PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH 2022 – 2023
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
TÊN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG
C
p
đ
th
p
Cấp độ cao
1. PHÂN SỐ - Phân số bằng nhau,
biểu diễn số nguyên
dưới dang phân số,
tính chất cơ bản của
phân số
- So sánh phân số,
Thực hiện các phép
toán cộng, trừ, nhân
chia đơn giản với
phân số.
- Giải các bài toán
tính giá trj phân số
của một số, tìm một
số biết giá trị phân số
của số đó
- Bài toán tổng hợp
Số câu
Số điểm
4
1,0
2
1,0
1
1,
0
1
0,5
8
3,5 điểm
2. SỐ THẬP
PHÂN
- Làm tròn số thập
phân
- Làm được các phép
tính cộng, trừ, nhân,
chia số thập phân
- Tính được tỉ số của
hai số, tỉ số phần
trăm.
Số câu
Số điểm
2
1,0
3
1,5
1
0,
5
6
3,0 điểm
3. HÌNH HỌC
TRỰC QUAN
- Xác định tâm đối
xưng, trục đối xứng
của một hình.
Số câu
Số điểm
3
0,75
3
0,75 điểm
4. HÌNH HỌC
PHẲNG
-Xác định
được ba điểm
thẳng hàng,
các đương
thẳng cắt
nhau, song
song.
-Xác định
được độ dài
đoạn thẳng,
trung điểm
đoạn thẳng .
-Xác định
được góc,
đỉnh của góc,
điểm nằn
trong,nằm
ngoài góc, số
đo góc, góc
vuông, góc
nhọn, góc tù.
Số câu
Số điểm
3
1,0
1
0,5
1
0,
5
1
0,5
6
2,5 điểm
5. MỘT SỐ
YẾU TỐ XÁC
SUẤT
Khả năng xảy ra của một sự kiện, xác
suất thực nghiệm
Số câu
Số điểm
1
0,25
1
0,25 điểm
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
13
4,0
40%
6
3,0
30%
3
2,
0
2
0
%
2
1,0
10%
24
10
100%
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN : TN 6

I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Câu 1: So sánh hai phân số.
Câu 2: Làm tròn số.
Câu 3: Hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.
Câu 4: Phân số bằng nhau.
Câu 5: Góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt
Câu 6: Xác suất thực nghiệm.
Câu 7: Hình không có trục đối xứng.
Câu 8: Hình có trục đối xứng.
Câu 9: Cộng, trừ hai số thập phân.
Câu 10: Số đối của phân số.
Câu 11: Hình có tâm đối xứng.
Câu 12: Tìm một số biết giá trị phân số của số đó.
II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Thực hiện từng bước phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) b) c) d) a. b + a. c
Bài 2: (0,5 điểm) Tìm x, biết:
Bài 3: (1,5 điểm)
Một lớp học có a học sinh gồm 3 loại: Giỏi, khá, đạt. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp.
Số học sinh khá là bằng b% số học sinh ………. Còn lại là học sinh đạt.
a) Tính số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh ………. so với học sinh cả lớp.
Bài 4: (0,75 điểm) Kể tên các góc có trong hình.
Bài 5: (1,25 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB =........ Vẽ trung điểm .......
Tính độ dài đoạn thẳng.........
Bài 6: (0,5 điểm)
Dạng: Vào tháng 9, giá bán của một chiếc máy tính là 24000000 đồng. Đến tháng 10, cửa hàng
tăng giá lên 20%. Tính giá bán của chiếc máy tính đó vào tháng 10.
---------------- HẾT -----------------
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
HUYỆN LONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN : TOÁN 6
Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm)
Câu 1: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A..B. . C. . D. .
Câu 2: Làm tròn số đến hàng phần trăm.
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau.
B. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau.
C. Hai đường thẳng AB và AC trùng nhau.
D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung.
Câu 4: Phân số bằng phân số nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Cho . Vậy là:
A. Góc tù. B. Góc vuông. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt.
Câu 6: Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Trong các loại biển báo sau, biển báo nào không có trục đối xứng ?
A. c. B. d. C. a. D. b.
Câu 8: Trong các hình sau, có bao nhiêu hình có trục đối xứng ?
A. 1. B. 2. C. 3.D. 4.
Câu 9: Kết quả của phép tính: 3,21 – 4,2 là:
A. 0,99. B. –0,99. C. 7,41. D. –7,41.
Câu 10: Số đối của là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Như{ng hi|nh na|o sau đây co} tâm đô}i xư}ng :