UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2024 – 2025
Môn Toán Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. PHN TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Em hãy chn phương án đúng trong mi câu dưi đây:
Câu 1. Hsgóc ca đường thng y = -2x + 2024 là:
A. 2 B. - 2 C. 2024 D. 2024
Câu 2. Cho hai đường thẳng (d): y = 5x 2 và (d’): y = 3x 2. Khi đó hai đường thẳng (d)
(d’):
A. cắt nhau B. song song C. vuông góc D. trùng nhau
Câu 3. Trong các hàm ssau hàm snào là hàm số bậc nht:
A. y = 4x - 5 B. y = 0 C. y = 𝑥𝑥 D. y = 𝑥𝑥23
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 2023 2024x+=
B.
5 70x−=
C.
34 1xy+=
D.
2
2 30x+=
Câu 5.
=1x
là nghiệm của phương trình nào sau đây.
A.
+=2 30x
B.
+=2 20x
C. 3
D.
+=10x
Câu 6. Xe thứ hai đi chậm hơn xe thứ nhất 15km/h. Nếu gọi vận tốc xe thứ hai là x (km/h)
thì vận tốc xe thứ nhất là:
A. x 15 (km/h) B. 15x (km/h) C. x + 15(km/h) D. 15 x (km/h)
Câu 7. Cho hình vẽ biết 𝑀𝑀1
=𝑀𝑀2
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.ME là đường phân giác của tam giác MNP
B.ME là đường trung bình của tam giác MNP
C.ME là đường trung tuyến của tam giác MNP
D.ME là đường cao của tam giác MNP
Câu 8. Nếu
ABC
đồng dng
MNP
theo tsố đng dng k = 5 thì
MNP
đồng dng
ABC
theo tsố đồng dng là:
A.5 B.
1
10
C.
1
5
D.10
Câu 9. Tìm x trong hình vẽ bên, biết D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 6
cm.
A. x = 6 cm. B. x = 12 cm.
C. x = 3 cm. D. x = 2 cm.
Câu 10. Tính x trong các trường hợp sau
A. 6,1
B. 6,2
C. 6,3
D. 6.4
Câu 11. Cho KFC MNP𝐾𝐾
= 30°; 𝑃𝑃
= 80° ;sđo 𝑁𝑁
=? :
A. 𝑁𝑁
= 60° B. 𝑁𝑁
= 70° C. 𝑁𝑁
= 80° D. 𝑁𝑁
= 90°
Câu 12: Một tam giác có thể vẽ tối đa mấy đường trung bình?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
II. PHN TỰ LUN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (1,25 đim). Gii các phương trình sau :
𝑎𝑎) 6𝑥𝑥 5 = 8𝑥𝑥+ 9
𝑏𝑏) 2𝑥𝑥 1
2+1
3=𝑥𝑥 2
4
Câu 2: (1,5 đim ). Cho hai đường thẳng (d): y = -3x và (d’): y = 2x + 5
a) Vhai đưng thng (d) (d’) trên cùng mt mt phng ta đOxy.
b) Tìm ta đgiao đim ca (d) (d’) bằng phép tính.
Câu 3: (1,0 đim ). Mt ngưi đi xe máy tA đến B vi vn tc 60km/h, ri đi từ B quay
vA vi vn tc lúc đi 45km/h. Biết rng thi gian cđi ln v4 gi40 phút. Tính đ
dài quãng đưng AB?
Câu 4: (2,5 đim). Cho ABC vuông ti A, đưng cao AH.
a) Chng minh
ABC HBA∆∆
viết tsố đồng dng
b) Chng minh
2
AH HB.HC=
c) Phân giác ca góc ABC ct AH và AC ln lưt ti I và K. Chng minh
2
AI IH.KC=
x
6 cm
D
E
B
A
C
Câu 5: (0,75 đim). Nhìn vào hình vi đây
(đơn vtính trong hình là mét). Em hãy tính
xem bề rộng PQ ca hlà bao nhiêu mét? (cho
biết QR // ST)
---HẾT---
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN LỚP 8
Phn I: Trc nghim (3đ): Mi câu trả lời đúng 0,25 đ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
A
A
B
C
C
A
C
B
C
B
D
Phn II: T lun (7đ)
ng dn chấm
Điểm
Câu 1:
(1,25 đim)
Gi
i các phương trình sau :
a)
6𝑥𝑥 5 = 8𝑥𝑥+ 9
6x 8x = 9 + 5
0,25
2𝑥𝑥= 14
x = -7
Vy phương trình có nghim x = -7
0,25
b)
2𝑥𝑥 1
2+
1
3=
𝑥𝑥 2
4
6( 2x 1) + 1. 4 = 3(x - 2 )
0,25
100
150
100
R
S
P
T
Q
12x 6 + 4 = 3x -6
12x 3x = - 6 + 6 - 4 0,25
9x = -4
𝑥𝑥=4
9
Vy phương trình có nghim 𝑥𝑥=−4
9
0,25
Câu 2:
( 1,5 đim )
Cho hai đường thẳng (d): y = -3x và (d’): y = 2x + 5
a)
Vhai đưng thng (d) (d’) trên cùng mt mt phng ta đOxy.
Đúng bảng giá trị của (d)
0,25
Vẽ đúng (d)
0,25
Đúng bảng giá trị của (d’)
0,25
Vẽ đúng (d’)
0,25
b)
Tìm ta đgiao đim ca (d) (d’) bằng phép tính.
Phương trình hoành đgiao đim ca (d) (d’) :
-3x = 2x + 5
x = -1 0,25
Thay x = -1 vào (d) : y = -3x, ta đưc:
y = -3.-1=3
Vy ta đgiao đim ca ca (d) (d’) là ( -1 ; 3 ) 0,25
Câu 3:
( 1 đim )
Mt ngưi đi xe máy tA đến B vi vn tc 60km/h, ri đi tB
quay vA vi vn tc lúc đi 45km/h. Biết rng thi gian cđi ln v
là 4 gi40 phút. Tính đdài quãng đưng AB?
Gi x (km) là chiu dài quãng đưng AB (x > 0)
0,25
𝑇𝑇ℎờ𝑖𝑖 𝑔𝑔𝑖𝑖𝑎𝑎𝑔𝑔 đ𝑖𝑖
𝑥𝑥
60 𝑔𝑔𝑖𝑖
𝑇𝑇ℎờ𝑖𝑖 𝑔𝑔𝑖𝑖𝑎𝑎𝑔𝑔 𝑣𝑣ề 𝑥𝑥
45
𝑔𝑔𝑖𝑖
0,25
Đổ𝑖𝑖 4 gi 40 phút =
14
3 gi
Vì thi gian cđi ln về mất 4 gi40 phút nên ta có pt sau :
𝑥𝑥
60 +𝑥𝑥
45 =14
3
0,25
x = 120 ( nhn )
Vy chiu dài quãng đưng AB là 120 km
0,25
Câu 4 :
(2,5 đim )
a)
Chng minh : ABC HBA.
Xét ∆ABC và ∆HBA :
𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
=𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
= 900
0,25
𝐵𝐵
là góc chung
0,25
ABC HBA (g.g)
0,25
𝐵𝐵𝐵𝐵
𝐵𝐵𝐵𝐵
=𝐵𝐵𝐵𝐵
𝐵𝐵𝐵𝐵
=𝐵𝐵𝐵𝐵
𝐵𝐵𝐵𝐵
( 𝑡𝑡𝑡𝑡đ𝑑𝑑 ) 0,25
b)
Chng minh : 𝑨𝑨𝑨𝑨𝟐𝟐=𝑨𝑨𝑯𝑯.𝑨𝑨𝑯𝑯
Chng minh HBA và ∆HAC
0,5
𝐵𝐵𝐵𝐵
𝐵𝐵𝐵𝐵 =𝐵𝐵𝐵𝐵
𝐵𝐵𝐵𝐵 ( 𝑡𝑡𝑡𝑡đ𝑑𝑑 )
𝐵𝐵𝐵𝐵
2
=𝐵𝐵𝐵𝐵.𝐵𝐵𝐵𝐵
0,25
c)
Chng minh
2
AI IH.KC=
Chng minh : AI = AK 0,25
Ta có:
AI BA
IH BH
=
(tính cht phân giác)
KC KC BC
AI KA BA
= =
(tính cht phân giác)
0,25
( )
AB BC ABC HBA
BH BA
=∆∆
2
AI KC AI IH.KC
IH AI
⇒= =
0,25