ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 8
A. KHUNG MA TRẬN ĐKIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 – TOÁN 8
STT
Chương/ Chủ
đề
Nội dung kiến thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vận dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phân thức đại
số
Phân thức đại số. Tính chất
bản của phân thức đại số.
Các phép toán cộng, trừ,
nhân, chia các phân thức đại
số
4
(C1,2,3,
4)
1
2
(C13a
b)
2
30%
2
Phương trình
bậc nhất
hàm số bậc
nhất
Phương trình bậc nhất một
ẩn
20%
Hàm số và đồ thị của hàm số
2(C5,6)
0.5
1(C14)
1,5
3
Tam giác
đồng dng
Tam giác đồng dạng
1
(C15a,
h vẽ)
1
1
(C15b)
1
20%
4
Một số nh
khối trong
thc tiễn
Hình chóp tam giác đều, hình
chóp tứ giác đều
3(C10,1
1,12)
0.75
1
(C16)
1,5
22,5%
5
Một số yếu tố
xác suất
Kết quả thể kết quả
thuận lợi
3(C7,8,
9)
0.75
7,5%
Tổng: Số câu
Điểm
12
3
2
2
3
4
1
1
(10đ)
Tỉ lệ
50%
40%
10%
100%
Tỉ lệ chung
90%
10%
100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐKIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức đkiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mc đ
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Phân thc
đại s
Phân thức đại số.
Tính chất bn
của phân thức đại
số. Các phép toán
cộng, trừ, nhân,
chia các phân thức
đại s
Nhn biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về phân
thc đi số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá
tr của phân thức đại số; hai phân thức bằng
nhau.
Thông hiu:
tả được những tính chất bản của phân
thức đại số.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân, phép chia đối với hai phân
thức đại số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân thức đại s
trong tính toán.
4TN
2TL
2
Phương
trình bc
nht và
hàm số bậc
nhất
Phương trình bc
nhất mt ẩn
Thông hiểu:
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn
cách gii.
Vận dng:
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với phương trình bc
nhất (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển
động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến
Hoá học,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương
trình bc nht.
Hàm số đồ th
của hàm số
Nhn biết:
Nhận biết được những nh thực tế dẫn
đến khái niệm hàm số.
Nhận biết được đthị hàm số.
Thông hiểu:
Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó
xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt
phẳng toạ độ;
Xác định được một điểm trên mặt phẳng to
độ khi biết toạ độ của nó.
2TN
1TL
3
Tam giác
đồng dng
Tam giác đồng
dạng.
Nhn biết:
Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh
(hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh
cụ thể.
Nhận biết được v đp trong tự nhiên, nghệ
thuật, kiến trc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện
qua hình đồng dạng.
Thông hiểu:
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng
dạng.
Giải thích được các trường hợp đồng dng
ca hai tam giác, ca hai tam giác vuông.
Vận dng:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc vn dng kiến
thc v hai tam giác đồng dng (ví dụ: tính đ
dài đường cao h xung cnh huyn trong tam
giác vuông bng cách s dng mi quan h gia
đường cao đó với tích ca hai hình chiếu ca
hai cnh góc vuông lên cnh huyn; đo gián tiếp
chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai v
trí trong đó có một v trí không th tới được,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vn dng kiến thc v hai tam giác đng dng.
1,TL,
hình vẽ
1VD