KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 6
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vi$ kiê'n
thư'c
Mức độ
nhận
thức Tổng
% điểm
Nhâ$n biê't Thông
hiê2u
Vâ$n du$ng Vâ$n du$ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Chủ đề 4:
Đạo đức,
pháp luật
và văn
hóa trong
môi
trường số
Bài 9:
An toàn
thông tin
trên
Internet
42.0 điểm
20%
2
Chủ đề 5:
Ứng
dụng tin
học
Bài 10:
Sơ đồ tư
duy
2 1 2.0 điểm
20%
Bài 11:
Định
dạng
văn bản
Bài 12:
Tnh
bày
thông tin
ở dạng
bảng
12.0 điểm
20%
3 Chủ đề 6:
Giải
quyết vấn
đề với sự
trợ giúp
của máy
tính
Bài 15:
Thuật
toán
4 1 4.0 điểm
40%
Bài 16:
Các cấu
trúc điều
khiển
Bài 17:
Chương
trình
máy tính
Tông 8 2 1 1 1 13
Ti2 lê$ % 40% 30% 20% 10% 100%
Ti2 lê$
chung
70% 30% 100%
BA2NG ĐĂ$C TA2 ĐÊ\ KIÊ2M TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 6
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vi$ kiê'n
thư'c
Mư'c đô$ đa'nh
gia'
Sô' câu ho2i theo mư'c đô$ nhâ$n thư'c
Nhâ$n biê't Thông hiê2u Vâ$n du$ng Vâ$n du$ng cao
1
Chủ đề 4: Đạo
đức, pháp luật
văn hóa trong
môi trường số
Bài 9: An toàn
thông tin trên
Internet
Nhận biết
Nêu được một số tác hại nguy bị hại khi tham gia Internet.
Nêu được một vài cách thông dụng để bảo vệ, chia sẻ thông tin của bản
thân và tập thể sao cho an toàn và hợp pháp.
Nêu được một số biện pháp bản để phòng ngừa tác hại khi tham gia
Internet.
Thông hiểu
Trình bày được tầm quan trọng của sự an toàn hợp pháp của thông tin
cá nhân và tập thể, nêu được ví dụ minh hoạ.
Nhận diện được một số thông điệp (chẳng hạn email, yêu cầu kết bạn, lời
mời tham gia câu lạc bộ,...) lừa đảo hoặc mang nội dung xấu.
Vận dụng
Thực hiện được một số biện pháp bản để phòng ngừa tác hại khi tham
gia Internet với sự hướng dẫn của giáo viên.
– Thực hiện được các thao tác để bảo vệ thông tin và tài khoản cá nhân
4
TN
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vi$ kiê'n
thư'c
Mư'c đô$ đa'nh
gia'
Sô' câu ho2i theo mư'c đô$ nhâ$n thư'c
Nhâ$n biê't Thông hiê2u Vâ$n du$ng Vâ$n du$ng cao
2
Chủ đề 5: Ứng
dụng tin học
Sơ đồ tư duy và
phần mềm sơ đồ
tư duy
Soạn thảo văn
bản cơ bản
Thông hiu
Giải thích được lợi ích của đồ duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần
mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao đổi thông tin.
Vận dụng
Sắp xếp được một cách logic trình bày được dưới dạng đồ duy
các ý tưởng, khái niệm.
Vận dụng cao
Sử dụng được phần mềm để tạo đồ duy đơn giản phục vụ học tập
trao đổi thông tin.
Nhận biết
Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế
trong phần mềm soạn thảo văn bản.
– Nêu được các chức năng đặc trưng của những phần mềm soạn thảo văn bản.
Vận dụng
– Thực hiện được việc định dạng văn bản, trình bày trang văn bản và in.
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay thế của phần mềm soạn thảo.
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng.
Vận dụng cao
Soạn thảo được văn bản phục vụ học tập và sinh hoạt hàng ngày.
2 (TN) 1(TL) 1(TL)
Chủ đề 6: Giải
quyết vấn đề với
sự trợ giúp của
máy tính
Khái nim thut
toán và biểu diễn
thuật toán
Nhn biết
– Nêu được khái niệm thuật toán.
– Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy tính “hiểu” và thực
hiện được.
Thông hiu
– Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán.
Vận dụng
– Mô tả được thuật toán đơn giản có các cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp
dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối
4
(TN) 1
TL
Tô2ng 8 TN 2 TN 1 TL 1 TL
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vi$ kiê'n
thư'c
Mư'c đô$ đa'nh
gia'
Sô' câu ho2i theo mư'c đô$ nhâ$n thư'c
Nhâ$n biê't Thông hiê2u Vâ$n du$ng Vâ$n du$ng cao
1 TL
Ti lê % 20% 20% 40% 20%
Ti2 lê$ chung 40% 60%
TRƯỜNG
PTDTBT THCS
TRÀ DON
Họ
tên: ......................
.................
Lớp:............. Số
báo danh:.........
KIỂM TRA HỌC
KÌ II (2023-2024)
Môn: Tin học -
LỚP 6
Thời gian: 45
phút
Giám thị ký tên
Điểm LT Điểm
TH Tổng điểm Nhận xét của Giám khảo Giám khảo ký tên
A. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm). Thời gian 15 phút.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng.
Câu 1. Bạn thân của em có chia sẻ cho em một video có hình ảnh bạo lực của một nhóm bạn trong lớp. Em nên làm gì?
A. Chia sẻ video cho các bạn khác.
B. Đóng video lại và coi như không có chuyện gì.
C. Thông báo cho thầy cô về video đó.
D. Mở video đó ra xem và thảo luận với các bạn khác.
Câu 2. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
A. Sử dụng chung một mật khẩu cho tất cả các tài khoản.
B. Đặt mật khẩu dễ đoán để khỏi quên.
C. Cho bạn thân của em biết để đề phòng quên mất còn hỏi bạn.
D. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
Câu 3. Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn lề giữa. B. Thêm hình ảnh.
C. Chọn chữ màu xanh. D. Thay đổi kiểu chữ.
Câu 4. Tác dụng của nút lệnh là gì?
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng 2 lề
Câu 5. Trong định dạng trang văn bản Word, lệnh Landscape dùng để làm gì?
A. Chọn hướng trang đứng. B. Chọn lề trang.
C. Chọn hướng trang ngang D. Chọn lề đoạn văn bản.
Câu 6. Muốn xóa một số hàng trong bảng, sau khi chọn các hàng cần xóa, em thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Delele Cells B. Delete Table C. Delete Columns D. Delete
Câu 7. Trong thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, lệnh Insert Right có ý nghĩa:
A. Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
B. Chèn thêm hàng phía trên hàng đã chọn.
C. Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.
D. Chèn thêm cột phía bên phải cột đã chọn.
Câu 8. Lệnh Replace được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
Câu 9. Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 10. Bạn Thành viết một thuật toán mô tả việc đánh răng. Bạn ấy ghi các bước như sau:
1. Rửa sạch bàn chải; 2. Súc miệng; 3. Chải răng; 4. Cho kem đánh răng vào bàn chải.
Em hãy sắp xếp lại các bước cho đúng thứ tự thực hiện
A. 4 → 3 → 2 →1. B. 2 → 4 → 3 →1. C. 1 → 2 → 3 →4. D. 4 → 1 → 2→3.