KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 8
TT
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn
vi% kiê(n
thư(c
Mức độ
nhận
thức Tổng
% điểm
Nhâ%n biê(t Thông
hiê3u
Vâ%n du%ng Vâ%n du%ng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ
1
Lập trình
đơn giản
Bài 7:
Câu lệnh
lặp
1
BTH 5:
Sử dụng
lệnh lặp
For...do
2 1
Bài 8:
Lặp với
số lần
chưa biết
trước.
1
BTH 6:
Sử dụng
lệnh lặp
While…
do
1
Bài 9:
Làm việc
với dãy số
2 1 1
BTH 7.
Xử dãy
số trong
chương
trình.
1 1
Tông 8 2 2 1
Ti3 lê% % 40% 30% 20% 10% 100
Ti3 lê%
chung
70%
BA3NG ĐĂ%C TA3 ĐÊC KIÊ3M TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC LỚP 8
TT Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vi%
kiê(n thư(c
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi
Nhận biết Thông hiểu
1
Lập trình đơn
giản
Bài 7: Câu lệnh
lặp
Nhâ%n biê(t
- Biết nhu cầu
cần cấu trúc
lặp trong ngôn
ngữ lập trình.
- Biết ngôn ngữ
lập trình dùng
cấu trúc lặp để
chỉ dẫn máy tính
thực hiện lặp đi
lặp lại công việc
nào đó.
- Biết công việc
lặp lại nhiều lần
với số lần biết
trước.
- Biết biến đếm
thay đổi trong
vòng lặp For…
do.
Thông hiểu
- Hiểu hoạt động
của câu lệnh lặp
For …do
1TN
BTH 5: Sử dụng
lệnh lặp For...do
Nhâ%n biê(t
- Biết cấu trúc
hoạt động lặp với
số lần biết trước.
- Biết kết quả sau
khi thực hiện
vòng lặp
Thông hiểu
- Sửa được lỗi
trong cấu trúc lặp
Vận dụng
- Viết chương
trình Pascal
câu lệnh lặp
For..do
2TN 1TL
Bài 8: Lặp với số
lần chưa biết
trước.
Nhâ%n biê(t
- Biết nhu cầu
cần có cấu trúc
lặp với số lần
chưa biết trước
trong ngôn ngữ
1TN
TT Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vi%
kiê(n thư(c
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi
lập trình
- Biết hoạt động
lặp với số lần
chưa biết trước.
- Biết cấu trúc
lệnh lặp với số
lần chưa biết
trước.
Thông hiểu
- Hiểu hoạt động
của câu lệnh lặp
với số lần chưa
biết trước.
BTH 6: Sử dụng
lệnh lặp While…
do
Nhâ%n biê(t
- Biết kết quả sau
vòng lặp
Vận dụng
- Viết chương
trình Pascal sử
dụng câu lệnh lặp
While...do.
1TN
Bài 9: Làm việc
với dãy số
Nhâ%n biê(t
- Biết được khái
niệm mảng một
chiều.
- Biết cách khai
báo mảng, truy
cập các phần tử
của mảng.
Thông hiểu
- Hiểu cách khai
báo sử dụng
các biến mảng.
Dữ liệu kiểu
mảng.
- Hiểu cách tìm
giá trị lớn nhất
giá trị nhỏ nhất
của dãy số
2TN 1TN
1TL
BTH 7. Xử lý
dãy số trong
chương trình.
Nhận biết
Biết kiểu chỉ số
đầu và chỉ số cuối
trong mảng luôn
là số nguyên
Thông hiểu
1TN 1TN
TT Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vi%
kiê(n thư(c
Mức độ đánh
giá
Số câu hỏi
Hiểu và viết được
chương trình làm
việc với dãy số.
Vận dụng
Viết hoàn chỉnh
chương trình
Pascal sử dụng
câu lệnh về biến
mảng cho bài
toán.
Tổng 8(TN) 2(TN)
2(TL) 1(TL)
Ti3 lê% % 40% 30% 20%
Ti3 lê% chung
PHÒNG
GDĐT
HUYỆN BẮC
TRÀ MY
TRƯỜNG
PTDT BT
TH&THCS
TRẦN PHÚ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TIN – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên : ……................................................ Lớp:.......... Ngày kiểm tra......................
Điểm Lời nhận xét của thầy (cô) giáo
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước?
A. Em điện thoại cho Lan đến khi Lan nhấc máy.
B. Ngày em nấu cơm hai lần.
C. Em bị ốm vào một thời điểm có dịch cúm.
D. Học cho đến khi thuộc bài.
Câu 2: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;
Giá trị của biến S bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
Câu 3: Trong câu lệnh lặp for i:=1 to 12 do Write(‘A’); thì lệnh Write(‘A’) được thực
hiện bao nhiêu lần (nói cách khác, bao nhiêu vòng lặp được thực hiện?)
A. Không lần nào. B. 1 lần. C. 2 lần. D. 12 lần.
Câu 4: Chọn câu lệnh đúng:
A. x:=1; while x:= 10 do x:=x+5; B. x =1; while x> 10 do x:=x+5;
C. x:=1; while x<10 do x:=x+5; D. x:=10; while x< 10 do x=x+5;
Câu 5: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: X: = 10; while X = 10 do X: = X + 5;
Giá trị của biến X bằng bao nhiêu?
A. 20 B. 15 C. 10 D. 5
Câu 6: Cú pháp khai báo biến mảng nào sau đây là đúng?
A. Var < Tên biến mảng> : array[<chỉ số cuối >.. <chỉ số đầu >] of <kiểu dữ liệu> ;
B. Var < Tên biến mảng> : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] <kiểu dữ liệu> ;
C. Var < Tên biến mảng> : array[<chỉ số cuối>… <chỉ số đầu>] <kiểu dữ liệu> ;
D. Var < Tên biến mảng> : array[<chỉ số đầu>.. <chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu> ;
Câu 7: Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu > chỉ số cuối;
B. Chỉ số đầu <=chỉ số cuối;
C. Chỉ số đầu >=chỉ số cuối;
D. Chỉ số đầu = chỉ số cuối;
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng trong khai báo biến mảng?
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối luôn là s thực.