ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
*Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (4 điểm)
Câu 1: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình chiếu
được gọi là:
A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng. D. Trang trình bày đồ hoạ.
Câu 2:Dải lệnh sử dụng để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu là:
A. Home B. Insert C. Animations D. Transitions
Câu 3 : Khi nào thì thuật toán tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy?
A. Khi không tìm thấy phần tử cần tìm.
B. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần t cần tìm.
C. A hoặc B
D. A B
Câu 4: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [3,
5, 12, 7, 11, 20, 9]?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 5: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Vietnam trong danh
sách tên các nước sau: Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong
danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
Câu 7: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không
tìm thấy số 9 trong danh sách [4, 5, 8, 11, 12, 20]?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 9 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 9, 12].
Hiểu được đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
*Xác định Đúng/ Sai cho các nội dung sau: (1 điểm)
Câu 9: Các lợi ích của định dạng đối tượng trên trang chiếu:
Các lợi ích
Đúng
Sai
Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh hoạ thì càng tốt.
Trường THCS Nguyễn Huệ
Họ và tên:………………………….
Lớp:..................................................
Ngày KT: ....../....../2023
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2022-2023
Môn KT: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Nội dung trong mỗi trang chiều cần viết cô đọng, chọn lọc từ ng và chỉ
nên tập trung vào một ý chính
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm kiếm như thế nào?
Câu 2: Sắp xếp dãy số; sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và viết các bước thực hiện:
Tìm số 14 trong dãy số [1, 5, 7, 14, 25, 2, 10, 8, 12, 19]
Câu 3: Sắp xếp dãy tên; sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và viết các bước thực hiện:
Tìm tên “Hiền” trong dãy các tên: Trang, Hân, Hiền, Ánh, Tuấn, Mai, Vang, Phương.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
MÃ ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (4 điểm)
Câu 1 : Khi nào thì thuật toán tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy?
A. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm.
B. Khi không tìm thấy phần tử cần tìm.
C. A và B
D. A hoặc B
Câu 2:Dải lệnh sử dụng để tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu là:
A. Home B. Insert C. Animations D. Transitions
Câu 3: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 20 trong danh sách
[3, 5, 12, 7, 11, 20, 9]?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần bao nhiêu bước để tìm thấy Laos trong danh sách
tên các nước sau: Brunei, Campodia, Laos, Myanmar, Singpore, Thailand, Vietnam
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong
danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 6: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày
được gọi là:
A. Trang trình bày đồ hoạ. B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng. D. Trang tiêu đề.
Câu 7: Thuật toán tìm kiếm nhị phân cần thực hiện bao nhiêu bước lặp để thông báo không
tìm thấy số 5 trong danh sách [2, 6, 8, 11, 13, 25]?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 21 trong danh sách [2, 6, 9, 14, 10,
21]. Hiểu được đầu ra của thuật toán là?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
*Xác định Đúng/ Sai cho các nội dung sau: (1 điểm)
Câu 9: Các lợi ích của định dạng đối tượng trên trang chiếu:
Các lợi ích
Đúng
Sai
Không nên dùng nhiều màu, nhiều phông chữ trên một trang chiếu.
Trường THCS Nguyễn Huệ
Họ và tên:………………………….
Lớp:..................................................
Ngày KT: ....../....../2023
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2022-2023
Môn KT: Tin học 7
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm
Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi
sao chép từ tệp văn bản sang.
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm kiếm như thế nào?
Câu 2: Sắp xếp dãy số; sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và viết các bước thực hiện:
Tìm số 17 trong dãy số [2, 4, 8, 12, 24, 5, 10, 9, 17, 19]
Câu 3: Sắp xếp dãy tên; sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và viết các bước thực hiện:
Tìm tên “Tuấn” trong dãy các tên: Trang, Hân, Hiền, Bích, Tuấn, Mai, Vang, Phát.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HU
GV soạn: Ca Thị Nhật Duy
Ngày soạn: 15/4/2023
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NH: 2022-2023
Môn: Tin học 7
Đề 1:
A. TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm Mỗi câu đúng 0,5 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
D
C
B
C
C
B
C
Sai
Đúng
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm kiếm như thế nào? (1 điểm)
- Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện tìm lần lượt từ đầu đến cuối danh sách, chừng
nào chưa tìm thấy và chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 2: Sắp xếp dãy số; sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và viết các bước thực hiện:
Tìm số 14 trong dãy số [1, 5, 7, 14, 25, 2, 10, 8, 12, 19] (2 điểm)
- Sắp xếp được dãy số đúng (1 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
2
5
7
8
10
12
14
19
25
- Thể hiện đúng các bước tìm kiếm: (1 điểm)
B1: Vị trí giữa: 5
14 >8 nên bỏ nửa trước, tìm ở nửa sau
B2: Vị trí giữa: 8
14 = 14 Tìm thấy số 14 tại vị trí số 8 của dãy.
Câu 3: Sắp xếp dãy tên; sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân và viết các bước thực hiện:
Tìm tên “Hiền” trong dãy các tên: Trang, Hân, Hiền, Ánh, Tuấn, Mai, Vang, Phương.
- Sắp xếp được dãy tên đúng (1 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
Ánh
Hân
Hiền
Mai
Phương
Trang
Tuấn
Vang
- Thể hiện đúng các bước tìm kiếm: (1 điểm)
B1: Vị trí giữa: 4
“Hiền” < “Mai” nên bỏ nửa sau, tìm ở nửa trước
B2: Vị trí giữa: 2
“Hiền” > “Hân” nên bỏ nửa trước, tìm ở nửa sau
B3: Vị trí giữa: 3
“Hiền” = “Hiền” Tìm thấy tên “Hiền” tại vị trí số 3 của dãy.