dạng người dùng; mã hoá thông tin và nén dữ liệu; chính sách và ý thức; lưu biên bản. Câu 11: Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL: A. chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu B. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu C. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm. Câu 12: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá C. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất D. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu Câu 13: Hãy cho biết ý kiến nào là sai. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép xem dữ liệu theo các kiểu: A. Xem từng hay nhóm bản ghi theo dạng biểu mẫu B. Xem một số trường của mỗi bản ghi C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi D. Xem cấu trúc bảng Câu 14: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây? A. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi B. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo D. Tạo lập một hay nhiều bảng Câu 15: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là: A. Tạo ra một hay nhiều bảng B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi. C. Tạo ra một hay nhiều báo cáo D. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu. Câu 16: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? A. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các đối tượng người dùng khác nhau B. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền C. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL D. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết Câu 17: Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Đặt tên báo cáo 5. Chọn trường sắp xếp 2. Chọn trường gộp nhóm 6. Chọn trường đưa vào báo cáo 3. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo 7. Chọn đối tượng Reports 4. Chọn giao diện hiển thị 8. Nháy đúp vào Create report by using wizard A. 7-8-6-2-5-4-1-3 B. 3-4-5-4-5-1-7-8 C. 7-8-1-3-6-2-5-4 D. 7-8-3-6-2-5-4-1 Câu 18: Thuật ngữ “miền” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. B. Hàng. C. Cột D. Bảng Câu 19: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để nhập điều kiện mẫu hỏi, ta gõ vào dòng nào trong lưới QBE? A. Field B. Show C. Sort D. Criteria Câu 20: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ: Họ và tên Lớp ngoại khóa Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết Trang 2/5 - Mã đề 144
- Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết Cột lớp ngoại khóa có tính chất nào sau đây? A. Không có tính chất nào. B. Phức hợp. C. Đa trị. D. Đa trị và phức hợp. Câu 21: Cho CSDL quản lý thư viện có bảng Người Mượn (Số thẻ, Họ tên, Ngày sinh, Lớp). Tìm khóa của bảng này: A. Họ tên B. Lớp C. Ngày sinh D. Số thẻ Câu 22: Phép toán AND, OR, NOT là phép toán: A. Số học B. Logic C. Đại số D. So sánh Câu 23: Thông thường, người dùng muốn truy cập vào hệ CSDL cần cung cấp: A. Chữ ký điện tử. B. Họ tên người dùng và mật khẩu. C. Hình ảnh cá nhân. D. Tên tài khoản và mật khẩu. Câu 24: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là: A. Họ tên học sinh B. STT. C. Số báo danh. D. Phòng thi. Câu 25: Trong đối tượng Reports, để sắp xếp trường Mã số theo chiều giảm dần, ta chọn: A. Ascending B. Descending C. Sort D. Show Câu 26: Hãy ghép nút lệnh với chức năng tương ứng trong bảng sau: A) 1) Xoá bảng B) 2) Xem kết quả mẫu hỏi C) 3) Thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi D) 4) Tạo liên kết giữa các bảng A. A)-2), B)-4), C)-3), D)-1) B. A)-3), B)-2), C)-1), D)-4) C. A)-3), B)-1), C)-4), D)-2) D. A)-2), B)-3), C)-1), D)-4) Câu 27: Cho các thao tác sau: B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1-B2-B3-B4 B. B2-B1-B2-B4 C. B1-B3-B2-B4 D. B1-B3-B4-B2 Câu 28: Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải: A. Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ B. Thường xuyên sao chép dữ liệu C. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá D. Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm Câu 29: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu B. Hàng C. Bảng D. Cột Câu 30: Bảng phân quyền cho phép: A. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL. B. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống. C. Phân các quyền truy cập đối với người dùng D. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống. Câu 31: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn Trang 3/5 - Mã đề 144
- D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn Câu 32: Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào? A. Khóa có một thuộc tính B. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian C. Khóa bất kỳ D. Khóa có ít thuộc tính nhất Câu 33: Hãy chọn lí giải đúng: Có các lí giải sau cho rằng bảng này không phải một quan hệ: Ngày mượn - trả Số thẻ Mã số sách Ngày mượn Ngày trả TV-02 TO – 012 15 – 9 – 2022 30 – 9 – 2022 TV-04 TN - 103 12 – 10 - 2022 19 – 10 - 2022 A. Không có thuộc tính tên người mượn. B. Số bản ghi quá ít. C. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt. D. Có một cột thuộc tính là phức hợp. Câu 34: Cho các bảng sau: - DanhMucSach (MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach (MaLoai, LoaiSach) - HoaDon (MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần truy vấn những bảng nào? A. DanhMucSach, LoaiSach. B. HoaDon, LoaiSach. C. DanhMucSach, HoaDon. D. HoaDon. Câu 35: Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng khi trả lời cho câu hỏi “Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay không?”: A. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra B. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi C. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra D. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo Câu 36: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là: A. Mô hình hướng đối tượng B. Mô hình phân cấp C. Mô hình dữ liệu quan hệ D. Mô hình cơ sở quan hệ Câu 37: Hãy nêu các bước chính để tạo CSDL? A. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng; Tạo liên kết bảng; B. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng C. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng D. Tạo bảng; Chọn khóa chính cho bảng; Lưu cấu trúc bảng; Tạo liên kết bảng; Khai thác CSDL. Câu 38: Các trường mà giá trị của chúng được xác định duy nhất mỗi hàng của bảng được gọi là: A. Kiểu dữ liệu. B. Khóa chính. C. Trường chính D. Bản ghi chính. Câu 39: Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập dữ liệu ở mức nào trong các mức sau: A. Bổ sung dữ liệu B. Đọc (xem) mọi dữ liệu C. Đọc một phần dữ liệu được phép D. Xóa, sửa dữ liệu Câu 40: Trong một trường THPT có xây dựng một CSDL quản lý điểm Học Sinh. Người Quản trị CSDL có phân quyền truy cập cho các đối tượng truy cập vào CSDL. Theo em cách phân quyền nào dưới đây hợp lý: A. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xóa; BGH: Xem, Bổ sung. B. HS: Xem, Xoá; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem, Bổ sung, sửa, xoá. C. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung; BGH: Xem, sửa, xoá. D. HS: Xem; GVBM: Xem, Bổ sung, sửa, xoá; BGH: Xem. Trang 4/5 - Mã đề 144
- ------ HẾT ------ Trang 5/5 - Mã đề 144
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn