PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 8 –Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề)
Mức độ đánh giá (4 -11)
Tổng% điểm(12)
TT (1)
Nội dung/đơn vị kiến thức (3)
NB
VD
VDC
TH
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
1
1đ
1
(TN1) 0,25đ 1 (TL1a) 0,5đ
Chư ơng/ Chủ đề (2) Phương trình bậc nhất một ẩn(14 tiết)
Phương trình bậc nhất một ẩn -Phương trình tích
2
1 (TN4) 0,25đ
1 (TN3) 0,25đ
3,75đ
Bất phương trình bật nhất một ẩn (9 tiết)
(TL1b;2) 1,5đ 1 (TL5) 1,0đ 4 (TN2;5;6; 7) 1,0đ
-Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. -Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân. -Bất phương trình một ẩn -Phương trình
3
chứa dấu giá trị tuyệt đối Diện tích đa giác
1 (TN9) 0,25đ 1 (TL4c) 1,0đ
3,5đ
Đa giác- Diện tích đa giác Tam giác đồng dạng (16tiết)
1 (TN8) 0,25đ
1 (TL4b) 1,0đ
1 (TL4a) 1 (hv) 0,5đ 0,5đ
1,75 đ
4
1 (TN11) 0,25đ 1 (TL3) 1,0đ 1 (TN10) 0,25đ
Hình lăng trụ đứng- Hình chóp đều (12 tiết)
1 (TN12)
-Định lý Ta- Lét. Tính chất đường phân giác -Khái niệm tam giác đồng dạng -Các trường hợp đồng dạng của tam giác Hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình hộp chữ nhật -Hình chóp đều
0,25đ
-Diện tích xung quanh, thể tích của chóp đều
10,0
4 1đ
3 2đ
2 2đ
8 2đ
2 2đ
1 1đ
20%
10%
30%
40,0%
100%
30%
70%
100%
Tổng số câu Điểm Tỉ lệ phần trăm Tỉ lệ chung
BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT
Chương/ Chủ đề
Nội dung/ Đơn vị kiểm thức
TH
VD
VDC
NB
1
Phương trình bậc nhất một ẩn(14 tiết)
2 (TN1;4,) 1 (TL1a)
-Phương trình bậc nhất một ẩn. --Phương trình tích
2
4 (TN2;5;6;7)
1 (TL5)
Bất phương trình bật nhất một ẩn (9 tiết)
1 (TN3) 1 (TL1b;2)
-Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng và Phép nhân --Bất phương trình một ẩn -Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Nhận biết: .- Nhận biết số nghiệm của phương trình -Biết số nghiệm của PT tích - Biết tìm nghiệm của PT bậc nhất một ẩn Nhận biết: -Biết bất PT và tập hợp nghiệm của BPT -Biết được giá trị tuyệt đối của một số Hiểu Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3
Hình vẽ 0,5đ
1 (TN8;9) 1 (TL4a)
1 (TL4b)
Đa giác- Diện tích đa giác Tam giác đồng dạng (16tiết)
1 (TL4c)
Nhận biết: - Nhận biết khái niệm về hệ quả của định lý Ta Lét Thông hiểu: -Hiểu cách tính diện tích hình vuông -Vận dụng cách tính diện tích đa giác
1 (TN10)
4
2 (TN11;12) 1 (TL3)
Hình lăng trụ đứng- Hình chóp đều (12 tiết)
Diện tích đa giác,diện tích đa giác -Định lý Ta- Lét. Tính chất đường phân giác -Khái niệm tam giác đồng dạng -Các trường hợp đồng dạng của tam giác Hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình hộp chữ nhật, hình chóp
Nhận biết: - Nhận biết hình hộp chữ nhật -Nhận biết công thức tính thể tích hình chóp. Thông hiểu: -Hiểu được cách tính diện tích xung quanh và thể tích hình hộp chữ nhật
(3 điểm)
PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC: 2022 -2023 Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 60 phút( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1. (NB) Số 3 là nghiệm của phương trình nào dưới đây? A. x - 1 = 4 B. 4x2 – 1 = 0 C. x2 + 1 = 5 D. 2x – 1 = 5 Câu 2. (NB) Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn A. 0x + 3 > 0 B. x2 + 1 > 0 C. x + y
< 0 D. 2x –5 > 0
Câu 3. (TH)Từ bất đẳng thức 2023 + 5a > 2023 + 5b, ta suy ra được A. a < b B. a > b C. D. Câu 4.(NB) Tập nghiệm của phương trình: (x+2) .(x - 1)=0 là
