S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
THÀNH PH HỒ CHÍ MINH
TRƯNG THCS VÀ THPT
ĐỨC TRÍ
ĐỀ KIM TRA HC K 2
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN TOÁN LP 9
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (1,5 đim): Cho hàm s 𝑦𝑦=1
3𝑥𝑥2 có đ th (𝑃𝑃).
a) V đồ th hàm s trên.
b) Tìm các đim thuc đ th (𝑃𝑃) có hoành đ bng 5.
Câu 2 (1 đim): Cho phương trình −𝑥𝑥2+ 7𝑥𝑥+ 5 = 0.
a) Chng minh phương trình luôn có hai nghim 𝑥𝑥1;𝑥𝑥2.
b) Không gii phương trình, tính giá tr biu thc sau:
𝐴𝐴=𝑥𝑥1(3𝑥𝑥1 𝑥𝑥2)+𝑥𝑥2(3𝑥𝑥2 𝑥𝑥1)
Câu 3 (1 đim): Hàm s
𝑦𝑦=𝑎𝑎𝑡𝑡2 biu th quãng đưng ( đơn v: mét) mà mt chiếc xe đua
đi đưc trong khong thi gian 𝑡𝑡 (giây). Gi s mt chiếc xe đua đi đưc 125m sau khong
thi gian là 5 giây.
a) Tìm h s 𝑎𝑎.
b) Sau bao lâu thì xe đua đi đưc 320m.
Câu 4 (1 đim): Gii bài toán sau bng cách lp phương trình bc hai mt n.
Khong cách gia hai thành ph Hà Ni H Long khong 156km. Ôtô th nht khi
hành t Ni đến H Long vi vn tc không đi. Sau đó 24 phút, ôtô th hai cũng khi
hành t Ni đến H Long (trên cùng mt tuyến đưng vi ôtô th nht) vi vn tc ln
hơn vn tc ca ôtô th nht là 8km/h. Biết rng c hai ôtô đến H Long cùng lúc. Tính vn
tc mi ôtô.
Câu 5 (1,5 đim): Cho biu đ tn s dng đon thng sau:
2
6
10
13
7
1
0
2
4
6
8
10
12
14
5678910
Số học sinh
Điểm
Kết quả kiểm tra môn Toán
a) Lp bng tn s và bng tn s tương đối cho d liu đưc biu din trên biu đ.
b) Đim nào nhiu hc sinh đt đưc nht? Có bao nhiêu hc sinh đt trên 8 đim?
Câu 6 (1 đim): Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông ti 𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 5𝑐𝑐𝑐𝑐,𝐴𝐴𝐴𝐴 =13𝑐𝑐𝑐𝑐. Quay tam giác
vuông 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 mt vòng xung quanh đưng thng 𝐴𝐴𝐴𝐴 ta đưc hình nón.
a) Xác đnh đnh, chiu cao, đưng sinh và bán kính đáy ca hình nón nhn đưc.
b) Tính th tích hình nón đó.
Câu 7 (3 đim): Từ mt đim A nm ngoài đưng tròn (O; R), k hai tiếp tuyến AB, AC
với (O; R) (B và C là hai tiếp đim).
a) Chng minh t giác ABOC ni tiếp và 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = AH. AO.
b) V đưng kính BD. Đưng thng qua O và vuông góc vi AD ct tia BC ti E. Chng
minh DE là tiếp tuyến ca (O)
c) Nếu cho biết OA = 10cm và R = 5cm. Tính phn din tích mt phng gii hn bi AB,
AC và cung nh BC ca (O; R) (làm tròn ti phn thp phân th nht).
……………HT…………..
