MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TT
(1)
Chương/Chủ
đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)
Mức độ đánh giá
(4 -11)
Tổng
% điểm
(12)
NB TH
VD
VDC
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1Hệ hai
phương
trình bậc
nhất hai ẩn
1. Giải hệ PT 1
(0,75)
2. Giải bài toán bằng cách
lập hệ PT
2Hàm số y =
ax2
( a ≠0) –
Phương
trình bậc hai
một ẩn
1. Hàm số và đồ thị hàm số
y = ax2 ( a ≠0) 1
(0,25)
1
(0,5)
2. PT bậc hai một ẩn; Công
thức nghiệm của PT bậc hai
một ẩn.
5
(1,25)
1
(1,0)
1
(1,0)
1
(0,5)
3Góc với
đường tròn
1. Số đo cung. Liên hệ
giữa cung và dây.
Góc ở tâm,góc nội tiếp;Góc
tạo bởi tiếp tuyến và dây
cung; Góc có đỉnh ở bên
trong hay bên ngoài đường
tròn. Tứ giác nội tiếp.
Đường tròn ngoại tiếp.
Đường tròn nội tiếp.
3
(0,75)
1
(1,0)
Vẽ hinh
1TL
(0,75)
1
(0,5)
2. Độ dài đường tròn, cung
tròn. Diện tích hình tròn,
hình quạt tròn
2
(0,5)
4Hình trụ-
Hình nón-
Hình cầu
Diện tích xung quang, thể
tích của Hình trụ- Hình
nón-Hình cầu
1
(0,25)
1
(1,0)
Tổng 3 1 2,75 2,25 1 10
Tỉ lệ phần trăm 40% 27,5% 22,5% 10% 100
Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 9
TRẦN PHÚ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm:
Câu 1. (NB) Biê`t được khi nào hàm số đồng biến, nghịch biến.
Câu 2. (NB) Biết được công thức nghiệm thu gọn.
Câu 3. (NB) Biết cách nhẩm nghiệm.
Câu 4. (NB). Biê`t được tích hai nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn
Câu 5. (NB). Biết tìm được phương trình bậc hai một ẩn khi biết tổng và tích
Câu 6. (NB) Biết được số nghiệm của phương trình trùng phương.
Câu 7. (NB) Biết tính chất của góc nội tiếp.
Câu 8. (NB). Biết số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Câu 9. (NB) Biết tính chất của tứ giác nội tiếp.
Câu 10. (NB) Biết công thức tính chu vi đường tròn.
Câu 11. (NB). Biết cách tính diện tích hình quạt tròn.
Câu 12. (NB) Biết cách tính diện tích xung quanh của hình trụ.
II. Tự luận:
Baki 1a. (TH) Hiểu và giải được hệ phương trình.
Baki 1b. (TH) Hiểu và giải được phương trình trùng phương.
Baki 1c. (VD) Vận dụng và vẽ được đồ thị hàm số dạng y = ax2.
Baki 2a. (VD) Vận dụng chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị
của m.
Baki 2b. (VDC) Vận dụng các tính chất tính được các giá trị của tham số m thoả mãn điều kiện cho
trước.
Bài 3. (TH) Hiểu cách tính thể tích của hình trụ.
Baki 3a. (TH) Hiểu và suy luận đươkc tứ giác nội tiếp đường tròn.
Bài 3b. (VD) Vận dụng được kiến thức về đường phân giác trong tam giác để chứng minh hai cạnh
bằng nhau.
Bài 3c. (VDC) Vận dụng cao linh hoạt các kiến thức để chứng minh hệ thức.
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: TOÁN 9
TRẦN PHÚ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ KIỂM TRA
I. PHÂkN TRẮC NGHIỆM KHAoCH QUAN (3,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau.
Câu 1 Cho hàm số
2
1
y x
5
=
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn luôn đồng biến. B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Giá trị của hàm số luôn âm. D. Hàm số nghịch biến khi x > 0, đồng biến khi x < 0.
Câu 2. Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có b = 2b'; Δ' = b'2 - ac. Nếu Δ' = 0 thì kết luận nào
sau đây đúng?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
.
b
a
C. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
'.
b
a
D. Phương trình có nghiệm kép x1 = x2 =
'.
2
b
a
Câu 3. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có a – b + c = 0 thì hai nghiệm x1, x2 của phương trình
A. x1 = 1, x2 =
.
b
a
B. x1 = 1, x2 =
.
c
a
C. x1 = –1, x2 =
.
b
a
D. x1 = –1, x2 =
.
c
a
Câu 4. Gọi P là tích 2 nghiệm của phương trình x2 - 5x - 16 = 0. Khi đó P bằng
A. -16. B. 5. C. 16. D. -5.
Câu 5. Cho hai số u, v biết u + v = 2u.v = – 15. Khi đó u, v là nghiệm của phương trình nào ?
A.
B.
2
2 15 0.X X+ =
C.
2
2 15 0.X X + =
D.
2
2 15 0.X X + =
Câu 6. Phương trình
4 2
6 7 0x x =
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 7. Cho ∆MNP nội tiếp đường tròn (O), biết số đo góc PMN bằng 600 thì
A. = 600.B. = 1200.C. = 1200.D. = 600.
Câu 8. Cho hình vẽ dưới đây, góc BIC có số đo bằng
A.
1
2
(sđ
BC
+sđ
AD
). B.
1
2
(sđ
BC
- sđ
AD
).
C.
1
2
(sđ
AB
+sđ
CD
). D.
1
2
(sđ
AB
- sđ
CD
).
Câu 9. Tư` gia`c MNPQ co`
M
=750 nôki tiê`p đươyng troyn (O). Sô` đo cuza go`c P băyng
A. 1050.B. 1100.C. 1150.D. 1250.
Câu 10. Chu vi đường tròn bán kính R = 9cm là
A.18π (cm). B. 9π (cm). C. 12π (cm). D. 27π (cm).
Câu 11. Cho đường tròn (O; 2cm), dây AB = 2cm. Diện tích hình quạt AOB (ứng với cung nh
AB) là
A. π (cm2). B. π (cm2). C. π (cm2). D. π (cm2).
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy r = 4 (cm) và chiều cao h = 5 (cm). Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A.
2
40 ( ).cm
π
B.
2
30 ( ).cm
π
C.
2
20 ( ).cm
π
D.
2
50 ( ).cm
π
Phần II - Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1: ( 2,25 điểm)
a) Giải hệ phương trình:
3x y 3
2x y 7
+ =
=
b) Giải phương trình: 3x4 – 4x2 – 7 =0
c) Vẽ đồ thị hàm số
2
1x
4
y
=
.
Bài 2: (1,5 điểm). Cho phương trình x2 - 2mx +2m - 2 = 0 (1), (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi giá trị của m.
b) Với các giá trị nào của tham số m thì x12 + x22 = 12.
Bài 3: (1đ) Một bồn nước inox dạng hình trụ với chiều cao 1,75 m diện tích đáy 0,32 m2 .
Hỏi bồn nước này đựng đầy được bao nhiêu mét khối nước? (Bỏ qua bề dày của bồn).
Bài 4: (2,25 điểm). Cho tam giác ABC
0
60BAC =
, đường phân giác trong của
ABC
là BD
đường phân giác trong
ACB
là CE cắt nhau tại I ( D
AC và E
AB ) . Chứng minh:
a) Tứ giác AEID nội tiếp được đường tròn.
b) ID=IE
c) BA.BE=BD.BI
-----HẾT----
\