MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 60 phút- không kể thời gian giao đề)

Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

TNKQ TL TNKQ TL TL TL TN KQ Vận dụng cao TNK Q

0,5 đ 1

Phân Số 2 (TN1,2)

2 2,75 đ Số thập phân 2 ( TL 1a,b) 2 ( 3a,b) 1 (TN 3)

1 đ Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số Các phép tính với phân số Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước, Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ 4 ( TN4,5a,b,c)

1 ( TL 2c) 1 ( TN6) 1 ( TL 2a) 1 ( TL2b) Thu thập và tổ chức dữ liệu, Phân tích và xử lí dữ liệu Một số yếu tố xác suất

3,25 đ

Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản, Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô

hình xác suất đơn giản

2 đ Điểm, đường thẳng, tia Đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 2 (TN 9,10) 3 (TL 4a,b,c) 3 Các hình phẳng trong thực tiễn

0,5 đ

2 ( TN 11,12) 12 1

40 4 30 3 20 2 10

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc Tổng Tỉ lệ % Tỉ lệ chung 70% 22 câu 100 100 30%

BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, MÔN TOÁN –LỚP 6

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Chủ đề Mức độ đánh giá TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

SỐ VÀ ĐẠI SỐ

1 Nhận biết:

– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số

2 (TN1,2)

– Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số.

– Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số.

– Nhận biết được số đối của một phân số.

– Nhận biết được hỗn số dương.

Thông hiểu:

– So sánh được hai phân số cho trước.

Vận dụng: Các phép tính với phân số

– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

– Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó.

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.

1( TN3) Nhận biết:

– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm

Thông hiểu:

– So sánh được hai số thập phân cho trước.

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân.

2 (TL 1a,b)

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

– Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.

– Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng.

– Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).

Vận dụng cao:

1 ( TL 3a,b)

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.

Nhận biết:

– Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. Thu thập và tổ chức dữ liệu Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

Vận dụng:

– Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác.

Nhận biết:

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ 1(TN4,) 1 ( TL 2a) – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).

Thông hiểu:

– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).

Vận dụng:

– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).

Nhận biết:

3 (TN5a,b,c)

Phân tích và xử lí dữ liệu

Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...).

Thông hiểu:

– Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).

Vận dụng:

– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).

Nhận biết:

1 TN( 6)

Một số yếu tố xác suất – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).

Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản

Thông hiểu:

1 ( TL2b)

– Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản.

Vận dụng:

1 ( TL 2c)

Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.

số mô hình xác suất đơn giản

HÌNH HỌC TRỰC QUAN

3 Nhận biết:

– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.

Điểm, đường thẳng, tia – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.

– Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng.

– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.

– Nhận biết được khái niệm tia.

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.

1( TN7,8) Nhận biết: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng,

trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.

- Thông hiểu

1 ( 4a,b,c)

Tính được độ dài đoạn thẳng, giải thích được trung điểm của đoạn thẳng

Nhận biết:

TN( 9,10) – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm).

Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc

– Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).

– Nhận biết được khái niệm số đo góc.

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023) Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: Điểm số Lời phê và chữ ký của giáo viên ..............................................................

Lớp: 6/ ...

MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Học sinh ghi ý trả lời cho từng câu hỏi vào phần bài làm) Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?

8 15

1, 2 16

0 7

D. A. B. C. 3-

2 3

= x 9

Câu 2: Số nguyên x thỏa mãn điều kiện là

B. 6 C. 2 D. -2

A. -1 Câu 3: Kết quả của phép tính 2,3+ (-2,3) bằng?

B. -4,6 C. 1 D. 0

A. 4,6 Câu 4: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

A. Đo nhiệt độ và quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn

nhất?

Câu 5: Điều tra kết quả về số học sinh giỏi môn văn và môn toán của năm lớp 6 và biểu diễn bởi biểu đồ cột kép như sau. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi 5a, 5b, 5c? 5a) Lớp nào có nhiều học sinh giỏỉ môn Toán B. 6C A. 6B

Số học sinh giỏi Toán và Ngữ văn

40

20

17

16

15

20

14

13

12

10

9

7

Số học sinh

C. 6D D. 6E 5b) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi môn Văn nhất?

0 C. 6C

B. 6B

Lớp

6A

Ngữ văn 6C

6D

6E

nhiều nhất?

A. 6A 5c) Lớp nào có tổng số học sinh giỏi Văn và Toán A. 6B B. 6C C. 6D D. 6D Toán 6B D. 6E

Câu 6: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Khi gieo xúc xắc thì kết quả xảy ra là phần tử của tập hợp nào dưới đây?

A. {1; 6} B. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {1; 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 7: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi: A. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q B. PM = MQ C. Điểm M nằm giữa hai điểm P, Q và PM = MQ D. Điểm M nằm giữa hai điểm P, Q và PM = PQ

C. 12 cm D. 4cm

Câu 8: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB biết AB = 6cm. Độ dài đoạn thẳng AM bằng: B. 3 cm A. 2 cm Câu 9: Góc có số đo bằng 900 là góc? A. Góc bẹt B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc nhọn

y

Câu 10. Trong hình bên có bao nhiêu góc?

A. 1 góc B. 2 góc

C. 3 góc D. 4 góc

x

z

O

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm)

+

+

25%

2,5:

3 4

3 4

5 2

=

x +

+ 2,25.0,4 0,4.7,75

- a) Tính A= B=

5 6

b) Tìm x biết:

Bài 2: (3 điểm) Bạn Minh thực hiện trò chơi vòng quay may mắn với điểm số từ 4 đến 10 điểm (Như hình vẽ). Thực hiện quay 20 lần,

kết quả ghi lại số điểm như sau:

10 điểm

4 điểm

4 5 5 6 10 7 7 9 4 8

9 điểm

5 điểm

5 6 8 5 7 9 5 8 7 10

6 điểm

8 điểm 7

điểm

a) Lập bảng thống kê về số điểm bạn Minh quay được sau trò chơi. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bạn Minh quay được 7 điểm”

c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bạn Minh quay được số điểm lớn hơn 7 điểm” ( HS ghi kết quả câu b, c dưới dạng %) Bài 3: (1 điểm)

9=OB

6=OA

a) Mỗi tháng gia đình bác Nam phải trả số tiền điện là 850 000 đồng. Để chi tiêu hợp lí, mỗi tháng bác Nam tiết kiệm 15% số tiền

cm. Biết điểm A nằm giữa hai điểm O và B. cm,

điện phải trả. Hỏi sau 12 tháng gia đình bác Nam tiết kiệm được tất cả bao nhiêu tiền? b) Gia đình bác Bình hàng xóm cũng tiết kiệm 15% số tiền điện như thế và sau 12 tháng gia đình bác Bình tiết kiệm được được số tiền 1 800 000 đồng. Hỏi mỗi tháng gia đình bác Bình dùng số tiền điện là bao nhiêu nếu không tiết kiệm 15% (Biết số tiền điện mỗi tháng nhà bác Bình phải trả là bằng nhau) Bài 4: (1,5 điểm) Gọi A và B là hai điểm trên tia Ox sao cho a) Tính AB? b) Gọi điểm E là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính OE? c) Gọi điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OA (A nằm giữa B và M). Hỏi điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MB không? Vì sao?

Bài làm:

I. TRẮC NGHIỆM. 3 2 1 4 5a 5b 5c 6 7 8 9 10

Câu ĐA

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................................

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023) Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh: Điểm số Lời phê và chữ ký của giáo viên .............................................................. Lớp: 6/ ...

MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Học sinh ghi ý trả lời cho từng câu hỏi vào phần bài làm) Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?

8 15

0 7

1, 2 16

D. A. B. C. 3-

2 3

= x 9

Câu 2: Số nguyên x thỏa mãn điều kiện là

B. 3 C. 6 D. -2

A. -1 Câu 3: Kết quả của phép tính 2,3+ (-2,3) bằng?

B. -4,6 C. 1 D. 4,6

A. 0 Câu 4: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau

37 36,9 37,1 36,8 36,9

Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên

B. Làm thí nghiệm D. Đo nhiệt độ và quan sát C. Lập bảng hỏi

A. Phỏng vấn Câu 5: Điều tra kết quả về số học sinh giỏi môn văn và môn toán của năm lớp 6 và biểu diễn bởi biểu đồ cột kép như sau. Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi 5a,5b,5c? 5a) Lớp nào có nhiều học sinh giỏỉ môn Toán nhất?

A. 6E B. 6D

Số học sinh giỏi Toán và Ngữ văn

50

20

17

16

15

14

13

12

10

9

C. 6C D. 6B

7

Số học sinh

0

Lớp

6A

Toán 6B

Ngữ văn 6C

6D

6E

5b) Lớp nào có nhiều học sinh giỏi môn Văn nhất?

D. 6E

C. 6D B. 6C A. 6B 5c) Lớp nào có tổng số học sinh giỏi Văn và Toán nhiều nhất? C. 6B B. 6D A. 6A D. 6C

Câu 6: Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Khi gieo xúc xắc thì kết quả xảy ra là phần tử của tập hợp nào dưới đây?

