d
M
A B C
TRƯỜNG THCS H.T.KHÁNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Ghi vào bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Câu 1:Tính:
A. . B. . C. . D. .
Câu 2 :Tính :
A. . B. . C. . D.
Câu 3: Cho hình vẽ bên. Điểm nào không thuộc đường thẳng d?
A. Điểm B. B. B. Điểm C. C. Điểm M. D. Điểm A.
Câu 4: Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?
A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
B. Điểm C nằm giữa 2 điểm A và B.
C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng .
D. Điểm B nằm giữa 2 điểm A và C.
Câu 5: Quan sát hình vẽ bên.
Chọn khẳng định đúng.
A.C là trung điểm của AD. B.
B là trung điểm của AC.
C.C là trung điểm của BD. D.B là trung điểm của AD.
Câu 6: Góc có hai cạnh AB, AC là góc
A. ABC. B. BAC . C. BCA . D. ACB .
Câu 7: Dữ liệu nào không hợp lí trong dãy dữ liệu sau? Tên các địa danh nổi tiếng của tỉnh Quảng Nam:
Phố cổ Hội An, Thánh địa Mỹ Sơn, Hòn Kẻm Đá Dừng, Bà Nà Hills.
A. Phố cổ Hội An. B. Thánh địa Mỹ Sơn.
C. Hòn Kẻm Đá Dừng. D. Bà Nà Hills.
Câu 8: An liệt năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ
liệu như sau:
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là:
A. 1999 B. 2021. C. 2050. D. 1971
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 9,10
Biểu đồ tranh sau biểu diễn số lượng học sinh lớp 6B sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường
Đi bộ
Xe đạp
Xe đạp điện
Phương tiện khác
Mỗi ứng với 2 học sinh
Câu 9: Số học sinh đi xe đạp là
A. 6. B. 7. C. 12 . D. 14.
Trang 1/2 – Mã đề A
Câu 10: Số học sinh đi xe đạp điện nhiều hơn số học sinh đi xe đạp là
A. 1. B. 2. C. 3. . D. 4.
Câu 11: Điểm tổng kết học kỳ I và học kỳ II của bạn Linh An ở một số môn học được biểu diễn bởi
biểu đồ sau .Môn học nào bạn Linh An tiến bộ nhiều nhất?
A. Ngữ văn B. Sinh. C. Anh D. Toán
Câu 12: Gieo một con xúc xắc 15 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra?
A. 15. B. 2. C. 6. D. 5
B. TƯO LUÂON: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điêom).
a) So sánh hai phân số sau: và .
b)Tính hợp lí nếu có thể
c) Tìm n để là số nguyên
Câu 2: (1,0 điêom). Cho hình vẽ
Hãy đọc tên các góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của từng góc tương ứng
Câu 3: (0,5 điểm) An cùng bạn liệt tên một số loài thực vật để
làm bài tập môn khoa học tự nhiên được dãy d liệu như sau: Dương xỉ, thông, dừa, u, đậu, bưởi, vi
khuẩn.
Hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí ( nếu có ) trong dãy dữ liệu trên
Câu 4: (1,5 điểm) Điều tra ngẫu nhiên 50 em học sinh khối 8 về môn thể thao yêu thích (mỗi học sinh
chỉ được chọn một môn yêu thích nhất). Thầy giáo thể dục thu được kết quả như sau: 25 học sinh thích
bóng đá, 10 học sinh thích ng chuyền, 10 học sinh thích bơi lội, số còn lại thích các n thể thao
khác.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh yêu thích các môn thể thao.
b) Em hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
Câu 5: (1,0 điểm)
Trong ngày hội thể thao chào mừng ngày thành lập Đoàn Thanh
Niên Cộng sản Hồ Chí Minh, hai đội A B đã giành được một
số huy chương Vàng, Bạc, Đồng được biểu diễn bằng biểu đồ cột
kép như hình bên:
Cứ mỗi huy chương Vàng được tính 5 điểm, huy chương Bạc
được tính 3,5 điểm, huy chương Đồng được tính 1,5 điểm.
a) Đội A có huy chương nào đạt số lượng nhiều nhất, ít nhất?
b) So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Câu 6: (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc
a) Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Số chấm xuất hiện là số nguyên tố xảy ra.
b) Nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện Số chấm xuất hiện không phải là 6 có xảy ra hay không?
---------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: Đối với HSKT không làm các câu sau: Phần Trắc nghiệm: Câu 11,12 ; Phần tự luận:câu 1,
câu 5,câu 6)
TRƯỜNG THCS H.T.KHÁNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)Ghi vào bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng
Câu 1:Tính:
2
O
A
C
D
y
x
O
F
G
A. . B. . C. . D. .
Câu 2 :Tính :
A. . B. . C. . D.
Câu 3: Cho hình vẽ bên. Điểm nào không thuộc đường thẳng d?
A. Điểm B. B. B. Điểm N. C. Điểm C. D. Điểm A.
Câu 4: Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Ba điểm thẳng hàng.
B. Điểm O nằm giữa F và G.
C. Hai điểm và O nằm khác phía so với điểm G.
D. Hai điểm và nằm cùng phía so với điểm .
Câu 5: Quan sát hình vẽ bên:
Chọn khẳng định đúng
A.C là trung điểm của AD. B.
B là trung điểm của AD.
C.C là trung điểm của BD. D.B là trung điểm của AC.
Câu 6: Góc có hai cạnh MP, MN là góc
A. MNP . B. NPM . C. NMP . D. PNM .
Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6A (đơn vị tính là cm).
