ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN MÙ CANG CHẢI
TRƯỜNG PTDTBT TH PÚNG LUÔNG
MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN- LỚP 4
Năm học 2023 – 2024
TT
Mạch
kiến
thức
Yêu
cầu
cần
đạt
Số
câu
và số
điểm
Mức
1
Mức
2
Mức
3
Cộng Tổng
Cộng
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Số
phép
tính
- Biết
tìm
phân
số
biểu
diễn
phần
màu.
- Biêt
so
sánh
phân
số.
- Biết
thực
hiện
trừ,
cộng,
nhân,
chia
các
phân
số
- Biết
tìm
trung
bình
cộng
-
Quan
sát
biểu
đồ và
trả lời
câu
hỏi
Số
câu 4 1 4 1 5
Câu
số
1,3,6
,7 8 1,3,6
,7
81,3,6
,7,8
Số
điểm 4.0 1.0
4.0 1.0
5.0
2
Hìn
h
học
đo
lườn
g
Đại
lượng
và đo
các
đại
lượng
: dm2;
m2;
mm2.
-
Nhận
biết
được
các
góc.
- Biết
giải
bài
toán
về
tính
diện
tích,
chu
vi
hình
chữ
nhật.
Số
câu 1 2 2 3 2 5
Câu
số 2 4,5 9,10 2,4,5 9,10 2,4,5
9,10
Số
điểm 1.0 2.0 2.0
3.0 2.0
5.0
Tổng số câu 5 3 2 7 3 10
Tổng số điểm 5.0 3.0 2.0 7.0 3.0 10
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Môn : Toán - Lp 4
Thời gian làm bài: 40 phút
I. Trắc nhiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần tô đậm của hình bên:
A. B. C. D.
Câu 2. Hình vuông có cạnh 8cm. Diện tích hình vuông đó là?
A. 64 cm2 B. 63 cm2 C. 65 cm2 D. 68 cm2
Câu 3. Điền dấu (>; <; =) vào ô trống:
1 1
Câu 4. Trong hình bên có?
…. góc nhọn …. góc tù
…. góc vuông …. góc bẹt
Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 53 dm2 = …………. cm2 b) 7dm2 80 cm2 = ……………… cm2
c) 8200 cm2 =…………. dm2 d) 805cm2 = ………dm2 ..……… cm2
Câu 6. Số viên bi của An và Linh lần lượt là 49 viên và 37 viên. Trung bình mỗi bạn
có:
A. 47 viên B. 43 viên C. 25 viên D. 17 viên
Câu 7: Quan sát bi u đ bên và tr l i các câu h i:
a) Bình đọc …………. quyển sách.
b) Trung bình mỗi bạn đọc được …………….. quyển sách.
II. Tự luận
Câu 8 : Tính
a) +
b)
c) x
d) :
Câu 9. Nhà Trang thu hoạch được 420 kg cà phê. Trang đã bán được số cà phê đó.
Hỏi Trang còn lại bao nhiêu ki - lô - gam cà phê?
Câu 10. M t sân bóng hình ch nh t có chu vi 180 m. Chi u dài h n chi u r ng 10 ơ
m. Tính di n tích sân bóng đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 4
NĂM HỌC: 2023-2024
I.Trắc nghiệm: ( 7 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 6
B A B
1 điểm 1 điểm 1 điểm
Câu 3: (1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm
1 1
Câu 4: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm :
4 góc nhọn 2 góc vuông 1 góc tù 1 góc bẹt
Câu 5: (1 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm :
a) 53 dm2 = 5300 cm2 b) 7dm2 80 cm2 = 780 cm2
c) 8200 cm2 = 82 dm2 d) 805cm2 = 8 dm2 5 cm2
Câu 7: ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm :
a) Bình đọc 35 quyển sách.
b) Trung bình mỗi bạn đọc được 30 quyển sách.
II.Tự luận (3 điểm)
Câu 8: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng 0.25 điểm
+ = =
b. = - =
c. x = =
: = x =
Câu 9: ( 1 điểm)
Số ki-lô-gam cà phê Trang đã bán được là: 0,2 điểm
420 × = 280 (kg) 0,2 điểm
Số ki-lô-gam cà phê Trang còn lại là: 0,2 điểm
420 – 280 = 140 (kg) 0,2 điểm
Đáp số: 140 kg 0,2 điểm
Câu 10: ( 1 điểm)
Nửa chu vi sân bóng hình chữ nhật là:
180 : 2 = 90 ( m) 0,2 điểm
Chiều dài sân bóng hình chữ nhật là: