1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6

Mức độ đánh giá

TT Chủ đề

Nội dung/Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng % điểm

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TL

TNKQ TL

TNK Q

1

5

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số.

Phân số (15 tiết)

1 (0,25đ)

1 (0,25đ)

Các phép tính với phân số.

30

1 (0,5đ)

2 (1,0đ)

2 (1,0đ)

1 (0,5đ)

7,5

2

1 (0,5đ)

1 (0,25đ)

Số thập phân (8 tiết)

7,5

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm. Điểm, đường thẳng, tia.

3 (0,75đ)

3 Các hình hình học cơ bản

25

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.

3 (2,5đ)

5

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc.

5

4 Thu thập

15

và tổ chức hoạt động

5

1 (1,0đ) 4

1

1

2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 2 (0,5đ) 11

1 37,5%

32,5%

25%

5%

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung

100 100

70%

30%

2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

TT

Chủ đề

Mức độ đánh giá

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

SỐ HỌC

Nhận biết:

– Nhận biết được hỗn số dương.

1 (TN) C3

Thông hiểu:

1 (TN) C11

– So sánh được hai phân số cho trước.

Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số

Nhận biết:

1 (TL) 13a (0,5đ)

– Nhận biết và thực hiện được các phép tính cộng với phân số.

1

Phân số

Thông hiểu:

1 (TL) 13b,c (1,0đ)

Các phép tính với phân số

– Hiểu và thực hiện được quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí)

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số vào dạng tìm x.

2 (TL) 14a,b (1,0đ)

Vận dụng cao:

1 (TL) 17 (0,5 đ)

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.

Nhận biết:

1 (TN) C9

– Nhận biết được ước lượng và làm tròn số thập phân.

2

Vận dụng:

Số thập phân

1 (TL) 15b (0,5đ)

– Tính được tỉ số phần trăm của hai đại lượng.

Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm HÌNH HỌC PHẲNG

Nhận biết:

3 (TN) C8

– Nhận biết tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

C1, C4

Điểm, đường thẳng, tia

– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.

3

Thông hiểu:

Các hình hình học cơ bản

3 (TL) 16a, b, c (2,5đ)

Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng

– Hiểu được khái niệm độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng để tìm độ dài đoạn thẳng chưa biết và chỉ ra một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không?

Nhận biết:

2 (TN) C7

– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc

– Nhận biết được khái niệm số đo góc.

C2

MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Nhận biết:

2 (TN) C5

– Nhận biết được dữ liệu nào là số liệu.

C6

– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

Nhận biết:

4

2 (TN) C10,

– Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh.

Thu thập và tổ chức dữ liệu

C12

Vận dụng:

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ

1 (TL) 15a (1,0đ)

– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ cột.

12

6

4

1

Tổng

32,5

37,5

25

5

Tỉ lệ%

70

30

Tỉ lệ chung

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN

KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.

B. Có nhiều hơn hai điểm. D. Có không quá hai điểm.

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại A. Có vô số điểm. C. Có duy nhất một điểm. Câu 2. Góc AOB ở hình bên có số đo bao nhiêu độ?

A. 900 B. 400 C. 600 D. 1300

Câu 3. Tổng cho ta được hỗn số nào?

C. A. B. D.

Câu 4. Cho bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

1999 2050

D. 1971 C. 1999 B. 2021

D. 0 C. 3 B. 2

A. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm D. B. Hai điểm A, C nằm khác phía với điểm B. C. Điểm C nằm giữa điểm B và điểm D. D. Hai điểm C, D nằm khác phía đối với điểm A. Câu 5. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học. B. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm. C. Số học sinh giỏi môn toán khối 6 năm học 2022 – 2023. D. Ghi lại tỉ số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá. Câu 6. An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, 2021 được dãy dữ liệu như sau: 1971 Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên gia đình An là: A. 2050 Câu 7. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900. B. Góc có số đo lớn hớn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn. C. Góc có số đo 450 là góc tù. D. Góc bẹt có số đo bằng 1800. Câu 8. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1 Câu 9. Làm tròn số 52,0695 đến hàng phần trăm ta được kết quả là:

B. 52,07 C. 52,08 D. 52,09

Nước cam 10 Nước chanh 11 Nước dưa hấu 8

A. 52,06 Câu 10. Cho bảng số liệu thống kê sau: Nước dứa Loại nước uống Số người chọn 8 Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất? A. Nước cam B. Nước dứa C. Nước chanh D. Nước dưa hấu

