MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN LỚP: 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng
% điểm
NB TH VD
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Phân thức đại số
(14Tiết)
Phân thức đại số. Tính chất cơ bản
của phân thức đại số. Các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia các
phân thức đại số
4
(TN 1,2,3,4)
1
(TL1a)
0,5đ
15%
2 Phương trình
bậc nhất và hàm
số bậc nhất
(14 Tiết)
Phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải bài toán bằng cách lập
phương trình
2
(TN 5,6)
0,5 đ
1
(TL1b)
1
(TL4)
25%
Khái niệm hàm số và đồ thị hàm
số. Hàm số bậc nhất và đồ thị của
hàm số bậc nhất
2
(C1, C2)
1
(TL2)
0,5đ
15%
3 Mở đầu về tính
xác suất và biến
cố (4Tiết)
Kết quả có thể và kết quả thuận
lợi. Cách tính xác suất của biến cố
bằng tỉ số.
2
(TN 7a,b)
0,5đ
1
(TL3)
15%
4 Tam giác đồng
dạng
(12Tiết)
Trường hợp đồng dạng của hai
tam giác
2
(TN 8,9)
0,5đ
1
(TL6)
1 đ
15%
5 Một số hình
khối trong thực
tiễn
(6 Tiết)
Hình chóp tam giác đều. Hình
chóp tứ giác đều.
2
(TN 10,11)
0,5đ
1
(TL5)
15%
Tổng 14 4 3 21
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100
Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP: 8 THỜI GIAN: 90 phút
TT Chương
/Chủ đề
Nội dung/đơn
vị kiểm thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD
1 Phân
thức đại
số
Phân thức đại
số. Tính chất
cơ bản của
phân thức đại
số. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại
số
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệmbản về phân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
trị của phân thức đại số; hai phân thức bằng
nhau.
Thông hiểu:
- tả được những tính chất bản của phân
thức đại số.
4(TN1,2,3,4)
1(TL1a)
2 Phương
trình
bậc
nhất và
hàm số
bậc
nhất
Phương trình
bậc nhất một
ẩn. Giải bài
toán bằng cách
lập phương
trình
Nhận biết:
Khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn
2(TN 5,6)
Thông hiểu:
Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất một ẩn và
cách giải
1
(TL1b)
Vận dụng :
-Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình bậc nhất
1
(TL4)
Khái niệm hàm
số và đồ thị
hàm số. Hàm
số bậc nhất và
đô thị của hàm
số bậc nhất.
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
Thông hiểu:
- Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt
phẳng toạ độ, xác định được một điểm trên mặt
2
Phần II
(C1, C2)
1
(TL2)
phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
3 Mở đầu
về tính
xác suất
của
biến cố
Kết quả có thể
và kết quả
thuận lợi.
Cách tính xác
suất của biến
cố bằng tỉ số.
Nhận biết:
Biết được kết quả có thể và kết quả thuận lợi
2
(TN7a,b)
Thông hiểu:
- Sử dụng được tỉ số để t xác suất của một
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
1
(TL3)
4 Tam
giác
đồng
dạng
Trường hợp
đồng dạng của
hai tam giác
Nhận biết:
tđược định nghĩa của hai tam giác đồng
dạng.
2
(TN8,9)
Vận dụng:
Giải thích được các trường hợp đồng dạng
của hai tam giác
1
(TL6)
5 Một số
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình chóp tam
giác đều. Hình
chóp tứ giác
đều.
Nhận biết:
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên), tạo lập
được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều.
2
(TN10,11)
Vận dụng:
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một
hình chóp tam giác đều.
1
(TL5)
Tổng 14 4 3
Tỉ lệ % 40% 30% 30%
Tỉ lệ chung 70% 30%
Trường Võ Thị Sáu
Họ và tên:…………………………...
Lớp: 8/...
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 8
Ngày kiểm tra 28/04/2025
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm).
Phần I (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng của
mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phân thức đại số ?
