Trường THCS Lê Cơ
Họ và tên:………..………….......
Lớp 9/….
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023- 2024
MÔN TOÁN LỚP 9
(Dành cho HSKT)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. TRẮC NGHIÊM. (3 điểm ). Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho
mỗi câu hỏi sau:
Câu 1: Số nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c (
a0
hoặc
b0
) là
A. một nghiệm duy nhất. B. vô số nghiệm. C. vô nghiệm. D. nhiều nghiệm.
Câu 2: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm
A. (1; 1).
B. (1; 2).
D. (1; 0).
Câu 3: Phương trình
20ax bx c+ + =
(
a
0) có ∆’ bằng
A. b2 4ac.
B. b2 ac.
C. b’2 4ac.
D. b’2 ac.
Câu 4: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình
A. x2 + Sx P = 0.
B. x2 - Sx P = 0.
C. x2 - Sx + P = 0
D. x2 +Sx + P = 0.
Câu 5: Cho đường tròn (O), đường kính AB, dây CD. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB > CD.
B. AB = CD.
D. AB ≥ CD.
Câu 6: Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là
A. góc vuông.
B. góc nhọn.
C. góc tù.
D. góc bẹt.
Câu 7: Góc to bi tia tiếp tuyến và dây cung có s đo bằng
A. s đo cung bị chn. B. na s đo cung bị chn.
C. tng s đo 2 cung bị chn. D. hiu s đo 2 cung bị chn.
Câu 8. Độ dài cung có s đo 600 ca một đường tròn có bán kính 9 cm bng
A. 6π cm.
B. π cm.
C. 2π cm.
D. 3π cm.
Câu 9: Công thức tính độ dài đường tròn (O; R) là
A. C =
R.
B. C = 2
R.
C. C =
R2.
D. C = 2
R2.
Câu 10: Diện tích hình tròn bán kính 3 cm là
A. 3
cm2.
B. 6
cm2.
C. 9
cm2.
D. 18
cm2.
Câu 11: Trong các hình sau đây, hình nào có dạng hình tr?
A. Rubik.
B. Lon sa.
C. Qu bóng.
D. Chao đèn.
Câu 12: Một hình trụ có bán kính đáy r, đường cao h. Khi đó công thức tính diện tích xung
quanh của hình trụ là
A. Sxq = 2
rh.
B. Sxq =
rh.
C. Sxq = 2
r.
D. Sxq =
r2h.
II. TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 13: (3 điểm) a) Giải hệ phương trình:
x 2 3
3x 2 1
+=
−=
y
y
.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………............................................................................................................................
b) Giải phương trình:
42
3x 4 0+ =x
.
………………………………………………………………………………………………
……..…………………………………………………………………………..………………
…………….……………………………………………………………………………………
…………………..……………………………………………..………………………………
…………………………..……………………………..………………………………………
…………………………………...............................................................................................
.………………………………………………………………………......................................
c) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn
chiều rộng 5 m. Diện tích bằng 500 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn.
………………………………………………………………………………………………
……..…………………………………………………………………………..………………
…………….……………………………………………………………………………………
…………………..……………………………………………..………………………………
…………………………..……………………………..………………………………………
…………………………………................................................................................................
.……………………………………………………………………….......................................
Câu 14 (1 điểm). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x2 + mx 3 = 0 (với m là
tham số). Không giải phương trình hãy tính: x1 + x2; x1.x2.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 15: (3đ) Cho nửa đường tròn
( )
O;3cm
đường kính AB, bán kính OC vuông góc AB.
Gọi M là một điểm trên cung BC
( )
M B; M C .
Kẻ CH vuông góc với AM tại H.
a) Chứng minh rằng tứ giác OACH nội tiếp trong một đường tròn;
b) Chứng minh OH là tia phân giác của góc MOC;
c) Tính diện tích hình quạt ứng với cung AC của nửa đường tròn (O).
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
…………………………....................................………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………….
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
---Hết---
PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
NGƯỜI RA ĐỀ
Đoàn Thị Hội