Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Họ và tên: …………………………...
Lớp: …………………………………
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2023-2024
Môn: TIN HỌC – Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
A/ LÝ THUYẾT (5 đ)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1. Để đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện các bước như thế nào?
A. Insert=> Page Number. B. Design => Page Number.
C. Home => Page Number. D. View => Page Number.
Câu 2. Để thêm chân trang cho văn bản ta chọn lệnh?
A. Footer B. Page Color C. Header D. Page Layout
Câu 3. Chọn phát biểu sai.
A. Nên chọn màu văn bản có độ tương phản cao với màu nền.
B. Màu đỏ mang lại cảm giác lịch sự, nhẹ nhàng.
C. Nên kết hợp các màu cùng nhóm với nhau.
D. Có thể đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu.
Câu 4. Văn bản trên trang chiếu có đặc điểm gì?
A. Chỉ nêu tiêu đề, nội dung chính, không nêu chi tiết.
B. Chỉ nêu tiêu đề.
C. Nêu chi tiết các nội dung.
D. Nêu tiêu đề và chi tiết các nội dung.
Câu 5. Để đánh số trang, thêm đầu trang, chân trang vào các trang chiếu, ta thực hiện các bước như
thế nào?
A. Insert => Text Box. B. Insert => Object.
C. Insert => Slide Number. D. Insert => Comment.
Câu 6. Bản mẫu được lưu dưới dạng một tệp có phần mở rộng là:
A. .pptx. B. .pot. C. .odp. D. .potx.
Câu 7. Một bài trình chiếu đẹp, chuyên nghiệp là?
A. Có nhiều hình ảnh
B. Có nhiều chữ
C. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc
D. Có nhiều hiệu ứng động
Câu 8. Trong phần mềm trình chiếu, lựa chọn nào để thêm thông tin về ngày trình bày?
A. Footer B. Slide number C. Update automatically D. Date and time
Câu 9. Chọn đáp án sai. Bản mẫu giúp ích gì cho bài trình chiếu?
A. Giao diện thống nhất B. Giúp bài trình chiếu chuyên nghiệp
C. Chuyên nghiệp nhưng mất nhiều thời gian D.Tạo bài trình chiếu nhanh chóng
Câu 10. Chọn đáp án sai.Khi sử dụng bản mẫu em có thể:
A. Thay đổi phông chữ B. Thay đổi cỡ chữ
C. Thay đổi màu nền D. Chỉ có thể thay đổi nội dung.
Câu 11. Trong Powerpoint, bản mẫu có tên là gì?
A. Templates B. Themes. C. Education. D. Design.
Câu 12. Không thể lựa chọn đặt số trang ở vị trí nào sau đây của văn bản:
A. Đầu trang, giữa B. Bên trong lề trái
C. Cuối trang, bên trái D. Cuối trang, bên phải
Câu 13: Thuật toán là gì?
A. Dãy các thao tác cần thực hiện theo 1 trình tự xác định để thu được kết quả cần thiết từ
những điều kiện cho trước.
B. Một thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
C. Dãy các thao tác cần thực hiện để thu được kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước.
D. Tất cả đều sai
Câu 14: Chương trình máy tính là gì?
A. Các lệnh trong chương trình được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
B. Các lệnh viết bằng ngôn ngữ lập trình chỉ dẫn máy tính thực hiện các bước của thuật toán.
C. Là bước thực hiện công việc đó.
D. Các bước của thuật toán được thực hiện tuần tự từ trên xuống dưới.
Câu 15: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực
hiện chương trình được gọi là:
A. Tên B. Từ khóa C. Biến D. Hằng
Câu 16: Có mấy kiểu dữ liệu phổ biến trong Scratch?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Cấu trúc rẽ nhánh gồm:
A. Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ B. Cấu trúc rẽ nhánh dư
C. Cấu trúc rẽ nhánh thiếu D. Cả A và C đều đúng
Câu 18: Đây là khối lệnh gì trong Scratch?
A. Rẽ nhánh dạng thiếu B. Rẽ nhánh dạng đủ
C. Câu lệnh lặp mãi mãi D. Câu lệnh lặp với 1 số lần xác định
Câu 19: Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
A. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. B. Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
C. Rẽ nhánh, lặp và gán. D. Tuần tự, lặp và gán.
Câu 20: Cấu trúc tuần tự là gì?
A. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
B. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
C. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
D. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
B/ THỰC HÀNH (5 đ)
Sử dụng ngôn ngữ lập trình Scratch, tạo nhân vật, điều khiển nhân vật vẽc nh theo
yêu cầu sau đây:
1. Hình tam giác đều có cạnh là 120. (1 điểm)
2. Hình vuông có cạnh 100. (1 điểm)
3. Hình tròn (1 điểm)
4. Hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 50. (1 điểm)
5. Hình ngôi sao (1 điểm)