A. . B. .
C. .
D. .
Câu 2. Phân thức bằng phân thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức
A. x ≠ 0. B. x ≠ 3. C. x ≠ 0 và x ≠ 3. D. x ≠ – 1 và x ≠ 3.
.
Câu 4. Giá trị của phân thức tại x = 1 là
A. 2 B. -2 C. 3 D. 3
Câu 5. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
C. 0x + 5 = 0
Câu 6. Phương trình có hệ số a bằng
A. 5 B. 0 C. 1 D. 1
Câu 7. Trong thùng 20 quả bóng, trong đó 12 qu bóng màu xanh được đánh số từ 1;
2;...;12. Còn 8 qu bóng màu đỏ được đánh số từ 13; 14;...20. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng
từ trong thùng.
a) Số kết quả có thể của hành động trên là
A. 20. B. 12. C.8 . D. 1.
b) Số kết quả thuận lợi cho biến cố rút được quả bóng màu đỏ là
A. 1. B. 8. C.12 . D. 20.
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân có cặp góc ở đỉnh bằng nhau thì đồng dạng với nhau
D. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
Câu 9. Nếu với tỉ số đồng dạng thì với tỉ số đồng dạng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Đáy của hình chóp tam giác đều là
A. hình vuông. B. tam giác cân. C. hình bình hành. D. tam giác đều.
Câu 11. Cho hình chóp tứ giác đều. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mặt đáy là hình vuông. B. Mặt bên là các tam giác cân .
C. Các cạnh bên bằng nhau. D. Tất cả các cạnh bằng nhau.
Phần II: (1,0 điểm) Điền cụm từ còn thiếu trong các khái niệm sau
Câu 1. Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta
luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là ....................... của x và
x gọi là ....................
Câu 2. Đồ thị của hàm số y = f(x) là ......................................................... biểu diễn các cặp
giá trị tương ứng (x;y) trên .......................................
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm)
a) Rút gọn phân thức A =
b) Giải phương trình : 2(x 1) 5 = 3x 9
Bài 2. (0,5 điểm)
a) Xác định tọa độ các điểm A, B trong hình 1
b) Biểu diễn điểm C(-1; -2) lên mặt phẳng tọa độ được cho ở hình 1
Bài 3. (1,0 điểm):
Tủ sách nhà bạn Xuân có 20 cuốn sách, trong đó có 5 cuốn sách Tiểu thuyết, 6 cuốn sách
Toán, 9 cuốn sách Ngữ Văn. Bạn Mai đến chơi và lấy ngẫu nhiên một cuốn sách trong t
sách của Xuân. Tính xác suất cho mỗi biến cố sau:
a) A: “Mai lấy được một cuốn sách Tiểu thuyết”.
b) B: “Không lấy được cuốn sách Ngữ Văn”.
Bài 4. (1,0 điểm):
Theo kế hoạch hai tổ công nhân của công ty may Tuấn Đạt Tiên Phước phải hoàn thành 900
chiếc áo. Do cải tiến thuật nên tổ I vượt mức so với kế hoạch tổ II vượt mức 75
chiếc áo so với kế hoạch. Nên thực tế hai tổ đã hoàn thành được 1055 chiếc áo. Hỏi theo kế
hoạch mỗi tổ phải hoàn thành bao nhiêu chiếc áo?
Bài 5. (1,0 điểm):
Hộp quà có dạng hình chóp tứ giác đều.
Biết độ dài cạnh đáy bằng 12 cm, chiều cao bằng 15 cm,
trung đoạn bằng 17 cm (Hình 2)
a) Tính diện tích giấy dùng để làm các mặt bên (coi như
mép dán không đáng kể).
b) Tính thể tích của hộp quà trên.
Bài 6. (1,0 điểm): Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Kẻ đường cao BH và CK.
a) Chứng minh: từ đó suy ra AB.CK = AC. BH.
b) Chứng minh: .
Hình 1
Hình 2