PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TIN HỌC LỚP 7 (Tiết 33 )
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Ch đ4: ng dụng tin hc
(Các bài: 9, 10, 11, 12, 13)
Số câu 6 1 (Câu 1) 6 1 (Câu 2) 4 18
Số điểm 1,5 1,5 1,5 1,5 1 7
Ch đ 5: Gii quyết vn đ vi
s tr giúp ca máy nh (i: 14)
Số câu 4 1 (Câu 3) 5
Số điểm 1 2 3
Tổng Số câu 6 1 10 1 4 1 23
Số điểm 1,5 1,5 2,5 1,5 1 2 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
MA TRÂN ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TIN HỌC LỚP 7 (Tiết 33 )
TT Chương/
Ch đ
Ni dung/
Đơn viD kiêGn
thưGc
MưGc đôD đaGnh
giaG
SôG câu hoIi theo mưGc đôD nhâDn thưGc
NhâDn biêGt Thông hiêIu VâDn duDng VâDn duDng cao
1 Ch đ 4: ng
dng tin học
Bài 9: Trình bày
bng tính
Bài 10: Hn
thin bảng tính
Bài 11: To i
trình chiếu
Bài 12: Định
dng đi tượng
trên trang chiếu
- Biết thực
hiện được một
số chức năng
định dạng dữ
liệu số trình
bày bảng tính
- Áp dụng được
một số hàm
tính toán dữ
6 (TN)
+
1(TL)
6 (TN) + 1(TL) 4(TN)
Bài 13: Thực
hành tổng hp:
Hoàn thin bài
trình chiếu
liệu: SUM,
COUNT,
AVERAGE,
MIN, MAX
- Biết được một
số chức năng
cở bản của
phần mềm trình
chiếu
- Biết sử dụng
tiêu đề cấu
trúc phân cấp
của i trình
chiếu
- Biết sử dụng
các định dạng
cho văn bản,
hình ảnh minh
họa một cách
hợp cho bài
trình chiếu
- Biết sử dụng
hiệu ứng động
vào bài trình
chiếu sử
dụng hiệu ứng
một cách hợp lí
2 Ch đ5:
Gii quyết vn
đ vi s tr
giúp ca máy
tính
Bài 14: Thuật
toán tìm kiếm
tuần tự
- Nhận biết
được thuật toán
tìm kiếm tuần
tự
- Biểu diễn
phỏng được
hoạt động của
4(TN) 1(TL)
thuật toán tìm
kiếm tuần tự
trên một bộ dữ
liệu vào
kích thước nhỏ
TôIng 18 5
Ti lê % 70 30
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG THCS BÁT TRÀNG
Đề gồm: 20 câu TN và 3 câu TL
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TIN HỌC 7 (Tiết 33)
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ 1
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5 điểm):
A. (1,5 điểm) Các phát biểu dưới đây là đúng hay sai? Hãy ghi lại đáp án vào bài làm của em
(VD: Câu 1. Đúng/ Câu 1. Sai…)
Câu 1. Chỉ có thể xử lí văn bản, âm thanh trên các trang chiếu.
Câu 2. Có hai loại hiệu ứng động là hiệu ứng cho đối tượng và hiệu ứng chuyển trang.
Câu 3. Nội dung trong mỗi trang chiếu cần viết cô đọng, chọn lọc từ ngữ và chỉ nên tập trung
vào một ý chính.
Câu 4. Nên để sử dụng càng nhiều hiệu ứng động khiến cho người nghe tập trung.
Câu 5. Nên biên tập lại nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu sau khi sao chép
từ tệp văn bản sang.
Câu 6. Một bài trình chiếu có càng nhiều hình ảnh minh họa thì càng tốt.
B. (3,5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi lại chữ cái đầu tiên trước đáp án đúng vào bài làm của em. (Ví dụ: Câu 9. A…)
Câu 7. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính?
A. Là giao của một hàng và một cột. C. Là giao nhau của nhiều hàng và nhiều cột.
B. Là một vùng trên trang tính. D. Là một vị trí bất kì trên trang tính.
Câu 8. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
B. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo cho
đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
Câu 9. Vùng dữ liệu B10:C15 có bao nhiêu ô dữ liệu?
A. 10. B. 12. C. 20. D. 24.
Câu 10. Trong trường hợp độ rộng của ô tính không đủ để hiển thị hết dữ liệu kiểu số thì trong ô tính đó xuất hiện các kí tự nào?
A. ?. B. $. C. #. D. &.
Câu 11. Từ khóa nào sau đây liên quan tới các bước định dạng dữ liệu số phân tách hàng nghìn, hàng triệu?
A. Separator (,). B. Date. C. Percentage. D. Number.
Câu 12. Trong caIc baJi toaIn sau baJi toaIn naJo coI thê aIp dung thuât toaIn tiJm kiêIm tuâJn tư?
A. Cho dauy sôv 12, 34, 45, 67. Hauy tiwm xem sôv 34 cov trong dauy nawy không.
B. Cho dauy sôv 12, 34, 45, 67. Hauy tiwm xem sôv 45 ơy viz triv nawo trong dauy.
C. Cho dauy sôv 12, 34, 45, 67. Hauy tivnh tôyng cavc phâwn tưy trong dauy.
D. Cay A vaw B
Câu 13. Để tính tổng giá trị trong các ô từ C3 đến C7 ta sử dụng công thức:
A. =SUM(C3-C7) B. =SUM(C3:C7) C. =SUM(C3…C7) D. =SUM(C3:7)
Câu 14. Công thức nào sau đây được tự động tính toán lại khi thay đổi dữ liệu trong các ô tính B4, C4, E4?
A. =3.14*(15+45) B. =B4+C5+D6 C. =3.14*(2*E5+F4) D. =13+14+15
Câu 15. Ô E11 có công thức =SUM(C3,C5) thì kết quả hiển thị là bao nhiêu? Biết rằng ô C3 có giá trị bằng 12, ô C5 có giá trị bằng 10.
A. 29 B. 28 C. 22 D. 21
Câu 16. Nếu muốn tăng thêm số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào
sau đây trong nhóm lệnh Numbers của thẻ Home?
A. B. C. D. Nhóm lệnh Numbers
của thẻ Home
Câu 17. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và thông báo không bao giờ kết thúc. C. Thông báo “Tìm thấy”.
B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc. D. Thông báo “Không tìm thấy”.
Câu 18. Mỗi ô trên trang tính được đánh địa chỉ theo cột và hàng. Địa chỉ của ô tính nào dưới đây là đúng?
A. B120. B. 21A. C. 9A3. D. _B5.
Câu 19. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Tìm thấy”.
B. Thông báo “Không tìm thấy”.