A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}

Câu 7: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ khi: A. Điểm M nằm giữa hai điểm P, Q và PM = PQ B. PM = MQ C. Điểm M nằm giữa hai điểm P, Q và PM = MQ D. Điểm M nằm giữa hai điểm P và Q

C. 12 cm D. 4cm

Câu 8: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB biết AB = 8cm. Độ dài đoạn thẳng AM bằng: A. 2 cm B. 3 cm Câu 9: Góc có số đo bằng 900 là góc? A. Góc bẹt C. Góc vuông B. Góc tù D. Góc nhọn

Câu 10. Trong hình bên có bao nhiêu góc?

y

A. 4 góc B. 3 góc

C. 2 góc D. 1 góc

x

z

II. TỰ LUẬN. (7 điểm)

O

Bài 1 (1,5 điểm)

+

+

25%

1,5:

7 4

3 2

5 2

=

x +

+ 2,25.0,3 0,3.7,75

- a) Tính A= B=

5 4

b) Tìm x biết:

Bài 2: (3 điểm) Bạn Minh thực hiện trò chơi vòng quay may mắn với điểm số từ 4 đến 10 điểm (Như hình vẽ). Thực hiện quay 20 lần,

kết quả ghi lại số điểm như sau:

10 điểm

4 điểm

4 5 5 6 10 7 7 9 4 8

9 điểm

5 điểm

9 6 8 6 7 9 5 8 7 10

6 điểm

8 điểm 7

điểm

a) Lập bảng thống kê về số điểm bạn Minh quay được sau trò chơi. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bạn Minh quay được 5 điểm” c) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bạn Minh quay được số điểm lớn hơn 7 điểm” ( HS ghi kết quả câu b,c dưới dạng %) Bài 3: (1 điểm)

9=OQ

6=OP

a) Mỗi tháng gia đình bác Nam phải trả số tiền điện là 750 000 đồng. Để chi tiêu hợp lí, mỗi tháng bác Nam tiết kiệm 15% số tiền

cm. Biết điểm P nằm giữa hai điểm O và Q. cm,

điện phải trả. Hỏi sau 12 tháng gia đình bác Nam tiết kiệm được tất cả bao nhiêu tiền? b) Gia đình bác Bình hàng xóm cũng tiết kiệm 15% số tiền điện như thế và sau 12 tháng gia đình bác Bình tiết kiệm được được số tiền 2 160 000 đồng. Hỏi mỗi tháng gia đình bác Bình dùng số tiền điện là bao nhiêu nếu không tiết kiệm 15% (Biết số tiền điện mỗi tháng nhà bác Bình phải trả là bằng nhau) Bài 4: (1,5 điểm) Gọi P và Q là hai điểm trên tia Ox sao cho a) Tính PQ? b) Gọi điểm I là trung điểm của đoạn thẳng PQ. Tính OI? c) Gọi điểm K là trung điểm của đoạn thẳng OP (P nằm giữa K và Q). Hỏi điểm P có là trung điểm của đoạn thẳng KQ không? Vì sao?

Bài làm:

I. TRẮC NGHIỆM. 3 2 1 4 5a 5b 5c 6 7 8 9 10

Câu ĐA

KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) Môn : TOÁN – Lớp : 6 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm

Câu ĐA 1 A 2 B 3 D 4 A 5a C 5b D 5c C 6 D 7 D 8 B 9 B 10 C

II. TỰ LUẬN. (7đ)

Bài Đáp án Điểm Bài Đáp án Điểm

+

=

25%

x +

+ 2,25.0,4 0,4.7,75

3 4

5 6

Bài 1a Bài 1b a) A= b) ( 1đ) ( 0,5đ)

25 3 + 100 4

0,25 đ =

+

2,5:

3 4

5 2

+

+

=

0,4.(2,25 7,75)

x

0,25 đ = 1 0,25đ - B=

+

+

=

0,4.10

x

3 25 5 : 10 2 4

- = 0,15 đ 0,25đ

+

+

=

x

4

3 25 2 . 10 5 4

5 6 5 6 5 6

x

= - 4

+

1

5 6

3 4

=

x

19 6

- = 0,1 đ - 0,1 đ =

1 4

= 0,15 đ

Bài 2 a) Lập đúng bảng thống kê

( 3đ) 1đ Số điểm 4 5 6 7 8 9 10

2 5 2 4 3 2 Số lần 2

4 20

0,75 đ b) Xác suất sự kiện “Bạn Minh quay được 7 điểm” là 0,25 đ

= 25%

c) Xác suất sự kiện “Bạn Minh quay được số điểm lớn hơn 7 điểm” là

7 20

0,75 đ

0,25 đ = 35%

Bài 3 0,25 đ

( 1đ) 0,25 đ a) Số tiền mỗi tháng gia đình bác Nam tiết kiệm được là: 850 000. 15%= 127 500 Số tiền sau 12 tháng gia đình bác Nam tiết kiệm được là:

