PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP
Họ và tên: ……………………
Lớp 4 …….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Năm học: 2023- 2024
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHẴN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong cuộc thi bật xa, thành tích của 4 bạn Hùng, Dũng, Minh, Huy lần lượt là
m, m, m, m. Vậy bạn bật xa nhất là:
A. Dũng B. Hùng C. Huy D. Minh
Câu 2. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. B. C. D.
Câu 3. Ru1t go2n phân sô1 trong tâ1m the5 bên ta đươ2c phân sô1 tô1i gia5n la8:
A.
9
18
B.
3
6
C.
3
4
D.
1
2
Câu 4. Thương của số nhỏ nhất có bốn chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số, là:
A. 11 B. 100 C. 101 D. 1001
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Mẹ đi chợ mua 35 bông hoa về cắm đều vào 5 lọ. Vậy 3 lọ sẽ có 21 bông hoa.
Bà đem 3 chiếc bánh chia đều cho 5 cháu. Vậy mỗi cháu nhận được chiếc bánh.
Trong hôDp coE 5 quaG boEng gồm 2 quaG boEng maIu xanh vaI 3 quaG boEng maIu đoG. LâEy
ngẫu nhiên ra 4 quaG boEng. Ta noEi: “Trong 4 quaG boEng lâEy ra chắc chắn coE 3 quaG
boEng maIu đoG.”
Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số lớn hơn tử số.
Bài 3: ĐiêJn số hoặc phân số tối giản thích hợp vào chôP châQm.
a. 12 m2 5 dm2 = ...............dm2
b. 25 năm = ……. thế kỉ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính:
a.
5
12
+
3
4
-
1
3
= ………………………………………………………………………
Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm ký
...........................................................................................
..........................................................................................
...........................................................................................
b.
2
5
x
9
4
=……………………………………………………………………………..
c.
3
8
:
15
4
=…………………………………………………………………………....
Bài 2: Tính băJng caQch thuâVn tiêVn nhâQt:
a)
13
2
x
5
22
x
2
13
= …………………………………………………………….
b)
5
2
x
7
3
+
7
4
x
5
2
= ……………………………………………………………
Bài 3: Ba xe tải lần lượt chở
2
1
tấn gạo,
4
1
tấn gạo và
4
3
tấn gạo. Hỏi trung bình mỗi
xe chở bao nhiêu tấn gạo?
Bài 4 (1 điểm):
a) ĐiêJn vaJo chôP châQm:
CoE ………
khôEi lâDp phương nhoG
đêG xêEp thaInh hiInh
bên.
b) Không thực hiện phép tính,
hãy điền >, <, =.
2021
2022
+
2022
2023
+
2023
2024
…. 3
(Vì ………………………………………….
……………………………………………..
Nên:………………………………………..
……………………………………………..)
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP
Họ và tên: ……………………
Lớp 4 …….
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Năm học: 2023- 2024
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ LẺ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
Câu 1. Trong cuộc thi bật xa, thành tích của 4 bạn Hùng, Dũng, Minh, Huy lần lượt là
6
5
m, 1m, m,
9
01
m. Vậy bạn bật ngắn nhất là:
A. Dũng B. Hùng C. Huy D. Minh
Câu 2. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
A. B. C.
7
13
D.
Câu 3. Phân sô1 bằng phân s
A.
1
8
B.
3
8
C.
3
4
D.
1
2
Câu 4. Tích của số lớn nhất có bốn chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số, là:
A. 9 B. 99990 C. 999 D. 9999
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Mẹ đi chợ mua 35 bông hoa về cắm đều vào 5 lọ. Vậy 4 lọ sẽ có 28 bông hoa.
Bà đem 3 chiếc bánh chia đều cho 5 cháu. Vậy mỗi cháu nhận được
3
5
chiếc bánh.
Trong hôDp coE 5 quaG boEng gồm 2 quaG boEng maIu xanh vaI 3 quaG boEng maIu đoG. LâEy
ngẫu nhiên ra 4 quaG boEng. Ta noEi: “Trong 4 quaG boEng lâEy ra chắc chắn coE 3 quaG
boEng maIu xanh.”
