Trang 1/2
UBND DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 7
T
T
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng %
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ
lệ
13 tiết (26%
- 2,5đ)
Tỉ lệ thức dãy tỉ số
bằng nhau
1
(0,25đ)
(C1)
1
(0,5đ)
B1a
7,5%
Giải toán về đại lượng
tỉ lệ
1
(0,25đ)
(C2)
1
(1,5đ)
B1b
17,5%
2
Quan hệ
giữa các yếu
tố trong tam
giác và các
đường đồng
quy tam
giác 12 tiết
(24% - 2,5đ)
Quan hệ giữa đường
vuông góc đường
xiên. Các đường đồng
quy của tam giác.
2
(0,5đ)
(C7-C8)
1
Vẽ
hình
(0,25đ)
1
(0,75đ)
(B3a)
1
(0,5đ)
(B3b)
1
(0,5đ)
(B3c)
25%
3
Biểu thức
đại số và đa
thức một
biến
16 tiết (32%
- 3,0đ)
Biểu thức đại số đa
thức một biến
1
(0,25đ)
(C3)
1
(0,5đ)
(B2a)
1
(0,5đ)
(B2b)
12,5%
Cộng trừ nhân chia đa
1
2
2
17,5%
Trang 2/2
thức một biến, nghiệm
đa thức
(0,25đ)
(C5)
(0,5đ)
(C4-
C6)
(1đ)
(B2,c,d)
5
Một số hình
khối trong
thực tiễn
9 tiết (18% -
2đ)
Hình hộp chữ nhật
hình lập phương
3
(0,75đ)
(C9,11,12
)
7,5%
Hình lăng trụ đứng
tam giác, tứ giác
1
(0,25đ)
(C10)
1
(0,5đ)
(B4a)
1
(0,5đ)
(B4b)
12,5%
Tổng ( Câu – điểm)
10
(2,5đ)
2
(0,75đ)
2
(0,5đ)
6
(3,25đ)
2
(2đ)
2
(1đ)
20
(10đ)
Điểm
3,25
3,75
Tỉ lệ %
32,5%
37,5%
20%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
Trang 3/2
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII
MÔN: TOÁN LỚP 7. THỜI GIAN: 90 phút
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/đơn vị
kiểm thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức đ
nhn thức
NB
TH
VDT
VD
C
1
Tỉ lệ thức và
đại lượng tỉ lệ
13 tiết (26% -
2,5đ)
Tỉ lệ thức và dãy
tỉ số bằng nhau
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
Nhn biết:
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức;
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ.
Tông hiểu
Hiểu tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
Vn dng:
Vận dụng các đại lượng tỉ lệ vào giải bài tập trong thực tế
2TN
1TL
1TL
2
Quan hệ giữa
các yếu tố
trong tam giác
và các đường
đồng quy tam
giác 12 tiết
(24% - 2,5đ)
Quan hệ giữa
đường vuông góc
đường xiên.
Các đường đồng
quy của tam giác.
Nhn biết:
- Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác;
- Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc đường xiên, khoảng
cách từ một điểm đến một đường thẳng.
Thông hiểu:
- Hiểu được ba đường trung tuyến của tam giác và trọng tâm của
tam giác.
Vn dng:
- Vận dụng các kiến thức toán học và chứng minh, so sánh hai
biệu thức. so sánh hai đoạn thẳng.
2TN
1 vẽ
hình.
1TL
1TL
1TL
Trang 4/2
3
Biểu thức đại
số và đa thức
một biến
16 tiết (32% -
3,0đ)
Biểu thức đại số
và đa thức một
biến
Cộng trừ nhân
chia đa thức một
biến, nghiệm đa
thức
Nhn biết:
- Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến;
- Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
- Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến;
- Nhận biết được bậc của đa thức.
Thông Hiểu:
- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập
hợp đa thức một biến;
- Hiểu được nghiệm của đa thức.
4TN
1 TL
3TL
4
Một số hình
khối trong
thực tiễn
9 tiết (18% -
2đ)
Hình hộp chữ
nhật hình lập
phương
Nhn biết:
- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) ,
tính được diện tích và thể tíc của hình hộp chữ nhật và hình lập
phương.
3TN
Hình lăng trụ
đứng tam giác, tứ
giác
Nhn biết:
- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ
giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ
nhật, …)
Thông Hiểu:
- Hiểu và xác định được thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứ giác.
Vn dng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể
tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ
đứng tứ giác.
1TN
1TL
1TL
Tổng
12
5
3
2
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
Trang 5/2
Hình 1
15cm
14 cm
13cm
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024
MÔN: TOÁN - Lớp 7 ĐỀ A
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau.
Câu 1: Nếu
ac
bd
=
thì
A. a = c.
B. a.c = b.d.
C. a.d = b.c.
D. b = d.
Câu 2: Hai đại lượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức nào dưới đây thì x và y là hai đại
lượng tỉ lệ thuận?
A. y = 2.x. B. y = 2 + x. C. y = 2 : x. D. y = 2 x.
Câu 3: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. x2 + y + 1.
C. xy + x2 3.
B. x3 2x2 +3.
D. xyz yz + 3.
Câu 4: Tìm kết quả của phép chia 8x4 2x3 cho 4x2
A. 2x2.
B. 2x5.
C. 2x2 0,5x.
D. 2x2 + 1.
Câu 5: Đa thức nào sau đây có nghiệm x = 2 ?
A. 2x 2.
B. x + 2.
C. x 2.
D. 2x + 2.
Câu 6: Kết quả của phép nhân 2x2(3x2 5)
A. 6x4 10x2.
B. 6x4 + 10x2.
C. 6x2 10x2.
D. 5x4 10x2.
Câu 7: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có
độ dài cho sau đây không thể ba cạnh của một tam giác ?
A. 3cm; 4cm; 5cm.
B. 3cm; 5cm; 9cm.
C. 4cm; 4cm; 7cm.
D. 3cm; 5cm; 7cm.
Câu 8: Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
𝑨. 𝐴
󰆹< 𝐶
󰆹.
B. 𝐴
󰆹< 𝐵
.
C. 𝐵
< 𝐶
󰆹.
D. 𝐶
󰆹< 𝐵
.
Câu 9: Hình hộp chữ nhật có
A. 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
D. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
B. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình thang cân.
C. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật.
D. Các mặt đáy của hình lăng trụ đứng là các hình tam giác.
.
(câu 11, câu 12 s dng d liệu sau hình 1) Chọn đáp án đúng.
Một hộp quà đưc m bằng a cứng dạng một hình hộp chữ nhật ch thưc như
sau: Chiều dài 14cm, chiu rng 13cm, chiu cao 15cm
u 11. Th tích của hình hp chữ nhật là:
A. 810 cm3. B. 2730cm3.
C. 364cm3. D. 2160 cm3.
u 12. Din ch a cng ng để m hộp (bỏ qua p
n)