A. S={2;1} B. S= {-2;1} C. S= {-2} D. S= {- 2;-1}
5. (NB) Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của BPT
Câu A. x ≥ 2; B. x > 2
C. x ≤ 2 D. x < 2
Câu 6.(NB) Bất phương trình 2x – 10 > 0 có tập nghiệm là
A. B. C. D.
. (NB) Cho thì
B. a = - 3 C. a = 3 D. A = 0
Câu 7 A. a = 3 Câu 8. (TH) Độ dài x trong hình 14 là
P
2,5
O
3,6
N
3
M
x
A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2
Q
B. 6 cm2
B. 5cm C. 20cm D. 35cm
. (NB) Hình chóp đều có chiều cao , diện tích đáy . Khi đó, thể tích của hình
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 12 cm, AD=16 cm,
Câu 9. (TH)Hình vuông có độ dài đường chéo là cm thì diện tích của nó là A. 4 cm2 D. cm2 C. 8 cm2 Câu 10. (TH)Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm và thể tích bằng 140cm3.Chiều cao của hình hộp chữ nhật là A. 4cm Câu 11. (NB) Hình hộp chữ nhật là hình có bao nhiêu mặt? A. 4 mặt B. 5 mặt C. 6 mặt D. 7 mặt Câu 12 chóp đều bằng : II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) : Giải các phương trình sau a) ; b) Bài 2: (1,0 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: Bài 3: (1 điểm) AA’ = 25 cm. Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật
. (3,0điểm)
Bài 4 Cho ABC vuông ở A , có AB = 12cm , AC = 16cm .Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA ∽ABC b) Chứng minh AB2 = BH.BC .Tính BH , HA c) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K vẽ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích BMNC. Bài 5: (1 điểm) Tìm x biết
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:( mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm)
ĐỀ ĐÁP ÁN 1 D 2 D 3 B 4 B 5 B 6 A 7 C 8 C 9 A 10 B 11 C 12 D
B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
a)
NỘI DUNG TRẢ LỜI ĐIỂM BÀI
1 (0,5đ) 0,25 0,25
b) (1)
(1) -7x=3x+16 (nếu x 0)
Suy ra: 0,25
(1) 7x=3x+16 (nếu x>0)
(thỏa đk x 0)
0,25
1b (0,5đ) x=4(thỏa đk x>0) Vậy phương trình (1) có nghiệm S=
5(4x -5) 3(7-x)
20x -25 21-3x
20x+3x 21+25 0,25 0,25 x < 2 2 (1,0đ) Vậy bất phương trình có nghiệm là x<2
2
0
0,25 Biểu diễn tập nghiệm
0,25
Vẽ hình đúng Diện tích toàn phần hình hộpchữ nhật 0,25
0,25 3 (1,0đ) Stp = Sxq + 2S = 2 ( AB + AD ) . AA’ + 2 AB . AD = 2 ( 12 + 16 ) . 25 + 2 . 12 . 16 = 1400 + 384 = 1784 ( cm2 ) Thể tích hình hộp chữ nhật 0,25
V = S . h = AB . AD . AA’ = 12 . 16 . 25 = 4800 ( cm3 ) 0,25
vẽ hình đúng cho câu a,b 4 (0,5đ) 0,5
0,25 4a (0,5đ) Xét HBA và ABC có: = = 900 chung 0,25 => HBA ABC (g.g)
0,25
0,25
4b (1,0đ) 0,25 Ta có vuông tại A (gt) BC2 = AB2 + AC2 BC = Hay: BC = cm Vì vuông tại A nên: = (cm) HBA ABC hay : = = 7,2 (cm) 0,25
0,25
0,25
4c (1,0đ) 0,25 Vì MN // BC nên AMN ABC và AK,AH là hai đường cao tương ứng Do đó: Mà: SABC = AB.AC = .12.16 = 96 => SAMN = (SABC .9): 64 = (96. 9): 64 =13,5 (cm2) Vậy: SBMNC = SABC - SAMN = 96 – 13,5 = 82,5 (cm2)
0,25
0,25
0,25 (x+2954) < 0 x + 2954 < 0 x < –2954 5 (1,0đ)
0,25
0,25