ĐIỂM SBD
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGHĨA TRUNG-NGHĨA HƯNG BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 1 Thời gian làm bài 40 phút
Chữ kí của giám thị Chữ kí của giám khảo
Họ tên học sinh: ................................................................................................................ Lớp: .....................
............................................................................................................................................................................................
Nhận xét của giáo viên: ...................................................................................................................................
Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng
Câu 1. Đồ vật nào có dạng khối lập phương?
A. Tủ lạnh B. Tờ lịch C. Xúc sắc D. Đồng hồ
Câu 2. Trong tờ lịch ở bên cho ta biết:
THÁNG 6
A. Ngày 30 tháng 6 là thứ bảy
B. Ngày 30 tháng 7 là thứ sáu
C. Ngày 30 tháng 7 là thứ bảy
30
D. Ngày 30 tháng 6 là thứ sáu
THỨ SÁU
THÁNG SÁU ÂL (T) 7
Câu 3. Bút chì nào dài 4 cm?
A. C.
B. D.
Câu 4. Đồng hồ nào chỉ 10 giờ?
A B C D
Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp án đúng vào chỗ chấm
Câu 5. Điền vào chỗ chấm:
a) Số chín mươi tám viết là: …………………..……….........…....……………………………………………….…
b) Số 34 đọc là: …………………..……….…………………………...........……………………….……………………..
c) Số 75 gồm …………. chục và ……..….. đơn vị
d) Trong các số 19, 20, 21, 22 có số tròn chục là: ………………...…………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………...........…………………
Câu 6. Các số 23, 10, 92, 29 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: ……………..…………
Câu 7. Số ?
9 – < 3 5 + 1 + 1 =
+ 5 = 8 8 – 2 – 5 =
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
……………………………..……………………………..…………………………………………..………………..……………
………………………………………………………………………………………………………………………………………
a) Kể tên 3 đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật:
b) Hình bên có …….…. hình tròn
Phần 3. Tự luận
Câu 9. Đặt tính rồi tính:
..............................................
..............................................
..............................................
............................................. .
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
..............................................
............................................. .
..............................................
..............................................
..............................................
............................................. .
............................................. .
66 + 13 22 + 7 73 – 31 87 – 3
Câu 10. An có 15 viên bi, Chi có 23 viên bi. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Phép tính:
Trả lời: Cả hai bạn có tất cả viên bi.
Câu 11. Bà có 29 quả táo, bà cho Bình 13 quả táo. Hỏi bà còn lại bao nhiêu quả táo?
Phép tính:
Trả lời: Bà còn lại quả táo.