PGD $ ĐT BÌNH XUYÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ XUÂN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Năm học: 2022 - 2023
Lớp: ………… …….. MÔN TOÁN – LỚP 2
Họ và tên: …………………………… Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên
.......................................................................
.......................................................................
.......................................................................
GK1: ......................
GK2: .....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trớc kết quả đúng
Câu 1. (0.5 điểm) Số liền trước số 700 là:
A. 600 B. 699 C. 701 D. 710
Câu 2 . (0.5 điểm) Dãy tính: 5 + 5 + 5 + 5 + 5 tương ứng với phép nhân:
A. 5 x 2 B. 2 x 5 C. 5 x 6 D. 5 x 2
Câu 3 . (0.5 điểm) Trong phép nhân: 2 x 6 = 12, 2 và 6 được gọi là:
A. Số hạng B. Tổng C. Thừa số D. Tích
Câu 4 . (0.5 điểm) Phép chia nào dưới đây có thương bằng 5?
A. Phép chia có số bị chia là 12 và số chia là 2.
B. Phép chia có số bị chia là 16 và số chia là 2.
C. Phép chia có số bị chia là 20 và số chia là 5.
C. Phép chia có số bị chia là 25 và số chia là 5.
Câu 5. (0.5điểm) Ông Huy 75 tuổi, ông hơn Huy 67 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu
tuổi?
? Đáp số của bài toán là:
A. 9 B. 7 C. 8 D. 10
Câu 6:
a. Cho dãy số: 7; 11; 15; 19; ...... số tiếp theo điền vào chỗ chấm là: ( 0,25 điểm)
A. 22 B . 23 C. 33 D. 34
b. Nếu thứ 6 tuần này là 22. Thì thứ 5 tuần trước là: ( 0,25 điểm)
A. 17 B. 16 C. 15 D. 27
PHẦN II: TỰ LUẬN (7.0 điểm)
Câu 6. (2.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
247 + 343 845 + 106 623 - 417 582 - 338
Câu 7. (0.5 điểm) Điền số thích hợp và chỗ chấm:
a. Số 742 gồm ........ trăm ........ chục ........ đơn vị.
b. Số 894 gồm ........ trăm ........ chục ........ đơn vị.
Câu 8. (1.5 điểm) Nhà cô Hồng có 5 căn phòng cho thuê, mỗi phòng có 3 người
thuê trọ. Hỏi nhà cô Hồng có bao nhiêu người thuê trọ?
Bài giải
Câu 9. (1.0 điểm) Chia 25kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất
cả bao nhiêu túi như vậy?
Bài giải
Câu 10. (1.0 điểm) Hình bên có:
a. ........ khối trụ
b. ........ khối cầu
c. ........ khối lập phương
d. ........ khối hộp chữ nhật
Câu 11. (1.0 điểm) Tính hiệu của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có
ba chữ số?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..