PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến
thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
%
điểm
(12)
NB TH VD VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ
lệ
Tỉ lệ thức. Tính chất dãy
tỉ số bằng nhau
1 (TN1)
0,25
1 (TL1)
0,25
2
0,5
5%
Đại lượng tỉ lệ thuận, đại
lượng tỉ lệ nghịch
1 (TN2)
0,25
1
0,25
2,5%
2Biểu thức đại
số và đa thức
một biến
Biểu thức đại số. 1 (TN3)
0,25
1
0,25
2,5%
Đa thức một biến, bậc của
đa thức một biến
2 (TN4;5)
0,5
1 (TL2a)
0,25
3
0,75
7,5%
Các phép cộng, trừ, nhân,
chia đa thức một biến
1 (TL3)
1,0
1
1,0
10%
Nghiệm của đa thức một
biến
1 (TN6)
0,25
1 (TL2b)
0,5
2
0,75
7,5%
3Quan hệ giữa
các yếu tố
trong một
tam giác
Quan hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong một tam
giác, quan hệ giữa đường
vuông góc và đường xiên.
1 (TN7)
0,25
1
(TL4a; Vẽ
hình)
0,5
2
0,75
7,5%
Quan hệ giữa ba cạnh của
một tam giác, bất đẳng
thức tam giác.
1 (TN8)
0,25
1
0,25
2,5%
Sự đồng quy của ba
đường trung tuyến, ba
đường phân giác, ba
đường trung trực, ba
đường cao trong tam giác.
4
(TN9;10;11;12)
1,0
1
(TL4b)
0,25
5
1,25
12,5%
4Một số hình
khối trong
thực tiễn
Hình hộp chữ nhật và
hình lập phương
3
(TL5a,5b,6a)
3,25
3
3,25
32,5%
Hình lăng trụ đứng tam
giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác.
1(TL6b)
1,0
1
1,0
10%
Tổng 12 5 4 1 22
Tỉ lệ phần trăm 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
Tổ trưởng Người ra đề
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS PHƯƠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1Tỉ lệ thức và đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng
nhau.
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ l
nghịch
Nhận biết:
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ
thức.
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
Vận dụng:
- Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải
toán.
- Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ
lệ với các số cho trước,…)
2
(TN1,2)
1
(TL1)
2Biểu thức đại số
và đa thức
Biểu thức đại số
Đa thức một biến
Nhận biết:
- Nhận biết được biểu thức số, biểu thức đại số.
- Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
- Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến.
- Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một
biến.
Thông hiểu:
- Xác định được bậc của đa thức một biến.
Vận dụng:
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
biến.
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp đa thức một biến; vận dụng được tính
chất của các phép tính đó trong tính toán.
4
(TN 3;
4;5;6)
1
(TL2a)
2
(TL2b;
3)
HÌNH HỌC TRỰC QUAN
3Quan hệ giữa
các yếu tố trong
một tam giác
Tam giác, tam giác bằng nhau.
Tam giác cân. Quan hệ giữa
đường vuông góc và đường
xiên. Các đường đồng quy của
tam giác.
Tam giác, tam giác bằng nhau.
Tam giác cân. Quan hệ giữa
đường vuông góc và đường
xiên. Các đường đồng quy của
Nhận biết:
- Nhận biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong
một tam giác
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong
một tam giác.
- Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác
(đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác,
đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc
biệt đó.
Thông hiểu:
6
(TN7; 8; 9;
10; 11; 12)
tam giác.
Giải bài toán có nội dung hình
học và vận dụng giải quyết vấn
đề thực tiễn liên quan đến hình
học.
- Giải thích được định lý về tổng các góc trong một
tam giác bằng 1800.
- Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và
đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc
trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn
hơn và ngược lại).
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai
tam giác, của hai tam giác vuông.
- Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính
chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau,
hai góc đáy bằng nhau).
Vận dụng:
- Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học
trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và
chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc
bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam
giác, …)
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình
học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
1
(TL4a
Vẽ hình)
1
(TL4b)
4Các hình khối
trong thực tiễn
Hình hộp chữ nhật và hình lập
phương.
Lăng trụ đứng tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác.
Thông hiểu:
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc,
đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập
phương.
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các
mặt bên đều là hình chữ nhật,
Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp
chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc
diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …)
- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác.
- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng
trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ
đứng tứ giác,…)
3
(TL5a;
5b;6a)
1
(TL6b)
Tổng 12 5 4 1
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Tổ trưởng Người ra đề
HIỆU TRƯỞNG