PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 NĂM HỌC 2022 – 2023

TT

Tổng % điểm

Chương / chủ đề Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Nội dung/đ ơn vị kiến thức

Vận dụng cao TL TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL

1 1 1 6.0 điểm 60%

Chủ đề 1: . Ứng dụng tin học 4 4 2.0 điểm 20%

2

4 4 2.0 điểm 20%

Soạn thảo văn bản cơ bản Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy Khái niệm thuật toán và biểu diễn thuật toán

Chủ đề 2: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính 8 1 10 điểm

20% Tổng Tỉ lệ % 20% 8 40% 1 100%

20% 40% 100% Tỉ lệ chung

PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 NĂM HỌC 2022 – 2023

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

STT

NỘI DUNG KIẾN THỨC

ĐƠN VỊ KIẾN THỨC

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Chuẩn kiến thức kỹ năng/yêu cầu cần đạt cần kiểm tra

1

1TL

1TL

Chủ đề 1. Ứng dụng tin học

Soạn thảo văn bản cơ bản

Nhận biết – Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. – Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản. Vận dụng – Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in. – Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo. – Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao

4TN

4TN

Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ đồ tư duy

– Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày Thông hiểu – Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin. Vận dụng – Sắp xếp được một cách logic và trình bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao đổi thông tin.

4TN

4TN

2

Chủ đề 2. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

Khái niệm thuật toán và biểu diễn thuật toán

Nhận biết – Nêu được khái niệm thuật toán. – Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực

hiện được. Thông hiểu – Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Vận dụng – Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối.

Tổng

8TN

8TN

1TL

1TL

Tỉ lệ %

20%

20%

40%

20%

Tỉ lệ chung

40%

60%

Họ và tên:…………………………………..Lớp……………………….SBD:……………………

PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: TIN HỌC 6

Thời gian làm bài: 45phút (không kể thời gian giao đề) Đề này gồm 2 trang

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Em hãy chọn một trong các đáp án A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1: D) Câu 1: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì ?

A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp C. Rẽ nhánh, lặp và gán B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán D. Tuần tự, lặp và gán Câu 2: Cấu trúc tuần tự là cấu trúc:

A. xác định dữ liệu được lưu trữ. C. lựa chọn bước thực hiện tiếp theo. B. xác định thứ tự các bước được thực hiện. D. xác định các bước lặp. Câu 3: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn. B. Nên bố trí thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm. C. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng. D. Chỉ nên vẽ sơ đồ tư duy một màu, không nên sử dụng nhiều màu sắc. Câu 4: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần nào?

A. Bút, giấy, mực. C. Phần mềm máy tính. B. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. Con người, đồ vật, khung cảnh,... Câu 5: Sơ đồ khối là gì?

A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước. B. Một ngôn ngữ lập trình. C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên. D. Một biểu đồ hình cột.

Câu 6: Phần mềm nào giúp chúng ta tạo được sơ đồ tư duy một cách thuận tiện? D.Scratch B. MindManager. A. MindJet C. Word Câu 7: Xác định đầu vào, đầu ra của thuật toán tìm tổng của hai số a, b. A. Đầu vào: a, b B. Đầu vào: a, b Đầu ra: Tổng của a và b Đầu ra: a-b C. Đầu vào: a,b D. Đầu vào: a*b Đầu ra: Tích của a và b Đầu ra: a,b Câu 8: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?

Trang 01

A. Sử dụng các biến và dữ liệu. C. Sử dụng đầu vào và đầu ra. B. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. D. Sử dụng phần mềm và phần cứng. Câu 9: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: B. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. A. học các kiến thức mới. C. ghi nhớ tốt hơn. D. bảo vệ thông tin cá nhân.

Câu 10: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? B. Một bức tranh đầy màu sắc. A. Một bản nhạc hay. C. Một bài thơ lục bát. D. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm. Câu 11: Hình mô tả nào thể hiện bước kiểm tra điều kiện trong thuật toán?

A. B. C. D.

Câu 12: Trong sơ đồ khối, hình A. Bắt đầu hoặc kết thúc. C. Bước xử lí. dùng để làm gì? B. Kiểm tra điều kiện. D. Đầu vào, đầu ra. Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải. B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng. C. Mỗi bài toán, có thể có nhiều thuật toán để giải. D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra. Câu 14: Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 15: Để tạo sơ đồ tư duy em cần phải:

A. vẽ chủ đề chính ở bên phải tờ giấy để tiện kết nối chủ đề chính với các chủ đề phụ. B. tạo nhánh từ các chủ đề phụ. C. thêm từ khóa, tạo các nhánh và chọn màu khác nhau. D. xác định chủ đề chính, tạo nhanh, thêm từ khóa và chọn màu khác nhau cho nhánh. Câu 16: Câu: “Nếu trời nắng, Hoa sẽ đội mũ.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào? B.Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ. A. Cấu trúc lặp. C. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.

II. PHẦN THỰC HÀNH (6.0 điểm) Cho văn bản: NAM TRÀ MY

Vị trí: Nằm trên quốc lộ 40B nối tỉnh Quảng Nam và tỉnh Kon Tum. Diện tích tự nhiên: 82.546,04 ha. Dân số: Theo số liệu thống kê năm 2021, dân số của huyện Nam Trà My, là 34.906 người.

Dân tộc

Ca Dong Xê Đăng M Nông Kinh Co Dân tộc khác Tỉ lệ 53,54 % 35,20 % 7,53 % 4,3 %, 0,1% 0,06%

Câu 17: (4.0 điểm) Khởi động phần mềm Microsoft Word, nhập nội dung văn bản đã cho. Câu 18: (2.0 điểm) Em hãy thực hiện định dạng nội dung văn bản cho phù hợp.

---------------Hết---------------

Trang 02

(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)

Trang 02

PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHÁM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: TIN HỌC - KHỐI 6 NĂM HỌC 2022 – 2023

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (4.0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0.25 điểm.

Câu Đáp án

1 A

2 B

3 D

4 B

5 A

6 B

7 C

8 B

9 C

10 D

11 A

12 D

13 C

14 C

15 A

16 D

II. PHẦN THỰC HÀNH. (6.0 điểm)

Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Câu 17

2.0 điểm 2.0 điểm

-Mở được phần mềm Microsoft Word và thực hiện nhập đúng nội dung văn bản. -Tạo được bảng như hình.

Câu 18

2.0 điểm

-Định dạng nội dung văn bản phù hợp về phông chữ, cỡ chữ, màu chữ, căn lề,…

Duyệt đề của tổ KHTN Giáo viên ra đề

Nguyễn Thị Lan Mai

Nguyễn Đại Sơn

Trang 02

Duyệt đề của BLĐ

Trang 02