TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
Tổ Tự Nhiên
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn: Toán – Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 03 trang)
I. TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn (
) vào chữ cái trước đáp án đúng nhất, nếu bỏ đáp án đã
chọn thì gạch chéo vào chữ cái đã khoanh tròn(
); nếu chọn lại đáp án đã bỏ thì đen vòng
tròn đã gạch chéo(
): (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu không phải số liệu là:
A. Điểm kiểm tra cuối kì I của lớp 6A. B. Giới tính của các học sinh lớp 6B.
C. Số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá. D. Chiều cao của các học sinh lớp 6C.
Câu 2. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học
sinh nữ của các lớp khối 6 của một trường
THCS:
Khẳng định đúng là:
A. Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất.
B. Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5.
C. Lớp 6A6 có 10 học sinh nữ.
D. Tổng số học sinh nữ của cả 6 lớp là 140 học
sinh.
Lớp Số học sinh nữ
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
=10 học sinh nữ
Câu 3. Duy có 4 cây kẹo mút với 4 màu: xanh, đỏ, tím, đen. Duy để 4 cây kẹo mút vô một hộp
kín rỗng và cho Hưng lấy ngẫu nhiên 2 cây kẹo mút. Sự kiện chắc chắn không xảy ra là:
A. Hưng lấy được 2 cây kẹo xanh và hồng. B. Hưng lấy được 2 cây kẹo đỏ và tím.
C. Hưng lấy được 2 cây kẹo đen và xanh. D. Hưng lấy được 2 cây kẹo đỏ và đen.
Câu 4. Cách viết nào dưới đây là một phân số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Số đối của là:
A.. B. . C. . D. .
Câu 7. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
A.. B. . C. . D. .
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:
A. là số thập phân dương. B. là số thập phân âm .
C. có phần nguyên là . D. là số thập phân dương.
Câu 9. Chọn khẳng định sai:
A.. B. . C.. D..
Câu 10. Kết quả làm tròn đúng là:
A.. B.. C.. D..
Câu 11. Lớp 6A có học sinh, trong đó có học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và
số học sinh của lớp 6A là:
A.. B. . C. . D. .
Câu 12. Quan sát hình vẽ bên dưới, góc trong hình có số đo là:
A..
B..
C. .
D. .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (0,5 điểm): Gieo một
đồng xu một lần. Nêu các kết quả
thể xảy ra đối với mặt xuất
hiện của đồng xu.
Quy ước: Mặt xuất hiện số là mặt
sấp (hay mặt ); mặt xuất hiện
Quốc huy Việt Nam mặt ngửa
(hay mặt ).
Hình ảnh mô tả hai mặt của đồng xu.
Câu 14 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
a) b) c)
Câu 15 (0,5 điểm): Tìm , biết: .
Câu 16 (2,0 điểm):
a)Tìm số đối của các số sau: ; ; ; .
b)Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; .
Câu 17 (1,5 điểm):
a)Vẽ hình có ba tia chung gốc
b) Kể tên các góc đỉnh trong hình vừa vẽ được ở Câu a.
Câu 18 (1,0 điểm): Bạn An làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được tổng số
bài. Ngày thứ hai bạn làm được 20% tổng số bài. Ngày thứ ba bạn làm nốt 2 bài. Hỏi trong ba
ngày bạn An làm được bao nhiêu bài toán?
– HẾT–