Mã đề 132 Trang 1/3
S GD ĐT HI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TOÀN THNG
--------------------
thi có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II LP 10
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: Toán
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 132
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Bạn Bình gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất của biến cố B: “Bạn Bình gieo
được mặt có số chấm chia hết cho 3”.
A.
1
6
PB
B.
2
3
PB
C.
1
3
PB
D.
1
2
PB
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho vectơ
. Độ dài vectơ
a
A.
3a
B.
3a
C.
5a
D.
5a
Câu 3. Không gian mẫu của phép thử: “Gieo đồng thời 2 đồng xu cân đối và đồng chất” là
A.
, , ,S N S N
B.
, , ,SS NN SN NS
C.
,SS NN
D.
,SN
Câu 4. Trong rổ đựng 3 quả xoài, 4 quả cam. Bạn An muốn lấy ra 2 quả từ rổ để ăn. Số khả năng thuận
lợi của biến cố A: “Lấy được 2 quả khác loại” là
A.
18nA
B.
9nA
C.
12nA
D.
7nA
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;3M
và đường thẳng
:3 4 1 0xy
. Tính khoảng
cách từ điểm
M
đến đường thẳng
.
A.
8
,25
dM
B.
7
,5
dM
C.
7
,25
dM
D.
8
,5
dM
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho 2 đường thẳng
12
: 2 1 0, : 2 4 2 0d x y d x y
. Hai
đường thẳng có vị trí tương đối là
A. Vuông góc B. Song song C. Cắt nhau D. Trùng nhau
Câu 7. Biết rằng đơn vị của mẫu số liệu là mét (m). Khi đó, đơn vị của độ lệch chuẩn mẫu số liệu đã cho
A.
m
B.
m
C.
3
m
D.
2
m
Câu 8. Quy tròn số
11264865 300a
ta được:
A.
11264000
B.
11264900
C.
11264
D.
11265000
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho 2 điểm
2; 1 , 0;4AB
. Tọa độ vectơ
AB
A.
2;3AB
B.
2;5AB 
C.
2; 5AB 
D.
2; 5AB
Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip.
A.
22
1
144 25
xy

B.
22
1
144 25
xy

C.
22
1
25 144
xy

D.
22
1
144 25
xy
Câu 11. Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu:
10 4 9 7 8 5 9 6
A.
6R
B.
10R
C.
8R
D.
4R
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của parabol.
A.
216yx
B.
216xy
C.
216yx
D.
216xy
Phn 2. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Điu tra v chiều cao (đơn vị: cm) ca 12 hc sinh t 1 lớp 10C thu được bng s liu sau:
154 150 152 160 165 168 154 170 163 172 152 160
Mã đề 132 Trang 2/3
Khi đó:
a) S trung v ca mu s liu là 160cm
b) Chiu cao trung bình ca các hc sinh t 1 là 160cm.
c) Mu s liu có khong t phân v là 6cm.
d) Độ chênh lch chiu cao tối đa của các hc sinh là 22cm.
Câu 2. Xét trong mt phng tọa độ
Oxy
. Khi đó:
a) Đưng tròn
22
: 2 1 9C x y
có tâm
2; 1I
và bán kính
9R
.
b) Phương trình đường tròn tâm
3; 5I
và bán kính
1R
22
: 3 5 1C x y
c) Phương trình đường tròn đi qua ba điểm
5;3 , 1; 5 , 2;2A B C
22
: 5 2 25C x y
d) Đưng tròn
22
: 4 8 4 0C x y x y
có tâm
và bán kính
4R
.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho 2 điểm
2;1 , 1;4AB
và đường thng
13
:2
xt
tR
yt



