KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Hệ PT bậc
nhất hai ẩn
Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 1TN(C1)
0,25đ
1TL(B1)
1,0đ 12,5%
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương
trình
2
Hàm số y =
ax2
( a ≠ 0) –
Phương
trình bậc hai
một ẩn.
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) 2TN(C2,3)
0,5đ
45%
Phương trình bậc hai một ẩn. Hệ thức Vi-
ét ứng dụng. Phương trình quy về
phương trình bậc hai
4TN(C4,5,6,7)
1,0đ
2TL(B2a,
3)
2,0đ
1TL(B2b)
1,0đ
3Góc với
đường tròn
Góc tâm. Góc nội tiếp. Góc tạo bởi tia
tiếp tuyến dây cung. Góc đỉnh
bên trong đường tròn. Góc đỉnh bên
ngoài đường tròn. T giác nội tiếp.
Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội
tiếp
1TN(C8)
0,25đ
1TL(B4a)
1,0đ
37,5%
Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích
hình tròn, hình quạt tròn
2TN(C9,10)
0,5đ
Gii bài toán có nội dung hình học và vn
dng gii quyết vn đ thc tin liên quan
đến hình học
Vẽ hình
1TL(B4b)
1,0đ
1TL(B4c)
1,0đ
4 Hình trụ Hình trụ - Diện tích xung quanh thể
tích của hình trụ
2TN(C11,c12)
0,5đ 5%
Tổng : Số câu
Điểm
12 câu
3,0đ
4 câu
4,0đ
2 câu
2,0đ
1 câu
1,0đ
19 câu
10,0đ
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024
Thời gian: 90 phút
TT Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
1
Hệ PT
bậc nhất
hai ẩn
Hệ hai phương
trình bậc nhất
hai ẩn
Nhận biết:
- Nhận biết được số nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất
hai ẩn dựa vào các hệ số a, b, c, a’, b’, c’
Thông hiểu:
- Giải được hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương
pháp cộng đại số hoặc phương pháp thế.
1TN(C1)
0,25đ
1TL(B1)
1,0đ
Giải bài toán
bằng cách lập
hệ phương trình
Vận dụng:
- Giải được một số bài toán thực tế đơn giản bằng cách lập hệ
phương trình
2
Hàm số
y = ax2
( a ≠ 0) –
Phương
trình bậc
hai một
ẩn.
Hàm số y = ax2
(a ≠ 0)
Nhận biết:
- Biết tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0)
- Biết một điểm thuộc hoặc không thuộc đồ thị
Thông hiểu:
- Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Vận dụng:
- Xác định được điều kiện để đường thẳng y = ax + b và đồ thị
hàm số y = ax2 có hai điểm chung, có một điểm chung, không
có điểm chung.
2TN(C2,3)
0,5đ
Phương trình
bậc hai một ẩn
Nhận biết:
- Nhận biết được phương trình bậc hai một ẩn
- Biết công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của
phương trình bậc hai một ẩn
- Biết định lí Vi-ét
- Biết tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng
Thông hiểu:
- Giải được phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm,
công thức nghiệm thu gọn
- Tính được tổng tích hai nghiệm của phương trình bậc hai
theo định lí Vi-ét
Vận dụng:
- Vận dụng các phép biến đổi giải được phương trình quy về
phương trình bậc hai
- Giải được một số bài toán thực tế đơn giản bằng cách lập hệ
phương trình
4TN(C4,5,6,7)
1,0đ
2TL(B2a,
B3)
2,0đ
1TL (B2b)
1,0đ
3
Góc với
đường
tròn
Góc tâm. Góc
nội tiếp. Góc
tạo bởi tia tiếp
tuyến dây
cung. Góc
đỉnh ở bên trong
đường tròn. Góc
đỉnh bên
ngoài đường
tròn. Tứ giác
nội tiếp. Đường
tròn ngoại tiếp.
Đường tròn nội
tiếp
Nhận biết:
- Nhận biết được góc tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi tia tiếp
tuyến dây cung, góc đỉnh bên trong hay bên ngoài
đường tròn
- Nhận biết được mối liên hệ giữa góc ở tâm, góc nội tiếp, góc
tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung, góc có đỉnh ở bên trong hay
bên ngoài đường tròn và cung bị chắn
- Nhận biết được đinh nghĩa, tính chất của góc nội tiếp
Thông hiểu:
- Hiểu định lí thuận và định lí đảo về tứ giác nội tiếp
1TN (C8)
0,25đ
1TL(B4a)
1,0đ
Độ dài đường
tròn, cung tròn.
