intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh củng cố lại kiến thức đã học, tiếp cận thêm những kiến thức mới và luyện tập khả năng làm bài thi một cách hiệu quả, “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1” là tài liệu không nên bỏ qua. Chúc các bạn ôn tập chăm chỉ và đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2024-2025 TT Nội Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tổng số câu % dung hỏi tổng kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng điểm thức cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ KQ KQ 1 Phân số -Mở rộng phân số , 1 1 2 4 2,5đ phân số bằng nhau. (0,5đ) (2đ) -So sánh phân số, hỗn số dương. Phép cộng, trừ, nhân, 2 1 chia, phân số.. (1đ) (0,5đ) Hai bài toán về phân 1 số. 2 Số thập Số thập phân, so sánh 2 3 5 (3đ) 3,75đ phân số thập phân Tính toán số thập phân 1 2 (1đ) Làm tròn, ước lượng. 1 (0,5đ)
  2. Hai bài toán về tỉ số 2 phần trăm (1,5 đ) 3 Những Điểm, đường thẳng, tia 2 4 2 2đ hình, (1đ) hình Đoạn thẳng, độ dài 1 1 1 học cơ đoạn thẳng, trung điểm (0,5đ) (0,5đ) bản đoạn thẳng Góc. Các góc đặc biệt. 1 Số đo góc 4 Dữ liệu Dữ liệu và thu thập dữ 2 1 3 2 (1đ) 1,75đ và xác liệu (0,5đ) xuất thực Biểu đồ 1 1 nghiệm (0,5đ) Tổng số câu 10 3 2 5 0 4 0 1 12 13 10đ (2,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (2,5đ) (0,5đ) Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỀM TRA CUỐI HỌC KÌ II
  3. MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2024-2025 TT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Phân số - Mở rộng phân số, Nhận biết: 1TN, phân số bằng nhau - Nhận biết được dạng của phân số 1TL - So sánh phân số, - Nhân biết được các phân số bằng nhau hỗn số dương - So sánh được các phân số thông qua quy đồng. - Phép cộng, trừ, Nhận biết: nhân, chia phân số - Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính Thông hiểu: 2TL - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,... - Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc,….) gắn với thực tiễn các phép tính. Vận dụng cao: Giải quyết được những vấn đề thực 1TL tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính - Hai bài toán về phân Nhận biết: Nhận biết được hai dạng bài toán liên 1TN số quan đến phân số gắn với thực tiễn. 2 Số thập - Tính toán số thập Nhận biết
  4. phân phân - Nhận biết thứ tự thực hiện phép tính - Biết cách chia các số thập phân Thông hiểu 1TN, - Biết vận dụng thứ tự thực hiện phép tính để tính 2TL toán, cộng, trừ, nhân, chia số thập phân - Tính lũy thừa - Số thập phân, so Nhận biết: 2TN sánh số thập phân. - Biết nhận biết phần nguyên, phần thập phân của một số thập phân. - Biết so sánh các số thập phân - Làm tròn, ước lượng Nhận biết: Biết cách làm tròn một số thập phân 1TL Vận dụng: Vận dụng để giải toán đố, vấn đề thực 2TL tiễn liên quan đến phân số. 3 Những - Điểm, đường thẳng, Nhận biết: 2TN hình, tia - Nhận biết được các tia đối nhau hình học cơ bản -Nhận biết được điểm nằm giữa hai điểm - Đoạn thẳng, độ dài Nhận biết: 1TN đoạn thẳng, trung - Nhận biết được các đoạn thẳng với hai đầu mút điểm của đoạn thẳng. - Tính độ dài đoạn thẳng Thông hiểu: Vẽ hình, kết hợp tia, trung điểm đoạn 1TL thẳng để tính độ dài đoạn thẳng
  5. Vận dụng: Biết cách nhìn hình, vận dụng các kiến 1TL thức để tính độ dài đoạn thẳng Góc. Các góc đặc biệt. Nhận biết: 1TN Số đo góc -Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc -Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). 4 Dữ liệu Dữ liệu và thu thập Nhận biết: 2TN, và xác dữ liệu - Nhận biết dữ liệu 1TL xuất thực nghiệm - Thu thập, phân loại dữ liệu. Biểu đồ Thông hiểu: Sử dụng biểu đồ tranh, biểu đồ cột, 1TN 1TL biểu đồ cột kép để phân tích số liệu liên quan Vận dụng: Vẽ được biểu đồ từ bảng thống kê 1TL Tổng số câu 10 TN, 2 TN, 4 TL 1 TL 3 TL 5 TL Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. UBND HUYỆN PHÚ LƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHẤN MỄ I NĂM HỌC 2024 -2025 Môn: Toán - Lớp 6 (Đề kiểm tra gồm có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:………………………………………………Lớp:………………… I. Trắc nghiệm (3 điểm) (Mỗi lựa chọn đúng được 0,25 điểm) 9 Câu 1: Phân số được viết dưới dạng hỗn số là: 2 1 4 1 1 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 4 5 2 2 3 Câu 2: Giá trị của – 60 là: 4 A. –15 B. – 80 C. – 45 D. 45 Câu 3: Giá trị của x thoả mãn 6, 72  x ( 12, 6)  6,3 là : A. 12, 03 . B. 13, 02 . C. 25, 62 . D. 25, 26 . Câu 4: .Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là: A. Ba điểm A, E, H không thẳng hàng A E H B. Điểm E và điểm H nằm khác phía đối với điểm A C. Điểm E nằm giữa hai điểm A và H D. Điểm A và điểm H nằm cùng phía đối với điểm E Câu 5: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: A. MA= MB B. AB > MB C. Điểm M nằm giữa hai điểm A ,B D. Điểm M nằm giữa hai điểm A ,B và MA = MB Câu 6: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của các bạn học sinh lớp 6A. B. Số học sinh các lớp 6 của một trường THCS. C. Tên một số loài thực vật. D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em. Câu 7: Cho số thập phân 5,214. Phần nguyên của số thập phân đó là : A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 8: Trong các số sau, số nhỏ hơn  12,304 là A.  12, 403 . B.  12,034 . C.  12,043 . D.  12,04 . Câu 9: Cho dãy dữ liệu về số học sinh các lớp 6 trong trường như sau: 35 42 87 38 40 42 38 Dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu trên là: A. 35 B. 87. C. 42. D. 40.
  7. Câu 10: Quan sát biểu đồ sau và cho biết: Có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực Giỏi? A. 13. B. 16. C. 9. D. 2. Câu 11: Tia đối của tia NP là: M N P A. tia PM . B. tia MN . C. tia MP . D. tia . Câu 12: Góc bẹt là góc có số đo: A. Bằng 1800. B. Nhỏ hơn 900. C. Bằng 900. D. Lớn hơn 900. II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (2 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): c) . Câu 2 (1,5 điểm) a)Một cửa hàng thời trang đang có chương trình giảm giá 15% cho tất cả các mặt hàng, biết một chiếc áo thun có giá niêm yết là 160 000 đồng. Hỏi giá của chiếc áo thun đó sau khi được giảm? b)Sau khi được giảm 12% thì ông An phải trả 7 480 000 đồng khi mua một chiếc điện thoại. Hỏi giá ban đầu (giá khi chưa được giảm) của chiếc điện thoại đó là bao nhiêu? Câu 3 (1 điểm) a) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau: . b) Làm tròn các số sau đến hàng phần mười: và . Câu 4 (1 điểm) Cho dãy số liệu về chiều cao (cm) của 15 học sinh lớp 6 như sau: 140 142 145 149 148 145 140 148 145 142 145 149 150 149 148 a) Hãy lập bảng thống kê biểu diễn chiều cao của 15 học sinh lớp 6 trên. Dựa vào bảng hãy cho biết có bao nhiêu bạn cao 145cm? b) Vẽ biểu đồ cột biểu thị bảng thống kê trên. Câu 5 (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng EK có độ dài bằng 9cm. Lấy điểm H nằm giữa hai điểm E và K sao cho EH có độ dài bằng 5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng HK b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng HK. Tính độ dài đoạn thẳng IH , IK.
  8. Câu 6 (0,5 điểm) Tính nhanh: -------------Hết-------------- HƯỚNG DẪN CHẤM (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B C D C D A B A D A Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 0,25 0,25 1 0,25 0,25 c) 0,25 0,25 0,25 0,25 a) Giá của chiếc áo thun sau khi được giảm là: 0,75 160 000 . (100% – 15%) = 136 000 (đồng) 2 b) Giá ban đầu của chiếc điện thoại đó là: 0,75 7 480 000 : (100% – 12%) = 8 500 000 (đồng)
  9. 0,5 a)Các phân số nghịch đảo là: . 3 b)Làm tròn các số đến hàng phần mười là: 0,25 là: 21,3 0,25 là: 36,5 a)Bảng thống kê: Chiều cao 0,25 140 142 145 148 149 150 (cm) Số học sinh 2 2 4 3 3 1 Có 4 bạn cao 145cm. 0,25 b)Biểu đồ cột 0,5 4 Ta có hình vẽ sau: E H I K a) Vì điểm H nằm giữa hai điểm E và K nên ta có: EH + HK = EK 5 5 + HK = 9 0,5 HK =9 – 5 HK = 4 ( cm) b) Vì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng HK nên ta có 0,5 (cm)
  10. 0,25 6 0,25 BGH Duyệt TTCM Người ra đề Ma Thị Châm Đàm Thị Hiền Nguyễn Thị Hoa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
57=>0