Khi đó:
a) Phương trình đường thng
d
đi qua 2 điểm
,AB
30xy
b) Khong cách t điểm
A
đến đường thng
bng
10
5
c) Đưng thng
có phương trình tổng quát là
3 5 0xy
d) Đưng thng
có một vectơ chỉ phương là
3; 1u
.
Câu 4. Xét tính đúng, sai của các khẳng định sau:
a) S cách chn ra 3 chiếc kp tóc t trong hp có 12 chiếc kp tóc là 220.
b) S các ch s có 2 ch s khác nhau được lp t các ch s 1, 2, 3, 4, 5, 6 là 36.
c) S chnh hp chp 6 ca 10 bng 210.
d) S cách sp xếp 4 quyn sách Toán thành hàng ngang trên giá sách là 24.
Phn 3. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mảnh đất hình tam giác được coi là xu trong phong thủy. Nhưng hiện nay do s gia tăng dân số
và đô thị hóa, các mảnh đất hình tam giác ngày càng nhiu và cn phi xây nhà trên các mảnh đất đó. Để
hóa giải điềm xu khi xây nhà trên các mảnh đất hình tam giác, các nhà phong thủy đã gợi ý mt cách
đơn giản là đặt mt chiếc đèn sáng tại tâm của ngôi nhà để có th chiếu sáng đến tt c các góc ca ngôi
nhà.
Nhà bạn Hoa đang muốn xây nhà trên mảnh đất hình tam giác ca mình với các kích thước là
15 ; 18,4 ; 23m m m
(như hình 1) và bạn Hoa đã gắn hình dng mảnh đất đó lên hệ trc tọa độ
Oxy
như
hình 3. Gi s bn Hoa s đặt chiếc đèn phong thủy v trí có tọa độ
;ab
. Tính
2 16T a b
Câu 2. Tìm h s ca s hng cha
2
x
trong khai trin nh thc:
5
3x
.
Câu 3. T mt miếng g me tây có độ dày khoảng 6cm nhu hình dưới, bác th mc mun to ra mt mt
bàn trà có hình dng là một hình elip có độ dài trc nh là 60cm và độ dài trc ln là 192cm. Hi bác th
Mã đề 132 Trang 3/3
mc cn chun b mt sợi dây có độ dài bao nhiêu để v đường viền hình elip cho mt bàn trà. (Làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 4. Cho bng s liu v điểm kiểm tra thường xuyên ca 12 hc sinh t 1 lp 10C1:
9 9 8 10 8 7 9 5 9 10 6 8
Gi s s điểm kim tra trung bình ca các hc sinh t 1 lp 10C1 là
a
b
(vi
a
b
ti gin). Tính
3T a b
Câu 5. Kho sát v s áo sơ mi nam được bán ra trong quý 1 năm 2024 của h thng ca hàng thi trang
Vit Tiến ti huyn Tiên Lãng, thành ph Hải Phòng thu được bng s liu sau:
Size áo
36
37
38
39
40
41
42
S áo bán ra
85
45
80
160
183
68
55
Qua bng thng kê trên gi ý các cửa hàng ưu tiên nhập các mẫu sơ mi size nào?
Câu 6. Trong h tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C 
. Gi s điểm
;0M a b b
thuộc đường thng
BC
sao cho
3
ABC ABM
SS

