intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Tra Bui

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Tra Bui”. Tài liệu giúp ôn tập toàn diện, tăng cường kỹ năng làm bài và xây dựng sự tự tin khi bước vào phòng thi. Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH Tra Bui

  1. Trường PTDTBT TH Trà Bui Thứ ngày tháng năm 2025 Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - KHỐI 5 …………………………………. Năm học: 2024 – 2025 Lớp: 5/… Môn: Toán Thời gian: 35 phút [Đề chính thức] (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng và thực hiện yêu cầu mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1: (1 điểm) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần mười, 2 phần trăm được viết là: A. 55,72 B. 55,072 C. 55,27 D. 55,702 3 Câu 2: (1 điểm) Viết phân số 4 thành tỉ số phần trăm: A. 50% B. 60% C. 75% D. 80% Câu 3: (1 điểm) Kết quả của phép tính 8,682 × 10 là: 8682 B. 868,2 C. 8682 D. 86,82 A. 0, Câu 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Quan sát biểu đồ quạt tròn và điền vào ô trống cho thích hợp. Biểu đồ biểu thị 1800 cây trồng trong vườn nhà bác Sơn như sau: a) Số cây cam trong vườn nhà bác Sơn là ……………………… cây. b) Số cây ổi trong vườn nhà bác Sơn là ………………………… cây Câu 5: (1 điểm) Tính thể tích của hình lập phương bên? 5m A.150 m3 B. 125 m3 C. 100 m3 D. 25 m3
  2. Câu 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 2 m3 564 cm3 = …………...m3 Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 9,2 × 4,6 + 5,4 × 9,2 ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 78,75 +¿ 69,07 b. 16,25 × 6,7 …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… …………………………………… Câu 9: (1 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 10 giờ. Quãng đường AB dài 90km. Hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/giờ? Bài giải: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………… Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 0,2468 +¿ 0,08 × 0,4 × 12,5 × 2,5 +¿ 0,7532 …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………… ………………… HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 5 Năm học: 2024 – 2025 Câu 1(M1) 2(M1) 3(M2) 5(M3) Điểm 1đ 1đ 1đ 1đ Ý đúng A C D B Câu 4: (1 điểm) (M1) a. 450 b. 270 Câu 6: (1 điểm) (M2) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a/ 2 m3 564 cm3 = 3,564 m3 Câu 7: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. 9,2 × 4,6 + 5,4 × 9,2 = 9,2 x (4,6 + 5,4) = 9,2 x 10 = 92 Câu 8: (M2 - 1 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 147,82 (0,5 điểm) b. 108,875 (0,5 điểm) Tùy theo kết quả làm của học sinh mà giáo viên ghi điểm phù hợp. Câu 9: (M3 - 1 điểm) Bài giải: Thời gian xe máy đi hết quãng đường AB là: (0,15 điểm) 10 giờ – 8 giờ 30 phút = 1giờ 30 phút (0,15 điểm) 1giờ 30 phút =1,5 giờ (0,15 điểm) Vận tốc trung bình của xe máy là: (0,15 điểm) 90 : 1,5 = 60 (km/giờ) (0,25 điểm) Đáp số: 60 km/giờ (0,15 điểm) Tùy theo kết quả làm của học sinh mà giáo viên ghi điểm phù hợp. Câu 10: (M3 -1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 0,2468 + 0,08 x 0,4 x 12,5 x 2,5 + 0,7532 = (0,2468 +0,7532) + (0,08 x 12,5) x (0,4 x 2,5) =1+1x1 =1+1 =2 Tùy mức độ làm bài của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN – LỚP 5. Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng thức, và số kĩ năng điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và Phép Số câu 3 2 2 3 4 tính - Số thập Số điểm 3 2 2 3 4 phân Câu số Câu số 7, Câu số Câu số 1,2,3 8 9,10 Số câu 1 1 2 Hình học và Đo lường Số điểm 1 1 2 - Đơn vị đo diện tích - Câu số Câu số Câu số 5 6 Số câu 1 1 Thống kê và xác xuất Số điểm 1 1 Câu số Câu số 4 Số câu 5 1 2 2 6 4 Tổng Số điểm 5 1 2 2 6 4 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số câu 1 Số và phép tính Số câu 04 02 02 08 Câu số 1,2,3,4 7,8 9,10 Hình học và đo Số câu 01 01 02 lường Câu số 5 6 Tổng số câu 05 03 02 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0