UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học: 2022-2023
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 2 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời hợp lí nhất vào giấy làm bài.
Câu 1: Số –5 là:
A. Số nguyên âm B. Số nguyên 0 C. Số nguyên dương
Câu 2: Số nào chia hết cho 2?
A. 45 B. 54 C. 93 D. 39
Câu 3: Cho tập hợp số tự nhiên N = {0; 1; 2; 3; 4; …}, cách viết nào đúng?
A. 2 (cid:0) N B. 2 (cid:0) N
Câu 4: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
A. B. C. D.
Câu 5: Dữ liệu có tính hợp lí thì cần phải: A. Không cần đúng định dạng B. Không cần nằm trong phạm vi dự kiến C. Đúng định dạng và nằm trong phạm vi dự kiến D. Không cần đúng định dạng và nằm trong phạm vi dự kiến
Câu 6: So sánh hai số –2023 và 2022, ta ghi: B. –2023 < 2022 A. –2023 > 2022 C. –2023 = 2022
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Ghi bài giải vào giấy làm bài.
Bài 1: Tìm số đối của số nguyên 4.
Bài 2: Tính: a) 1 + 99 b) 1357 – (1357 – 2022)
Bài 3: Tìm a, biết (a – 5) . (a +7) = 0
Bài 4: Một mảnh đất hình chữ nhật ABCD có cạnh AB = 50m, cạnh BC = 30m.
a) Tính độ dài cạnh CD. b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
Bài 5: Cho biểu đồ tranh (hình bên).
SỐ MÁY CÀY CỦA 3 XÃ
Xã Số máy cày
a) Biểu đồ tranh này cho biết điều gì? b) Xã nào có nhiều máy cày nhất? c) Xã A hơn xã C bao nhiêu máy cày?
Bài 6: Cho A = {x | x là số tự nhiên, x < 6}. a) Số 6 có hay không thuộc tập hợp A? b) Viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử.
c) Phân tích 18 và 12 ra thừa số nguyên tố. d) Tìm ƯCLN(18, 12).
Bài 7: Cho hai số 18 và 12.
Bài 8: Cả lớp có 18 bạn nữ và 12 bạn nam. Cần chia thành nhiều nhóm nhỏ sao cho số nữ và
số nam được chia đều vào mỗi nhóm. Hỏi có bao nhiêu cách chia nhóm.
---------------Hết---------------
Họ và tên thí sinh: .............................................Số báodanh.....................................
Chữ kí giám thị 1:.......................................................................................................
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022-2023
Câu/bài
Nội dung
Điểm phần
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Bài 1
A B A D C B – 4
Điểm câu 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
a 1 + 99 = 100
Bài 2
1,0
b
1357 – (1357 – 2022) = 1357 – 1357 + 2022 = 0 + 2022 = 2022
Bài 3
0,5
a
Bài 4
1,0
b
(a – 5) . (a +7) = 0 => a – 5 = 0 hoặc a + 7 = 0 => a = 5 hoặc a = – 7 Hai cạnh đối của hình bình hành thì bằng nhau Nên CD = AB = 50m Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: S = a.b = 50 . 30 = 1 500 (m2) a Cho biết số máy cày của 3 xã b Xã A có số máy cày nhiều nhất
Bài 5
1,5
c
Số máy cày của xã A: 5 . 10 = 50 Số máy cày của xã C: 2 . 10 + 1 . 5 = 25 Số máy cày xã A nhiều hơn xã C: 50 – 25 = 25
Bài 6
1,0
a Có b A = {0; 1; 2; 3; 4; 5}
a
18 = 2 . 32 12 = 22 . 3
Bài 7
1,0
b ƯCLN(18, 12) = 2 . 3 = 6
0,5 0,25 0,25 / / 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 / 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5
0,25
Bài 8
0,5
0,25
Số nhóm được chia phải là ước của cả 18 và 12 Số cách chia là số ước chung của 18 và 12 Như vậy ta tìm ƯCLN(18, 12), suy ra ƯC(18, 12) rồi đếm số phần tử. ƯC(18, 12) = Ư(ƯCLN(18, 12)) = Ư(6) ={1; 2; 3; 6} Tập hợp Ư(6) có 4 phần tử. Vậy: Có 4 cách chia nhóm.