KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn:Toán – LỚP 5 Năm học 2022 - 2023 Thời gian: 40 phút ( Không kể phát đề)
TRƯỜNG TH TÂN HƯNG Lớp 5… và Họ tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm: Lời phê của giáo viên:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 32,09 ; 32,091 ; 32,090 ; 32,1 là :
A. 32,09 B. 32,1 C. 32,090 D. ; 32,091
Câu 3.412,3 x …… = 4,123. Số điền vào chỗ chấm là:
A . 100 B . 10 C. 0,1 D. 0,01
Câu 4. Có 4 hình lập phương bằng nhau, cạnh
của mỗi hình lập phương là 2cm ; thể tích của 4 hình lập phương đó là:
A. 8 cm3 B. 16 cm3 C. 20 cm3 D. 32 cm3
Câu 5. Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỉ số phần trăm các phương tiện được sử dụng để đến trường học của 1600 học sinh tiểu học. Số học sinh đi bộ đến trường là:
6 . Một người đi quãng đường AB với vận tốc 36km/giờ hết 3 giờ 15 phút.
A. 160 học sinhB. 16 học sinhC. 32 học sinhD. 320 học sinh Câu Độ dài quãng đường AB là:
A. 85kmB. 96kmC. 117kmD. 107km
Câu 7. Một hình tròn có bán kính 5dm. Diện tích của hình tròn đó là:
B. 314 dm2 C. 78,5 dm2 D. 15,7 dm2
A.7,85 dm2 II: PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a)12 giờ 35 phút + 9 giờ 39 phút b)26 giờ 45 phút : 5 …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c) b. 76,4 – 59,28 d)27,35 x 3,2 …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8km2 16hm2 = …..…ha b. 0,2kg = …...… g
c.5628dm3 = …..…m3 d. 225 phút = ……. giờ
Bài 3: Lan đi xe đạp quãng đường dài 18,3 km hết 1,5 giờ. Hỏi cứ đi với vận tốc như vậy thì Lan đi quãng đường 30,5 km hết bao nhiêu thời gian?
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………… .................................................................................................................................
Bài 4:Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9 < x < 7,1
…………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TOÁN 5 HKII NĂM 22-23
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
Câu Đ/A Điểm 1 B 0,5 2 B 0,5 3 D 0,5 4 D 0,5 5 A 0,5 6 C 0,5 7 C 0,5
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm)
Bài 1:(2 điểm )Mỗi ý đúng 0,5 điểm a)12 giờ 35 phút + 9 giờ 39 phút = 21 giờ 74 phút (hay22 giờ 14 phút) b)26 giờ 45 phút : 5= 5 giờ 21 phút c) 76,4 – 59,28 = 17,12 d) 27,35 x 3,2 = 87,52 Bài 2. (2 điểm ) Mỗi chỗ điền đúng 0,5 điểm
a. 8km2 16hm2 = 816 ha b. 0,2kg = 200 g
c.5628dm3 = 5,628 m3 d. 225 phút = 3,75 giờ
Bài 3: (2 điểm)
Giải
Vận tốc của Lan đi bằng xe đạp là: (0,25 điểm) 18,3 : 1,5 = 12,2 ( km/giờ) (0,5 điểm) Thời gian Lan đi quãng đường dài 30,5 km hết: (0,25 điểm) 30,5 : 12,2= 2,5 (giờ) (0,5 điểm) Hay 2 giờ 30 phút (0,25 điểm) Đáp số: 2 giờ 30 phút (0,25 điểm) Bài 4: 0,5 điểm (Tìm được mỗi giá trị đúng được 0,25 điểm) Tìm hai giá trị của x sao cho 6,9 < x < 7,1
6,90 < x < 7,10
Vậy x có thể lấy 2 giá trị từ 6,91; 6,92; …………; 6,99; 7,00 đều được điểm tối đa