TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÁM
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 9
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Thời gian: 90 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao Cộng
1. Hệ phương
trình
Nghiệm của hệ phương trình. Giải i toán bằng
cách lập hệ
phương trình
TN TL TN TL TL
Số câu:
Số điểm:
1(2)
0,25
1 (15)
1,0
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
2. Hàm số và
đồ thị hàm số y
= ax2 ( a ≠0)
Tìm hệ số chưa biết của hàm số
TN TL TN TL TL TL
Số câu:
Số điểm:
1(13a)
0,5
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5 %
3. PT bậc hai
một ẩn Nhận biết được biệt thức
'
của
phương trình bậc hai, điều kiện xác định
của pt chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình quy về
phương trình bậc hai.
TN TL TN TL TL TL
Số câu:
Số điểm:
2 (1,6)
0,5
1(13b)
1,0
Số điểm: 1,5
Tỉ lệ: 15 %
4. Hệ thức Viet
và ứng dụng.
Biết tổng hai nghệm, nhẩm hai số khi
biết tổng tích. Cách tìm nghiệm của
pt có hệ số a+b+c=0.
Hiểu được hệ thức Viet
để thực hiện bài tập.
TN TL TN TL TL
Số câu:
Số điểm:
3 (3,4,5)
0,75
2(14a,b)
1,0
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5 %
5. Góc với
đường tròn
Biết được các góc với đường tròn hệ
quả.
Nắm được kiến thức hình
học đề vẽ hình. Vận dụng linh
hoạt để chứng
minh hình học.
TN TL TN TL TL TL
Số câu:
Số điểm:
1(8)
0,25
1(16a)
0,5
Vẽ hình:
0,25
1(16c)
1
Số điểm: 2,0
Tỉ lệ: 20 %
6.Tứ giác nội
tiếp. Đường
tròn nội tiếp,
ngoại tiếp đa
giác.
Nhận biết số đo góc trong tứ giác nội
tiếp. Đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp đa
giác đều
Chứng minh tứ giác nội
tiếp đường tròn
TN TL TN TL TL TL
Số câu:
Số điểm:
2(7,9)
0,5
1 (16b)
0,75
Số điểm: 1,25
Tỉ lệ: 12,5 %
7. Độ dài
đường tròn,
cung tròn.
Diện tích hình
tròn, quạt
tròn.
Công thức tính độ dài đường tròn, diện
tích hình tròn, hình quạt tròn.
Vận dụng kiến
thức giải quyết
vấn đề thực tiễn
TN TL TN TL TL TL
Số câu:
Số điểm:
3 (10,11,12)
0,75
1(17)
1,0
Số điểm: 1,75
Tỉ lệ: 17,5%
Cộng: Số câu: 12TN+2TL
Số điểm: 4,0
Số câu: 4TL+HV
Số điểm: 3,0
Số câu: 2TL
Số điểm: 2,0
Số câu: 1TL
Số điểm: 1,0
Số điểm: 10
Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết.
- Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông hiểu.
- Cáci tập cần sự liên kếtc kiến thức được xem mức vận dụng thấp; sự linh hoạt, sáng tạo được xem mức vận
dụng cao.
2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Câu
Mức độ
Nội dung
Hình
thức
Điểm
1
NB
Biết biệt thức của một phương trình bậc hai.
TN
0,25
2
NB
Nhận biết nghiệm của hệ phương trình.
TN
0,25
3
NB
Nhận biết tổng của hai nghiệm của phương trình.
TN
0,25
4
NB
Nhận biết nghiệm của phương trình bậc hai có dạng đặc biệt.
TN
0,25
5
NB
Biết dùng Viet để nhẩm nghiệm của phương trình.
TN
0,25
6
NB
Nhận biết điều kiện xác định của phương trình chứa ẩn ở mẫu.
TN
0,25
7
NB
Nhận biết số đo góc trong tứ giác nội tiếp.
TN
0,25
8
NB
Nhận biết cung bị chắn của góc với đường tròn.
TN
0,25
9
NB
Biết số đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp đa giác đều.
TN
0,25
10
NB
Nhận biết công thức tính độ dài đường tròn.
TN
0,25
11
NB
Nhận biết sự tăng giảm của diện tích khi tăng bán kính
TN
0,25
12
NB
Nhận biết công thức tính diện tích hình quạt tròn.
TN
0,25
13
a.NB
Biết tìm hệ số chưa biết của hàm số
TL
0,5
b.TH
Giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
TL
1
14
a. TH
Hiểu được hệ thức Viet và thực hiện bài tập.
TL
0,5
b. TH
TL
0,5
15
VD
Vận dụng kiên thức giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hệ phương trình.
TL
1
16
TH. Hình vẽ
Hiểu và vẽ được hình.
TL
4
0,25
a. NB
Biết mối liên hệ giữa góc và cung bị chắn.
TL
0,5
b. TH
Hiểu để chứng minh tứ giác nội tiếp.
TL
0,75
c. VDC
Vận dụng linh hoạt để chứng minh hình học.
TL
1
17
VD
Vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề thực tiễn
TL
1
3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Trường THCS Lê Văn Tám
Họ và tên:
…………………………
Lớp ../
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Đề gồm có 02 trang; thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM: Nhận xét của thầy/cô:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
Câu 1. Biệt thức
'
của phương trình là
A. 5. B. 20. C. 52. D. 13.
Câu 2. Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình
A. .B. .