127 500. 12=1 530 000

b) Số tiền mỗi tháng gia đình bác Bình tiết kiệm được là:

1 800 000: 12 = 150 000 0,25đ

Nếu không tiết kiệm thì mỗi tháng gia đình bác Bình phải trả số tiền là:

0,25đ

150 000:15%= 1 000 000 Hình vẽ Bài 4

(1,5đ)

x

M

A

B

O

E

0,5đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ

0,25đ a) Độ dài đoạn thẳng AB là: AB= OB- OA = 9-6 = 3 cm b) Vì E là trung điểm của đọan thẳng AB nên AE= AB:2= 3:2 = 1,5 cm Vậy OE= OA+ AE= 6+1,5 = 7,5 cm c) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng OA nên: OM= MA= OA:2 = 6:2 = 3cm Vì AM= AB= 3cm Và A nằm giữa M và B bên A là trung điểm của đoạn thẳng MB

Mọi cách giải khác của HS nếu đúng GV ghi điểm tối đa

KIỂM TRA HỌC KỲ II (2022 – 2023) Môn : TOÁN – Lớp : 6 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B

I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm

Câu ĐA 1 B 2 C 3 A 4 D 5a A 5b C 5c B 6 B 7 A 8 D 9 C 10 B

II. TỰ LUẬN. (7đ)

Đáp án Điểm Đáp án Điểm

+

=

25%

x +

+ 2,25.0,3 0,3.7,75

7 4

5 4

+

=

+

Bài Bài 1a Bài Bài 1b a) b) ( 1đ) ( 0,5đ)

x

0,3.(2,25 7,75)

25 7 + 100 4

+

=

x

0,3.10

0,25đ =

8 4

+

=

x

3

= = 2 0,25đ 0,25đ

+

5 4 5 4 5 4

1,5:

3 2

5 2

x

= - 3

- B=

5 4

+

3 15 5 : 10 2 2

=

x

7 4

- 0,15đ = 0,25đ

+

3 15 2 . 10 5 2

- 0,1đ =

3 3 + 5 2

- 0,1đ =

9 10

- = 0,15đ

Câu 2 a) Lập đúng bảng thống kê

( 3đ) 1đ

Số điểm Số lần 4 2 5 3 6 3 7 4 8 3 9 3

b) Xác suất sự kiện “Bạn Minh quay được 5 điểm” là 10 2 3 20

0,75đ = 15%

8 20

0,25đ c) Xác suất sự kiện “Bạn Minh quay được số điểm lớn hơn 7 điểm” là

0,75đ

Câu 3 0,25đ 0,25đ

( 1đ) 0,25đ

= 40% a) Số tiền mỗi tháng gia đình bác Nam tiết kiệm được là: 750 000. 15%= 112 500( đồng) Số tiền sau 12 tháng gia đình bác Nam tiết kiệm được là: 112 500. 12=1 350 000 ( đồng) b) Số tiền mỗi tháng gia đình bác Bình tiết kiệm được là:

2 160 000: 12 = 180 000 0,25đ

Nếu không tiết kiệm thì mỗi tháng gia đình bác Bình phải trả số tiền là:

0,25đ

Câu 4 180 000:15%= 1 200 000 Bài 4:

(1,5đ) Hình vẽ

x

K

P

Q

a)

I

0,5đ

O Độ dài đoạn thẳng PQ là: PQ= OQ- OP = 9-6 = 3 cm b) Vì I là trung điểm của đọan thẳng AB

0,25đ

0,25đ

0,25đ

nên PI= PQ:2= 3:2 = 1,5 cm Vậy OI= OP+ PI= 6+1,5 = 7,5 cm c) Vì K là trung điểm của đoạn thẳng OP nên: OK= KP= OP:2 = 6:2 = 3cm Vì KP= PQ= 3cm Và P nằm giữa K và Q nên P là trung điểm của đoạn thẳng KQ 0,25đ

Mọi cách giải khác của HS nếu đúng GV ghi điểm tối đa