ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD & ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm)
Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 12) và ghi vào giấy
bài làm.
Câu 1. Cách viết nào sau đây biểu diễn phân số?
A.
11
12
. B.
7,5
2
. C.
15
0,4
. D.
21
0
.
Câu 2. Cặp phân số bằng nhau là
A.
6
5
5
6
B.
3
4
9
12
C.
2
3
2
3
D.
4
5
4
5
Câu 3. Phân số đối của
3
4
A.
3
4
B.
4
3
C.
3
4
D.
4
3
Câu 4. Phân số được viết đưới dạng hỗn số dương là
A.
4
3
B.
4
3
C.
3
4
D.
4
3
Câu 5. Số đối của số thập phân -3,14 là
A.
B.
C.
3,14.
D. 413.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. - 0,55 < - 0,66. B. - 0,9 > - 0,99. C. -2,125 < 0. D. 0,3 < 0,4.
Câu 7. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
C. Hai điểm A, C nằm khác phía đối với điểm B.
D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
Câu 8. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung
C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau tại A.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 9. Góc có 2 cạnh MP và MQ là góc nào?
A.Góc PMQ. B. Góc MPQ. C. Góc PQM. D. Góc MQP.
Câu 10. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau?
Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai.
Trang 1
C
B
A
A. Ngựa. B. Hổ. C. Bò. D. Dê.
Câu 11. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số?
A. Số học sinh nam ở các tổ của lớp 6A.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là km2).
D. Tên các loài động vật sống tại vườn Quốc gia Cúc Phương.
Câu 12. Bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kg) của 15 học sinh lớp 6 như sau:
Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45
Số học sinh 1 4 3 4 1 2
Theo bảng thống kê trên thì số học sinh nặng 42 kg là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm)
Bài 1. (3,0 điểm)
a) So sánh phân số:
1
8
3
16
b) Tính giá trị biểu thức: A = 3,45 - 5,7 + 8,55 ; B = (-31,5) : (-1,5)
c) Tính hợp lý: M =
7 15 7 14 3 7
. . .
6 13 6 13 13 6
+
Bài 2. (1,25 điểm)
a/ Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra
ghi lại bảng sau :
16 18 17 16 17 16 16 18 16 17
16 13 40 17 16 17 17 20 16 16
Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình.
b) Trong một hộp một số viên bi xanh một số viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp xem
màu rồi lại bỏ vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 50 lần, ta được kết quả như sau:
Loại bi viên bi xanh viên bi đỏ
Số lần 22 28
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi xanh.
Bài 3. (1,25 điểm) Cho điểm A nằm trên tia Ox sao cho OA= 5 cm. Gọi B là điểm nằm trên tia đối
của tia Ox và cách O một khoảng bằng 5 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b/ Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng AB?
Bài 4: (1 điểm ) Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kì hạn một năm của ngân hàng là 7,4 %. Bác Ba gửi 150
triệu đồng vào ngân hàng đó, sau một năm bác Ba rút cả vốn lẫn lãi thì được bao nhiêu tiền?
----------------------- Hết -----------------------
Trang 2
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: TOÁN – Lớp : 6 ( 2022 -2023)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (4,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,33 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ/án A C A A C A B C A B D C
PHẦN II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm)
BÀI Hướng dẫn lời giải Điể
m
1
(3đ)
a
(0,5đ)
Ta có
1
8
=
2
16
,
Vì -2 > - 3 nên
2
16
>
3
16
=>
1
8
>
3
16
0,5
b
(1đ)
A = 3,45 - 5,7 + 8,55 = (3,45 + 8,55) – 5,7
= 12 – 5,7 = 6,3
( Hoặc làm theo thứ tự từ trái sang phải)
0,25
0,25
B = (-31,5) : (-1,5) = 31,5 : 1,5 = 21 0,5
c
( 1đ)
M =
7 15 7 14 3 7
. . .
6 13 6 13 13 6
+
=
7 15 14 3
.( )
6 13 13 13
+
7 7
.2
6 3
= =
0,5
0,5
2
(1,25
đ)
aSố m3
nước
13 16 17 18 20 40
Số hộ 1 9 6 2 1 1
0,75
b Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được viên bi màu đỏ là:
28:50= 0,56 = 56%
0.5
3
(1,25đ
)
a
B
O
A
y
x
a/ Theo hình vẽ, ta có AB = AO + OB = 5 + 5 = 10 (cm).
0,25
0,5
b Vì OA = 5 cm; OB = 5 cm . Nên OA = OB ( cùng bằng 5cm)
Và điểm O nằm giữa 2 điểm A và B
Vậy O là trung điểm của đoạn thẳng AB
0,15
0,15
0,2
4
Số tiền lãi của bác Ba sau một năm gửi tiết kiệm là:
7,4.150 11,1
100 =
triệu đồng
Tổng số tiền cả vốn và lãi bác Ba nhân được sau một năm là:
150 + 11,1= 161,1 triệu đồng
0,5
0,5
Trang 3
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu học sinh làm đúng vẫn chấm điểm tối đa.
Trang 4