. Tính
T a b
------ HT ------
Mã đề 209 Trang 1/2
TRƯỜNG THPT TOÀN THẮNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN 10
(Đề thi gồm: 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 209
PHẦN I (3,0 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Vectơ
( 4;0)=−
a
được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào?
A.
4=−
aj
. B.
4=−
ai
. C.
4= +
a i j
. D.
4= +
a i j
.
Câu 2. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?
A.
1
98
xy
+=
. B.
22
1
91
xy
+=
. C.
22
1
98
xy
−=
. D.
22
1
23
xy
+=
.
Câu 3. Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Chọn câu đúng.
A.
( )
( )
0P A P A
+=
. B.
( )
( )
P A P A=
. C.
( )
( )
1P A P A=−
. D.
( )
( )
1P A P A=+
.
Câu 4. Nếu
1 2 3
,,Q Q Q
là t phân v ca mu s liu thì khong t phân v là:
A.
32QQQ =
. B.
31QQQ =
. C.
13QQQ =
. D.
21QQQ =
.
Câu 5. Gieo hai đồng tin mt ln. Kí hiu
,SN
để ch đồng tin lt sp, lt nga. Mô t không gian mu
nào sau đây đúng?
A.
{ ; ; ; }= SN NS SS NN
. B.
{ ; }= NN SS
. C.
{ ; }= SN NS
. D.
{ ; }= SN
.
Câu 6. Đường hyperbol với phương trình chính tắc
22
1
20 16
−=
xy
có tiêu cự bằng
A. 2. B. 12. C. 6. D. 4.
Câu 7. Cho các vectơ
( ) ( )
1 2 1 2
; , ;==
u u u v v v
. Điều kiện để vectơ
=
uv
A.
12
21
=
=
uv
uv
. B.
12
12
=
=
uu
vv
. C.
11
22
=
=
uv
uv
. D.
11
22
=−
=−
uv
uv
.
Câu 8. Xác định v trí tương đối của hai đường thẳng sau đây
1: 2 1 0 + =xy
2: 3 6 10 0 + =xy
.
A. Ct nhau nhưng không vuông góc. B. Song song.
C. Trùng nhau. D. Vuông góc nhau.
Câu 9. Khong cách t đim
(5; 1)M
đến đường thng
:3 2 13 0xy + + =
bng
A.
28
13
. B.
13
2
. C.
2 13
. D. 2.
Câu 10. Theo kết qu thống kê điểm thi hc k 1 môn toán khi 10 ca một trường THPT, người ta tính
được phương sai của bng thống kê đó là
20,573S=
. Độ lch chun ca bng thống kê đó gần nht vi
s nào sau đây.
A.
0,936
. B.
0,757
. C.
0,657
. D.
0,812
.
Câu 11. Cho
a
là s gần đúng của
a
, sai s tuyệt đối ca
a
là:
A.
||
aaa =
. B.
a
a
a
=
. C.
aaa =
. D.
aaa =
.
Câu 12. Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác định s phn t ca biến c “S chm xut hin là
s chẵn”.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
PHN II (4,0 điểm). Câu trc nghiệm đúng sai.
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Các thành ph
A
,
B
,
C
được ni vi nhau bởi các con đường như hình vẽ. Xét tính đúng sai của
các mệnh đề sau:
Mã đề 209 Trang 2/2
a)
2
cách đi từ thành ph
C
đến thành ph
B
.
b)
8
cách đi xuất phát t thành ph
B
đến thành ph
A
và quay ngược li thành ph
B
.
c) Có tt c
6
con đường trong hình v.
d)
6
cách đi từ thành ph
A
đến thành ph
C
mà qua
B
ch mt ln.
Câu 2. Điểm kiểm tra cuối kì 1 môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2 lớp 10C được cho như sau:
Tổ 1
7
8
8
9
8
8
8
Tổ 2
10
6
8
9
9
7
8
7
8
Khi đó:
a) Đối vi T 2: đim kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 6; 10.
b) Đim trung bình môn hc kì ca các bn t 1 và t 2 đều là 7 .
c) T 1 học đều hơn Tổ 2 .
d) Đối vi T 1: điểm kim tra thp nht, cao nhất tương ứng là 7; 9
Câu 3. Trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
, cho hai điểm
( 2;2), (3;4)AB
. Khi đó:
a) Phương trình tng quát của đường thng
AB
2 5 14 0xy + =
b) Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
( 1;1)M
và song song vi
AB
12
15
xt
yt
= +
=+
c) Đưng thng
AB
có vectơ pháp tuyến là
(2; 5)n
d) Đưng thng
AB
có vectơ chỉ phương là
(2;5)AB
Câu 4. Cho đường tròn (C):
22
2 4 4 0x y x y+ =
và điểm A(1; 5). Khi đó:
a) Tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A có phương trình
50xy =
b) Đưng tròn (C) có tâm
( )
1;2I
.
c) Đường tròn (C) đi qua điểm A(1; 5).
d) Đưng tròn (C) có bán kính R = 4.
PHN III (3,0 điểm). Câu trc nghim tr li ngn. Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Chiều dài (đơn vị feet) của 7 con cá voi trưởng thành được cho như sau:
48 53 51 31 53 112 52
Tìm trung v ca mu s liu trên.
Câu 2. Tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca
4
2
xx

+


.
Câu 3. Mu s liu sau cho biết s hc sinh tham gia ng h sách cũ và quần áo cũ cho học sinh vùng cao
trong 9 ngày phát động chiến dịch “Món quà năm học mới” của Câu lc b thin nguyện trường THPT X:
37
87
30
56
120
78
96
88
92
Tìm khong t phân v cho mu s liu này.
Câu 4. Mt thuyền đua hình elip khong cách t đầu thuyn
đến đuôi thuyền
20m
, chiu ngang rng nht ca thuyn
4m
(hình v bên). Tính chiều ngang (theo đơn vị mét) ca thuyn v trí
cách đầu thuyn
2m
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm
(1;1), (2;4), (10; 2)A B C
. Tính diện tích
ABC
.
Câu 6. Ngày 6/2/2023, mt trận động đất 7,8 độ richter tâm chn ti Th Nhĩ Kì. Hãy xác định bán
kính tác động tính t tâm chn. Biết rằng đường tròn tác động đi qua 2 thành phố Kahramanmaras
Nurdagi có tọa độ lần lượt
3;10K
8;0N
. Mt khác, tâm chấn cách đều hai thành ph nói trên.
Kết qu làm tròn 2 s sau dy phy. ------ HT -----