Diện tích hình
tròn, hình quạt
tròn
Nhận biết:
- Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, độ dài
cung tròn, diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn
Thông hiểu:
- Áp dụng công thức để tính toán đơn giản
2TN(C9,10)
0,5đ
Giải bài tn có
ni dung hình
hc và vn dng
giải quyết vấn đ
thực tin ln
quan đến hình
hc
Vn dụng: Diễn đạt được lâgp luâgn vah chưing minh hihnh hogc
trong nhưjng trươhng hơgp đơn giakn (ví dụ: lập luận chứng
minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ
các điều kiện ban đầu liên quan đến đường tròn, …)
Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề (phức hợp,
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
Vẽ hình
1TL(B4b)
1,0đ
1TL(B4c)
1,0đ
6 Hình trụ
Hình trụ - Diện
tích xung quanh
thể tích của
hình trụ
Nhận biết: Nhận biết được công thức tính diện tích xung
quanh và thể tích của hình trụ
Thông hiểu: Giải quyết được môgt sôi vấn đề thưgc tiêjn gắn với
việc tiinh thể tích, diêgn tiich xung quanh của hình trụ (ví dụ:
tính thể tích hoặc diêgn tiich xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...)
2TN(C11,c12)
0,5đ
Tổng 12 4 2 1
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
Tỉ lệ chung 70% 30%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ KA
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian giao đề )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu trả
lời sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi “Câu 1: A”.
Câu 1: Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
ax by c
a'x b'y c'
+ =
+ =
(a, b, c, a’, b’, c’ khác 0) vô nghiệm nếu
A.
a b
a' b'
. B.
= =
a b c
a' b' c'
. C.
a b c
a' b' c'
=
. D.
b c
b' c'
.
Câu 2: Điểm A(4;-4) thuộc đồ thị hàm số nào?
A.
. B.
2
x
y4
=
. C.
. D.
2
x
y2
=
.
Câu 3: Cho hàm số
2
1
y x
2
=
. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hàm số trên luôn đồng biến. B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
C. Hàm số trên luôn nghịch biến. D. Hàm số trên đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0.
Câu 4: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn x?
A.
3 2
x 2x 1 0
+ =
. B.
=
x 1 0
C.
4
x 1 0
=
D.
2
3x 4x 7 0 + =
.
Câu 5: Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) có thì phương trình
A. có hai nghiệm phân biệt. B. có nghiệm. C. vô nghiệm. D. có nghiệm kép.
Câu 6: Nếu x1, x2 là hai nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 (a 0) thì
A. . B. C. D.
Câu 7: Hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình
A. x2 - Sx + P = 0 (S2 – 4P . B. x2 + Sx + P = 0 (S2 – 4P .
C. x2 - Sx - P = 0 (S2 – 4P . D. -x2 – Sx + P = 0 (S2 – 4P .
Câu 8: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối nhau bằng
A. 1800. B. 3600. C. 800. D. 1080.
Câu 9: Độ dài đường tròn có bán kính R là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Cung AB của đường tròn (O; R) có số đo bằng 1200. Diện tích hình quạt tròn OAB tính theo R là
A.
2
R.
3
π
B.
C. D.
Câu 11: Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một hình trụ có chiều cao là 5 cm, bán kính đáy là 3 cm. Thể tích hình trụ là
ĐỀ CHÍNH THỨC
A. (cm3). B. (cm3). C. (cm3). D. (cm3).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Bài 1 (1,0 điểm): Không sử dụng máy tính cầm tay, giải hệ phương trình
=
+ =
3x 2y 2
x 2y 10
Bài 2 (2,0 điểm): Giải các phương trình sau (Không sử dụng máy tính cầm tay)
a) x2 + 5x + 6 = 0 b) x4 - 5x2 + 4 = 0.
Bài 3 (1,0 điểm): Gọi x1, x2 hai nghiệm của phương trình x2 - 5x + 2 = 0. Không giải phương trình, tính:
x1 + x2 , x1.x2 ?
Bài 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC ba góc nhọn nối tiếp đường tròn tâm (0). Vẽ hai đường cao BE
và CF.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn.
b) Chứng minh
AFE ACB=
c) Chứng minh
EFAO
------------ Hết -----------