KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 7
Năm học: 2023 - 2024
TT Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vi- kiê0n
thư0c
Mức độ
nhận
thức
Tổng
% điểm
Nhâ-n
biê0t
Thông
hiê:u
Vâ-n
du-ng
Vâ-n
du-ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Chủ đề
E. Ứng
dụng tin
học
Phần mềm
trình chiếu
cơ bản 43
(2đ)
2 Chủ đề F.
Giải
quyết
vấn đề
với sự
trợ giúp
của máy
tính
Một số
thuật toán
sắp xếp
và tìm
kiếm cơ
bản
4 12 2đ
Tông 8 3 12 TL
Ti: lê- % 40% 30% 20% 10% 100%
Ti: lê-
chung
70%
1
BA:NG ĐĂ-C TA: ĐÊX KIÊ:M TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 7
ung
thư0c
Đơn vi- kiê0n
thư0c Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nh
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận
Chủ đề E. Ứng
dụng tin học
2. Phần mm
trình chiếu
bản
Nhận biết
– Nêu được một
số chức năng cơ
bản của phần
mềm trình
chiếu.
Biết được tên,
cấu trúc, cấu
trúc phân cấp
của phần mềm
trình chiếu.
Biết sử dụng
mẫu định dạng,
nhập nội dung
ctheem hiệu
ứng vào trang
chiếu.
Biết cách lưu
gửi tệp trình
chiếu qua
gmail.
Vận dụng
S dụng được
các định dạng
cho văn bản,
ảnh minh hoạ
hiệu ứng
một cách hợp lí.
Sao chép
được dữ liệu
phù hợp từ tệp
văn bản sang
trang trình
chiếu.
Tạo được một
báo cáo tiêu
đề, cấu trúc
phân cấp, ảnh
minh hoạ, hiệu
ứng động.
4TN
3TL
(2đ)
Chủ đề F. Giải
quyết vấn đề
Một số thuật
toán sắp xếp và
Nhận biết
Nêu được ý
4TN 12TN TL
(2đ)
2
ung
thư0c
Đơn vi- kiê0n
thư0c Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nh
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận
với sự trợ giúp
của máy tính
tìm kiếm cơ bản nghĩa của việc
chia một bài
toán thành
những bài toán
nhỏ hơn.
Thông hiểu
Giải thích
được một vài
thuật toán sắp
xếp và tìm kiếm
bản, bằng
các bước thủ
công (không
cần dùng máy
tính).
Giải thích
được mối liên
quan giữa sắp
xếp tìm
kiếm, nêu được
ví dụ minh hoạ.
Vận dụng
Biểu diễn
phỏng được
hoạt động của
thuật toán đó
trên một bộ dữ
liệu vào kích
thước nhỏ.
Vận dụng cao
Biểu diễn
phỏng được
hoạt động của
thuật toán đó
trên một bộ dữ
liệu vào kích
thước nhỏ.
8TN
3TL 12TN Tl 1TL
40% 30% 20% 10%
g 70% 30%
3
TRƯỜNG:
TH&THCS Lý
Thường Kiệt
LỚP:
………………………
……………………
Họ và tên:
………………………
………………
KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TIN HỌC 7 - Lý thuyết.
Thời gian: 20 phút.
Ngày kiểm tra: ………/…./2024.
Điểm TN Điểm TL Điểm chung Nhận xét của Giáo viên:
I. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Phần mềm trình chiếu có bao nhiêu chức năng cơ bản?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Trang tiêu đề cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
C. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
D. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
Câu 3: Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp rồi
nhấn
A. phím Tab. B. tổ hợp phím Shift + Tab.
C. phím Shift. D. phím Enter.
Câu 4: Phát biều nào sau đây SAI?
A. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ.
B. Hình ảnh minh họa làm cho bài trình chiếu ấn tượng hơn.
C. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu.
D. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề.
Câu 5: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?
A. Xử lí dữ liệu.
B. Lưu trữ dữ liệu.
C. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 6: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
B. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
C. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp
theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
4
Câu 7: Đầu vào của bài toán tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12].
A. Danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12].
B. Danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12] và số cần tìm là 10.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
Câu 8: Khi nào thì thuật toán tìm kiếm tuần tự tìm đến phần tử cuối dãy?
A. Khi không tìm thấy phần tử cần tìm.
B. Khi phần tử ở vị trí cuối dãy chính là phần tử cần tìm.
C. Khi phần tử vị trí cuối dãy chính vị trí cần tìm khi không tìm thấy phần
tử cần tìm.
D. Khi phần tử vị trí cuối dãy chính vị trí cần tìm hoặc khi không tìm thấy
phần tử cần tìm.
Câu 9: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự, cần bao nhiêu bước để tìm thấy
“Hoàng Mai” trong danh sách:
Nguyễn An Trần Bình Hoàng Mai Thanh Trúc Nguyễn Hòa
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Điều xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm
trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 11: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh ch, chừng nào chưa tìm
thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm
thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C.m trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào thấy hoặc chưa
tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy
hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 12: Thuật toán tìm kiếm nhị phân thực hiện trên danh sách nào?
A. Đã được hoán đổi. B. Đã được sắp xếp.
C. Đã được chỉnh sửa. D. Danh sách bất kì.
Câu 13: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm lớn
hơn giá trị giữa thì
A. Dừng lại.
B. Tìm trong nửa sau của danh sách.
5