PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
ỜN C N ỄN
K N MA ẬN ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II NĂM ỌC 2023 -2024
MÔN: IN ỌC - LỚP 7
TT
Chương/ ch đ
N i ung/đơn v iến thức
Mc đ nhận thc
ổng
% điểm
Nhận
iết
h ng hiểu
ận ng
TNKQ
TNKQ
TH
TH
1
Chủ đề D: Ứng ng tin
học.
Nội dung 1: Bảng tính điện tử
bản.
6
1,5đ
3
0,75đ
22,5%
2,25đ
Nội dung 2. Phần mềm trình chiếu
cơ bản.
4
1,0đ
1/2
1,0đ
1/4
2,0đ
50 %
5,0đ
2
Chủ đề E: ii quyết vấn đ
vi s tr giúp ca máy tính.
Một số thuật toán sắp xếp và tìm
kiếm cơ bản
6
1,5đ
5
1,25đ
27,5%
2,75đ
số câu
số điểm
16
4,0đ
8
2,0đ
1/2
1,0đ
1/4
2,0đ
1/4
1,0đ
25
10đ
%
40%
30%
20%
10%
100%
chung
70%
30%
100%
Duy t của B Duy t của CM iáo viên ập ma trận
(Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên)
rương h Linh Lê h hủy
PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
ỜN C N ỄN
BẢNG ĐẶC Ả ĐỀ KIỂM A, ĐÁN IÁ C ỐI C KÌ II NĂM ỌC 2023 -2024
MÔN: TIN ỌC LỚP 7
TT
Chương/ Chủ đề
N i ung/ Đơn v
iến thức
Mc đ đánh giá
c u h i th o mc đ nhn thức
Nhận
iết
h ng
hiu
ận
ng
ận
ng
cao
1
Chủ đề D: Ứng
ng tin học.
N i ung 1. Bảng
tính đi n tử
ản.
Nhận iết:
Nêu được một số chức năng bản của
phần mềm bảng tính (C1, 2, 5, 7, 8, 9)
h ng hiểu:
Giải thích được việc đưa các công thức
vào bảng tính một cách điều khiển tính
toán tự động trên dữ liệu (C3, 4, 6)
ận ng:
Thực hiện được một số thao tác đơn giản
với trang tính
Thực hiện được một số phép toán thông
dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản
như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE,
COUNT, …
Sử dụng được công thức dùng được
địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính
đơn giản số liệu tính toán bằng công
thức
ận ng cao:
Sử dụng được bảng tính điện tử để giải
quyết một vài công việc cụ thể đơn giản.
6TN
3TN
N i ung 2. Phần
mềm trình chiếu
cơ ản.
Nhận iết:
- Nêu được một số chức năng cơ bản của
phần mềm trình chiếu (C10, 11, 12, 13)
Thông hiểu:
- Học sinh hiu và lựa chọn được hình
ảnh phù hợp để minh họa cho nội dung
(C1THb)
Học sinh biết lưu tệp đã làm và gửi bài.
(C1THd)
ận ng:
- Sao chép được dữ liệu p hợp từ tệp n
bản sang trang trình chiếu.
- Tạo được một báo cáo tiêu đề, cấu trúc
phân cấp, ảnh minh hoạ, hiệu ứng động.
(C1 THa)
ận ng cao:
- Sử dụng được các định dạng cho văn bản,
ảnh minh hoạ và hiệu ứng một cách hợp lí.
(C1 THc)
4TN
1/2
TH
1/4
TH
1/4
TH
2
Chủ đề E. iải
quyết vấn đề
với sự trợ giúp
của máy tính
M t s thuật
toán sắp xếp
tìm iếm cơ ản
Nhận iết:
- Nêu được ý nghĩa của việc chia
một bài toán thành những bài toán nhỏ hơn.
(C14, 15, 16, 17, 20, 23)
Thông hiểu:
- Giải thích được một vài thuật toán sắp
xếp m kiếm bản, bằng các bước
thủ công (không cần dùng y tính).
(C18, 19, 21, 22, 24)
-
Giải thích được mối liên quan giữa sắp
xếp tìm kiếm, nêu được dụ minh
6TN
5TN
hoạ.
ận ng:
-
Biểu diễn phỏng được hoạt động
của các thuật toán bản (sắp xếp, tìm
kiếm, ...) trên một bộ dữ
liệu vào kích thước nhỏ.
ổng
16 TN
8 TN
1/4TH
1/4 TH
1/4 TH
%
40%
30%
20%
10%
chung
70%
30%
Duy t của B Duy t của CM iáo viên ập ảng
(Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên) (Kí và ghi rõ họ và tên)
rương h Linh Lê h hủy
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
ỜN C N ỄN
Họ và tên:……………………………
Lớp:…….
KIỂM TRA ĐÁN IÁ C ỐI ỌC KÌ II
NĂM ỌC: 2023 - 2024
MÔN: IN ỌC 7
Thời gian: 25 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề có 24 câu, 3 trang)
Điểm:
Lời phê của thầy c giáo:
LT:
TH:
ổng:
ĐỀ 1:
I. ẮC N I M: 6,0 điểm
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng ở mỗi c u sau:
Câu 1: Để ưu ảng tính, m thực hi n nh nào sau đ y?
A. File/Print B. File/Save C. File/Open D. File/Close
Câu 2: Khi m đ nh ạng iểu i u ngày tháng ạng /mm/yyyy thì ết quả
hiển th ngày tháng năm nào ưới đ y à đúng?
A. 04/03/2022 B. 3/12/2022 C. 03/13/2022 D. 12/3/2022
Câu 3: Hàm =SUM(1,5,2) cho ết quả ao nhiêu?
A. 5 B. 3 C. 7 D. 8
Câu 4: àm =CO N 1,5,6,7,8 cho ết quả ao nhiêu?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 5: Phát iểu nào sau đ y à sai?
A. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn.
B. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn.
C. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn.
D. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa.
Câu 6: Cách nhập hàm nào sau đ y à đúng?
A. AVERAGE(A1,B1) B. =(AVERAGE(A1,B1,-2)
C. =AVERAGE(A1,B1,-2)) D. =AVERAGE(A1,B1,-2)
Câu 7: Khi nhập văn ản vào tính thì ữ i u sẽ được tự đ ng:
A. căn trái. B. căn phải. C. căn giữa. D. căn đều hai bên.
Câu 8: hao tác nháy nút phải chu t vào n trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi
chọn OK ùng để àm gì?
A. Thay đổi thứ tự trang tính. B. Sao chép trang tính.
C. Chèn trang tính. D. Xóa trang tính.
Câu 9: rong cửa sổ Print, ựa chọn tại m c Pag s ùng để?
A. In. B. Chọn hướng giấy.
C. Chọn kích thước giấy in. D. Chọn số trang in.
Câu 10: ử ng hi u ứng đ ng trong ài trình chiếu để àm gì?
A. Sinh động không hấp dẫn.
B. Tạo sự rườm rà gây hoang mang cho người xem.
ĐỀ C ÍN ỨC