Phân số lớn hơn 1 là phân số có mẫu số lớn hơn tử số.
Bài 3: ĐiêJn số hoặc phân số tối giản thích hợp vào chôP châQm.
a. 34 m2 6 dm2 = ...............dm2
b. 50 năm = ……. thế kỉ.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Bài 1: Tính:
a.
5
12
+
3
4
-
1
3
= ………………………………………………………………………
Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm
...........................................................................................
..........................................................................................
...........................................................................................
b.
2
5
x
9
4
=……………………………………………………………………………..
c.
3
8
:
15
4
=…………………………………………………………………………....
Bài 2: Tính băJng caQch thuâVn tiêVn nhâQt:
a)
13
2
x
5
22
x
2
13
= …………………………………………………………….
b)
7
11
x
8
9
+
7
11
x
1
9
= ……………………………………………………………
Bài 3: Ba xe tải lần lượt chở
2
1
tấn gạo,
6
5
tấn gạo và
6
1
tấn gạo. Hỏi trung bình mỗi
xe chở bao nhiêu tấn gạo?
Bài 4 (1 điểm):
a) ĐiêJn vaJo chôP châQm:
CoE ………
khôEi lâDp phương nhoG
đêG xêEp thaInh hiInh
bên.
b) Không thực hiện phép tính,
hãy điền >, <, =.
2022
2023
+
2023
2024
+
2024
2025
…. 3
(Vì ………………………………………….
……………………………………………..
Nên:………………………………………..
……………………………………………..)
TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
M«n to¸n Líp4
Năm học: 2023- 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
BaJi Câu ĐêJ chăPn ĐêJ lep Điêpm
1
1 D C 0,5
2 C C 0,5
3 D D 0,5
4 B B 0,5
2Đ- S- S- Đ Đ- Đ- S- Đ 1
HS điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm.
3a. 1205 3406 0,5
b.
1
4
1
2
0,5
II. PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm
Bài 1 (2 điểm). Tính đúng phần a ghi 1 điểm, làm đúng phần b ghi 0.5 điểm, làm đúng
phần c ghi 0.5 điểm
* Lưu ý: kết quả không viết ở phân số tối giản trừ 0,5 điểm toàn bài
Bài 2: (1 điểm) Mỗi câu tính đúng được 0,5 điểm. (KêEt quaG đuEng, caEch laIm không thuâDn
tiêDn nhâEt thiI không cho điêGm)
Bài 2: (2 điểm)
Bài giải Điểm
Đề chẵn
Cả ba xe chở được là:
2
1
+
4
1
+
4
3
=
4
6
(tấn)
Trung bình mỗi xe chở là:
4
6
: 3 =
2
1
(tấn)
Đáp số:
2
1
tấn
Đề lẻ
Cả ba xe chở được là:
2
1
+
6
5
+
6
1
=
6
9
(tấn)
Trung bình mỗi xe chở là:
6
9
: 3 =
2
1
(tấn)
Đáp số:
2
1
tấn
1
1
* Lưu ý: - HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
- Thiếu đáp số trừ 0,5 điểm.
- Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm.
- Câu trả lời đúng, phép tính sai cũng không cho điểm.
Bài 3: (1 điểm)
Đề chẵn Đề lẻ Điểm
a. HS điền đúng 40 vào chỗ trống 0,5
b. HS điền đúng dấu <
HS giải thích được
2021
2022
< 1;
2022
2023
< 1;
2023
2024
< 1
Nên:
2021
2022
+
2022
2023
+
2023
2024
< 3
b. HS điền đúng dấu <
HS giải thích được
(Vì
2022
2023
< 1;
2023
2024
< 1;
2024
2025
< 1
Nên:
2022
2023
+
2023
2024
+
2024
2025
< 3
0,25
0,25
PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM
TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – CUỐI KÌ II – LỚP 4