TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
Họ và tên:…………………………
Lớp: ……… SBD….…Phòng thi:…….
Mã đề: A
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Tin – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
ĐIỂM
ĐỀ:
I. Trắc nghiệm: (5 điểm)
Chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Sơ đồ khối của thuật toán là:
A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính
B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng.
C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện
D. ngôn ngữ tự nhiên
Câu 2. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả
B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả.
Câu 3. Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau:
(1) cho rau vào chậu và xả nước ngập rau.
(2) dùng tay đảo rau trong chậu.
(3) vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi.
(4) lặp lại bước (1) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc.
Các bước nào của thuật toán được lặp lại?
A. Chỉ bước 1 và 2. B. Chỉ bước 2 và 3.
C. Ba bước 1, 2 và 3 D. cả bốn bước 1, 2, 3 và 4.
Câu 4. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Lanscape dùng để:
A. chọn hướng trang đứng; B. chọn hướng trang ngang;
C. chọn lề trang; D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 5. Để chèn một bảng có 20 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 20 hàng, 10 cột;
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 20 hàng, 10 cột;
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 20 hàng, 10 cột;
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 20 hàng, 10 cột.
Câu 6. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa
có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng; B. 8 cột, 8 hàng; C. 10 cột, 8 hàng; D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 7. Nút lệnh nào được dùng để căn lề phải cho đoạn văn bản?
A. B. C. D.
Câu 8. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. bút, giấy, mực; B. phần mềm máy tính;
C. từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 9: Trong Scratch, câu lệnh ở dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 10: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
II. Tự luận: ( 3 điểm)
Câu 11. (2,0 điểm): Thuật toán là gì? Trình bày các thành phần chính của thuật toán?
Câu 12. (1,0 điểm) :Cho chương trình Scratch như hình bên dưới:
a. Xác định đầu ra và đầu vào của thuật toán?
b. Hãy trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối ?
III. Thực hành (2,0 điểm):
Câu 13: Cho bảng dữ liệu như sau:
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 6
Stt Họ và tên học sinh Lớp Kết quả cuối năm
1 Trần Văn An 6/1 8.5
2 Lê Thị Bình 6/1 9.4
3 Nguyễn Tấn Cảnh 6/2 8.9
4 Lê Thu Thủy 6/2 9.1
5 Phan Đình Hiếu 6/3 8.7
Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện:
1. Nhập bảng dữ liệu trên
2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu:
+ Phông chữ: Times new roman
+ Cỡ chữ: 14
+ Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu
3. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên_hs
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.ÁN
II. TỰ LUẬN:
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
Họ và tên:…………………………
Lớp: ……… SBD….…Phòng thi:…….
Mã đề: B
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Tin – Lớp 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
ĐIỂM
ĐỀ:
I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hay D trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Để chèn một bảng có 20 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 20 hàng, 10 cột;
B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 20 hàng, 10 cột;
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 20 hàng, 10 cột;
D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 20 hàng, 10 cột.
Câu 2. Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word, lệnh Lanscape dùng để:
A. chọn hướng trang đứng; B. chọn hướng trang ngang;
C. chọn lề trang; D. chọn lề đoạn văn bản.
Câu 3. Nút lệnh nào được dùng để căn lề phải cho đoạn văn bản?
A. B. C. D.
Câu 4: Trong Scratch, câu lệnh ở dưới đây thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu. B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ.
C. Cấu trúc lặp. D. Cấu trúc tuần tự.
Câu 5 Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
Câu 6. Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa
có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng; B. 8 cột, 8 hàng; C. 10 cột, 8 hàng; D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 7. Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. bút, giấy, mực; B. phần mềm máy tính;
C. từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,... D. con người, đồ vật, khung cảnh,...
Câu 8. Sơ đồ khối của thuật toán là:
A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính
B. một biểu đồ gồm các đường cong và các mũi tên chỉ hướng.
C. một sơ đồ gồm các hình mô tả các bước và đường mũi tên để chỉ hướng thực hiện
D. ngôn ngữ tự nhiên
Câu 9. Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau:
(1) cho rau vào chậu và xả nước ngập rau.
(2) dùng tay đảo rau trong chậu.
(3) vớt rau ra rổ, đổ hết nước trong chậu đi.
(4) lặp lại bước (1) đến bước (3) cho đến khi rau sạch thì kết thúc.
Các bước nào của thuật toán được lặp lại?
A. Chỉ bước 1 và 2. B. Chỉ bước 2 và 3.
C. Ba bước 1, 2 và 3 D. cả bốn bước 1, 2, 3 và 4.
Câu 10. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả
B. Chỉ thực hiện một lệnh do con người yêu cầu
C. Chỉ thực hiện các bước xử lí và đưa ra kết quả
D. Nhập sơ đồ khối, đưa ra kết quả.
II. Tự luận: (3 điểm)
Câu 11. (2,0 điểm): Thuật toán là gì? Trình bày các thành phần chính của thuật toán?
Câu 12. (1,0 điểm) :Cho chương trình Scratch như hình bên dưới:
a. Xác định đầu ra và đầu vào của thuật toán
b. Hãy trình bày thuật toán bằng sơ đồ khối?
III. Thực hành (2,0 điểm):
Câu 13: Cho bảng dữ liệu như sau:
DANH SÁCH HỌC SINH GIỎI KHỐI 6
Stt Họ và tên học sinh Lớp Kết quả cuối năm
1 Trần Văn An 6/1 8.5
2 Lê Thị Bình 6/1 9.4
3 Nguyễn Tấn Cảnh 6/2 8.9
4 Lê Thu Thủy 6/2 9.1
5 Phan Đình Hiếu 6/3 8.7
Yêu cầu: Sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản thực hiện:
1. Nhập bảng dữ liệu trên
2. Nội dung trong bảng được định dạng theo yêu cầu:
+ Phông chữ: Times new roman
+ Cỡ chữ: 14
+ Kiểu chữ và căn lề ô: theo mẫu
3. Lưu bảng dữ liệu theo đường dẫn D:\tên_hs
BÀI LÀM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.ÁN
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................