Câu 11. Giá trị của thoả mãn là:

B. C. D.

A. Câu 12. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số cuốn vở đã bán được từ thứ hai đến thứ năm của một cửa hàng sách. Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là thứ mấy? Số vở   

A. Thứ hai C. Thứ tư B. Thứ ba D. Thứ năm Thứ Hai Ba Tư Năm   = 10 cuốn vở

II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):

b) c) a)

Câu 14: (1,0 điểm) Tìm , biết:

a) b)

Kéo co 11 8 7 9

Câu 15: (1,5 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại, lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt đập om Trò chơi Số bạn chọn a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. b) Tính tỉ số phần trăm số bạn chọn trò chơi nhảy bao bố với tổng học sinh lớp 6A.

Câu 16: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm, gọi D là trung điểm của AB. Chứng tỏ rằng O là trung điểm của CD.

Câu 17:(0,5 điểm) Chứng minh: là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.

----------- HẾT ----------

1 C 2 A 4 A 6 A 8 A 5 B 7 C 9 B 10 C 11 D 12 A

NỘI DUNG ĐIỂM

Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):

HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ CHÍNH THỨC) 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm 3 Câu C Đ A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU 13 (1,5đ) a) b) c)

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

Tìm , biết:

14 (1,0đ) a) b)

0,25

0,25

0,25

0,25

15 (1,5đ)

Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại, lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:

Trò chơi Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt đập om Kéo co

7 11 9 8

Số bạn chọn a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. b) Tính tỉ số phần trăm số bạn chọn trò chơi nhảy bao bố với tổng học sinh lớp 6A. a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên

0,25

0,5

- Vẽ được trục ngang biểu diễn các trò chơi và trục đứng biểu diễn số bạn chọn. - Với mỗi trò chơi trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số bạn chọn (chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau). - Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú thích cho các cột. b) Tổng số học sinh lớp 6A: 7 + 8 + 9 + 11 = 35 (học sinh) Tỉ số phần trăm số bạn chọn trò chơi nhảy bao bố với tổng học sinh

0,25 0,25 0,25 lớp 6A:

16 Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm.

(2,5đ) a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao?

c) c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 3cm, gọi D là trung điểm của AB. Chứng tỏ rằng O là trung điểm của CD.

0,5

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

0,25 a) Theo hình vẽ, ta có: OB = OA + AB Suy ra: AB = OB – 0A = 4 – 2 = 2 (cm) b) Ta có: OA= AB= 2 cm Và A nằm giữa hai điểm O và B Suy ra: Điểm A có là trung điểm của OB c) Vì D là trung điểm của AB nên AD = AB : 2 = 2 : 2 =1 (cm) Ta có: OD = OA + AD = 2 + 1 = 3 (cm) Do đó: OC = OD = 3 (cm) Và O nằm giữa hai điểm C và D Suy ra: O là trung điểm của đoạn thẳng CD.

Chứng minh phân số: là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. 17 (0,5đ)

0,25

Gọi d = ƯCLN (2n+3; 4n+8) Suy ra: 2n+3 d; 4n+ 8 d 4n+8 = 4n+6+2 d Vì 2n+3 d nên 4n+6 d Suy ra 2 d d = 1 hoặc d = 2 Vì 2n+3 lẻ nên d =1

0,25 Vậy là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n.

Chú ý: Đối với học sinh khuyết tật, đánh giá sự tiến bộ của học sinh. Học sinh nào có cách làm khác đáp án, đúng vẫn cho điểm tối đa.

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐỖ ĐĂNG TUYỂN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ DỰ PHÒNG

Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra.

C. 45,070 B. 45,069 D. 45,067

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng. Câu 1. Làm tròn số 45,0685 đến hàng phần nghìn ta được kết quả là: A. 45,068 Câu 2. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 2 C. 0 B. 1 D. 3

Câu 3. Tổng cho ta được hỗn số nào?

B. A. C. D.

Nước dưa hấu 7 12 Nước dứa 9 Nước chanh 10

D. Nước dứa C. Nước cam B. Nước dưa hấu

Số vở Thứ  Hai  Ba  Tư Năm   = 10 cuốn vở

Câu 4. Cho bảng số liệu thống kê sau: Loại nước uống Nước cam Số người chọn Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất? A. Nước chanh Câu 5. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số cuốn vở đã bán được từ thứ hai đến thứ năm của một cửa hàng sách. Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là thứ mấy? A. Thứ Năm B. Thứ Hai C. Thứ Ba D. Thứ Tư Câu 6. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Xếp loại thi đua khen thưởng của học sinh cuối năm. B. Số học sinh giỏi môn toán khối 6 năm học 2022 – 2023. C. Điểm trung bình cuối năm của mỗi môn học. D. Ghi lại tỉ số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá. Câu 7. Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ?

