I. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mư&c đô( đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhâ(n biê&t Thông hiê1u Vâ(n du(ng Vâ(n du(ng cao
TNKQ TL TNK
QTL TN
KQ TL TNK
QTL
1Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
Giải toán về đại lượng tỉ lệ.
1
(TL1)
0,75đ 7,5%
2Biểu thức đại số đa thức
một biến
Biểu thức đại số
Đa thức một biến
5
(TN1,2,3,4;5)
1,25đ
3
(TL2ab;3a)
1,75đ
1
(TL3b)
0,75đ 37,5%
3Quan hệ giữa các yếu tố
trong một tam giác
Tam giác, tam giác bằng nhau. Tam giác
cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và
đường xiên. Các đường đồng quy của tam
giác.
Giải bài toán có nội dung hình học và vận
dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan
đến hình học.
2
0,5
(TN6;7)
1
1,25
(TL4a và
hình vẽ)
1
0,5đ
(TL4b) 22,5%
4Một số hình khối trong thực
tế
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. 2
(TN8;9)
0,5đ
1
(TL6)
15%
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023– 2024
MÔN TOÁN LỚP 7
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ
giác
3
(TN
10;11;12)
0,75đ
1
(TL5)
1,0đ
17,5%
Tổng 12 1 4 3 1 21
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
II. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TT Chủ đề Mư&c đô( đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ
lệ
* Vận dụng: Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán. 1TL
(1)
2
Biểu thức
đại số đa
thức một
biến
* Nhận biết:
- Nhận biết được biểu thức đại số; định nghĩa đa thức một biến, bậc của đa thức một
biến, khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
5TN
(1,2,3,4,5)
* Thông hiểu:
-Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập
hợp các đa thức một biến đơn giản;
- Xác định được bậc của đa thức một biến.
3TL
(2ab;3a)
* vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập
hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các pp tính đó
trong tính toán.
1TL
(3b)
4 Quan hệ
giữa các yếu
tố trong một
tam giác
* Nhận biết:
- Nhâen biêft đươec liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giafc, góc và cạnh đối
diện trong một tam giác
- Nhâen biêft đươec: cafc đươgng đăec biêet trong tam giafc ươgng trung tuyêfn, đươgng cao,
đươgng pn giafc, đươgng trung trưec); sđồng quy củac đưng đặc biệt đó.
2TN
(6;7)
TT Chủ đề Mư&c đô( đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
* Thông hiểu:
- Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- Mô tả được tam giác cân và các tính chất của tam giác cân.
1TL
(4a và hình
vẽ)
* Vận dụng:
Diễn đạt được lâep luâen vag chưfng minh hignh hoec trong nhưjng trươgng hơep đơn giakn
(ví dụ: lập luận chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,tam giác cân, tam giác đều...).
1TL
(4b)
5
Một số hình
khối trong
thực tế
* Nhận biết:
- tả đươec môet sôf yêfu tôf bakn (điknh, caenh, gofc, đươgng chefo) cuka hình hộp chữ
nhật vag hignh lâep phương.
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
5TN
(8;9; 10;11;12)
1TL
(5)
* Vận dụng cao:
- Giải quyết được môet sôf vấn đề thưec tiêjn gắn với việc tifnh thể tích, diêen tifch xung
quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diêen tifch
xung quanh của một số đồ vật quen thuộc dạng nh hộp chữ nhật, hình lập
phương,...).
1TL
(6)
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
III. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Trường THCS Lê Văn Tám
Họ và tên:…………………………Lớp 7/
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN:TOÁN LỚP 7
Đề gồm có04 trang; thời gian làm bài:90 phút.(không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Nhận xét của thầy/cô:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B,C,D) đứng đầu ý trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số?
A.
1
2 1
3
. B. 3,14 x2 + 2y.C.
0
x
.D. 0.
Câu 2: Bậc cuả đơn thức 3x3y2 là:
A. 5. B.3. C.2 . D. 6.
Câu 3: Bậc của đa thức A(x) = 5x3 –2x2 + 6x là:
A. 4. B. 3. C.5. D. 6.
Câu 4: Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến?
A.
2
3x -2x+15
. B.
3 2
2024 15x y
+
.C.
3
2 3 4xy x
+
.D.
.
Câu 5: Nghiệm của đa thức x - 2 là:
A. 1. B. 2. C.3. D. 0.
Câu 6: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bba nào trong các bộ ba đoạn thẳng
có độ dài cho sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác:
A. 3cm; 5cm;7cm. B. 4cm; 5cm;6cm. C. 2cm;5cm;7cm. D. 3cm; 5cm;6cm.
Câu 7: Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm đó cách mỗi
đỉnh một khoảng bằng ...... độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh ấy.
A.
1
3
.
B. .C. .D.
5
3
.
Câu 8: Hình hộp chữ nhật có:
A. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh. B. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 canh. D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 9: Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là
A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. hình bình hành. D. hình thoi.
Câu 10: Hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có chiều cao là:
A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 9cm.
Câu 11: Mặt đáy của lăng trụ đứng tam giác là
A. hình chữ nhật. B. hình vuông. C. tứ giác. D. tam giác.