D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).
Câu 8: An liệt năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ
liệu như sau: . Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An
là:
A. 1999 B. 2021. C. 2025. D. 1971
Sử dụng biểu đồ tranh sau đây để làm câu 9, câu 10.
Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau:
Câu 9: Tổng số học sinh được điểm 10 môn Toán trong tuần là:
A. 11 bạn. B. 14 bạn. C. 10 bạn. D. 12 bạn.
Câu 10: Số học sinh được điểm 10 môn Toán thứ sáu nhiều hơn thứ tư là bao nhiêu bạn?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 10.
Câu 11: Điểm tổng kết học kỳ I và học kỳ II của bạn Linh An ở một số môn học được biểu diễn bởi
biểu đồ sau. Môn học nào bạn Linh An ít tiến bộ nhất?
A. Ngữ văn. B. Anh. C. Toán. D. Sinh.
Trang 3/2 – Mã đề A
d
A
B
C
Câu 12: Một hộp có 1 quả bóng xanh, 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng và 1 quả bóng tím; các quả bóng
kích thước khối lượng như nhau. Bạn Lan lấy ngẫu nhiên một quả bóng t trong hộp. Số kết quả
có thể xảy ra là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
B. TƯO LUÂON: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điêom).
a) So sánh hai phân số sau: và .
b)Tính hợp lí nếu có thể
c) Tìm n để là số nguyên
Câu 2: (1,0 điêom). Cho hình vẽ
Hãy đọc tên các góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của từng góc tương ứng
Câu 3: (0,5 điểm) Tên món ăn yêu thích của các thành viên trong
gia đình: Bánh chưng, pizza,canh cua, rán, rau muống luộc,
kho, rượu vang
Hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí ( nếu có ) trong dãy dữ liệu trên
Câu 4: (1,5 điểm) Điều tra ngẫu nhiên 50 học sinh khối 8 về n thể thao yêu thích (mỗi học sinh chỉ
được chọn một môn yêu thích nhất). Thầy giáo thể dục thu được kết quả như sau: 10 học sinh thích bóng
đá, 20 học sinh thích bóng chuyền, 15 học sinh thích bơi lội, số còn lại thích các môn thể thao khác.
a) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh yêu thích các môn thể thao.
b) Em hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
Câu 5: (1,0 điểm) Trong ngày hội thể thao chào mừng ngày
thành lập Đoàn Thanh Niên Cộng sản Hồ Chí Minh, hai đội A
B đã giành được một số huy chương Vàng, Bạc, Đồng được biểu
diễn bằng biểu đồ cột kép như hình bên:
Cứ mỗi huy chương Vàng được nh 5 điểm, huy chương Bạc
được tính 4,5 điểm, huy chương Đồng được tính 2,5 điểm.
a) Đội B có huy chương nào đạt số lượng nhiều nhất, ít nhất?
b) So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Câu 6: (1,0 điểm) Gieo một con xúc xắc.
a) Liệt kê các kết quả có thể để sự kiện Số chấm xuất hiện không phải là số nguyên tố xảy ra.
b) Nếu số chấm xuất hiện là 5 thì sự kiện Số chấm xuất hiện không phải là 6 có xảy ra hay không?
---------------------------------- HẾT -----------------------------------
( Lưu ý: Đối với HSKT không làm các câu sau: Phần Trắc nghiệm: Câu 11,12 ; Phần tự luận:câu 1,
câu 5,câu 6)
TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
A. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm)
Ghi vào (phần) bài làm chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng:
(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
4
O
M
P
N
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C B B B D C C B D C
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm).
Câu Nội dung Điểm
(Điểm
con)
1
(2.0)
a) ;
Vì -20>-33 nên > vậy < .
0,25
0,25
b)
=(-12,5)+17,55+(-3,5)+2,45
=[(-12,5)+(-3,5)]+(17,55+2,45)
=-16+20=4
0,25
0,25
c)
Để là số nguyên thì 5 n-2 suy ra n-2 {1;5;-1;-5}
Vậy n3;7;1;-3}
0,25
0,5
0,25
2
(1,0)
Góc AOD có đỉnh O, cạnh OA, OD
Góc DOC có đỉnh O, cạnh OD,OC
Góc AOC có đỉnh O, cạnh OA,OC
0,5
0,5
3
(0,5)
Vi khuẩn 0,5
4
(1,5)
a) Số HS thích môn thể thao khác : 50-25-10-10=5(hs)
Môn thể thao Bóng đá Bóng
chuyền Bơi lội Môn thể
thao khác
Số lượng HS 25 10 10 5
0,5
1,0
5
(1,0)
a) Nhiều nhất : Huy chương đồng
Ít nhất : Huy chương bạc
0,5
b) Tổng số điểm đội A là: 9.5+8.3,5+10.1,5=88 (điểm)
Tổng số điểm đội B là : 8.5+11.3,5+12.1,5=96,5 (điểm)
Đội B có số điểm nhiều hơn đội A
0,5
6
(1,0)
a) Sự kiện Sô chấm xuất hiện là số nguyên tố xảy ra khi số chấm xuất hiện
là 2,3,5
0,5
b) Sự kiện số chấm xuất hiện không phải là 6 xảy ra 0,5
Lưu ý: -Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn
chấm này
-Đối với HSKT không Chấm các câu sau: Phần Trắc nghiệm: Câu 11,12 ; Phần tự luận:
câu 1, câu 5, câu 6)
----------------------------------HẾT-------------------------------------
Trang 5/2 – Mã đề A