A. 900 B. 400 C. 600 D. 1300

1998 2040

D. 1968 C. 1998 B. 2040

Câu 8. An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, 2022 được dãy dữ liệu như sau: 1968 Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên gia đình An là: A. 2022 Câu 9. Khẳng định nào dưới đây là sai ? A. Góc có số đo lớn hớn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn.

B. Góc có số đo 450 là góc tù. C. Góc bẹt có số đo bằng 1800. D. Góc vuông là góc có số đo bằng 900.

Câu 10. Giá trị của thoả mãn là:

B. C. D.

B. Có nhiều hơn hai điểm. D. Có duy nhất một điểm.

A. Câu 11. Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại A. Có vô số điểm. C. Có không quá hai điểm. Câu 12. Cho bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường thẳng như hình vẽ. Trong các câu sau đây, câu nào đúng ?

A. Điểm C nằm giữa điểm B và điểm D. B. Hai điểm A, C nằm khác phía với điểm B. C. Điểm B nằm giữa điểm A và điểm D. D. Hai điểm C, D nằm khác phía đối với điểm A. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):

a) b) c)

Câu 14: (1,0 điểm) Tìm , biết:

a) b)

Câu 15: (1,5 điểm) Lớp 6B dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại, lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:

Trò chơi Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt đập om Kéo co

9 8 7 12

Số bạn chọn a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. b) Tính tỉ số phần trăm số bạn chọn trò chơi đua thuyền với tổng học sinh lớp 6B. Câu 16: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 6cm, gọi D là trung điểm của AB. Chứng tỏ rằng O là trung điểm của CD.

Câu 17: (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng giá trị của A

không phải là một số tự nhiên.

----------- HẾT ----------

HƯỚNG DẪN CHẤM (ĐỀ B)

3 C 2 B 6 A 5 A 7 A 4 C 8 B 9 B 10 D 11 D 12 C

NỘI DUNG ĐIỂM

Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):

1. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm Câu 1 Đ A B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU 13 (1,5đ) a) c) b)

0,5

0,25

0,25

0,25

0,25

Tìm , biết:

14 (1,0đ) a) b)

0,25

0,25

0,25

0,25

15 (1,5đ)

Lớp 6B dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại, lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau:

Trò chơi Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt đập om Kéo co

9 8 12 7

Số bạn chọn a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. b) Tính tỉ số phần trăm số bạn chọn trò chơi đua thuyền với tổng học sinh lớp 6B.

a) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên

0,25

0,5

- Vẽ được trục ngang biểu diễn các trò chơi và trục đứng biểu diễn số bạn chọn. - Với mỗi trò chơi trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số bạn chọn (chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau). - Đặt tên cho biểu đồ, ghi chú thích cho các cột. b) Tổng số học sinh lớp 6B: 8 + 9 + 7 + 12 = 36 (học sinh) Tỉ số phần trăm số bạn chọn trò chơi nhảy bao bố với tổng học sinh

0,25 0,25 0,25 lớp 6B:

16 (2,5đ)

Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của OB hay không? Vì sao? c) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 6cm, gọi D là trung điểm của AB. Chứng tỏ rằng O là trung điểm của CD.

0,5

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

a) Theo hình vẽ, ta có: OB = OA + AB Suy ra: AB = OB – 0A = 8 – 4 = 4 (cm) b) Ta có: OA = AB = 4 cm Và A nằm giữa hai điểm O và B Suy ra: Điểm A có là trung điểm của OB c) Vì D là trung điểm của AB nên AD = AB : 2 = 4 : 2 =2 (cm) Ta có: OD = OA + AD = 4 + 2 = 6 (cm) Do đó: OC = OD = 6 (cm) Và O nằm giữa hai điểm C và D Suy ra: O là trung điểm của đoạn thẳng CD. 0,25

17 . Chứng minh rằng giá trị của A không (0,5đ) Cho

phải là một số tự nhiên.

0,25

Ta có:

0,25

Do vậy: 2021

Chú ý: Đối với học sinh khuyết tật, đánh giá sự tiến bộ của học sinh. Học sinh nào có cách làm khác đáp án, đúng vẫn cho điểm tối đa.