NG DN CHM
CÂU
NI DUNG
ĐIM
Câu 1
a) 1đ
Lp đúng bng giá tr
V đúng đ th
0,5x2
b) 0,5đ
Vi 𝑥𝑥=5, suy ra 𝑦𝑦=
1
3(5)2=
25
3 . Vy đim cn tìm là
�−5; 25
3
0,5
Câu
2a)
0,5đ
𝑎𝑎.𝑐𝑐=1.5 = 5 < 0. Suy ra phương trình có hai nghim tha đnh lí
Viète
0,25
b) 0,5đ
𝑆𝑆=𝑥𝑥1+𝑥𝑥2= 7; 𝑃𝑃=𝑥𝑥1.𝑥𝑥2=5
0,25
𝐴𝐴=𝑥𝑥1(3𝑥𝑥1 𝑥𝑥2)+𝑥𝑥2(3𝑥𝑥2 𝑥𝑥1)
𝐴𝐴=
𝐴𝐴= 3(722. (5))2. (5) = 187
0,25
Câu
3a)
0,5đ
Vi y = 125, t = 5 suy ra 125=𝑎𝑎52 suy ra a = 5. Vy 𝑦𝑦= 5𝑡𝑡2
0,5
b) 0,5đ
Vi y = 320 suy ra
320 = 5𝑡𝑡
2
𝑡𝑡 =64 = 8
.
Vy sau 8 giây thì xe đi đưc 320m
0,5
Câu 4
Gi vn tc ca ô tô th nht là x (km/h, x > 0)
Đổi 24 phút = 2
5 gi
Vn tc ca ô tô th hai là x + 8 (km/h)
Thi gian ô tô th nht đi 156
𝑥𝑥 (gi)
Thi gian ô tô th hai đi 156
𝑥𝑥+8 (gi)
Theo đ ta có phương trình:
0,25
156
𝑥𝑥
156
𝑥𝑥+ 8
=
2
5
0,25
𝑥𝑥2+ 8𝑥𝑥 3120 = 0
0,25
Gii phương trình ta đưc 𝑥𝑥
1
=52 (𝑛𝑛ℎậ𝑛𝑛); 𝑥𝑥
2
=60(𝑙𝑙𝑙𝑙ạ𝑖𝑖)
Vy vn tc ô tô th nht 52km/h, vn tc ô tô th hai là 60km/h.
0,25
Câu
5a) 1đ
Lp đúng bng tn s
Lp đúng bng tn s tương đi
0,5x2
b) 0,5đ
Đim 8 có nhiu hc sinh đt đưc nht. Có 7 +1 = 8 hc sinh đt đim
trên 8.
0,25x2
Câu
6a)
0,5đ
Đỉnh C, đưng cao CA, bán kính đáy AB, đưng sinh CB
0,5
b) 0,5
Áp dng đnh lí Pytago vào tam giác MNP vuông ti N, ta có
𝐴𝐴𝐴𝐴 =
𝐴𝐴𝐴𝐴
2
𝐴𝐴𝐴𝐴
2
=
13
2
5
2
=12
0,25
Th tích hình nón là:
𝑉𝑉=1
3
𝜋𝜋. 52.12 =100𝜋𝜋(𝑐𝑐𝑐𝑐3)
0,25
Câu
7a) 1đ
Tam giác ABO vng ti O (AB là tiếp tuyến) tam giác ABO ni tiếp
đưng tròn đưng kính AO (1)
Tam giác ACO vng ti O (AC là tiếp tuyến) tam giác ACO ni tiếp
đưng tròn đưng kính AO (2)
0,25
Từ (1) (2) suy ra A,B,C,O cùng thuc đưng tròn đưng kính AO
hay t giác ABOC ni tiếp.
0,25
Ta có OB = OC (=R) AB = AC (tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) suy
ra OA là đưng trung trc ca BC hay AO vuông góc BC ti trung đim
H ca BC
0,25
Chng minh tam giác ABH đng dng tam giác AOB (g-g) suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴2
= AH. AO
0,25
b) 1đ
Chng minh đưc 𝑂𝑂𝐴𝐴2
= OH. AO; OH.OA = OG.OE; OB=OD
Suy ra 𝑂𝑂𝑂𝑂2 = OG.OE
Suy ra tam giác ODG đng dng tam giác OED (cgc) suy ra ED là tiếp
tuyến ca (O)
0,5
0,5
c) 1đ
Tính đưc góc BOC = 1200. Din tích hình qut BOC là
25
6
𝜋𝜋(𝑐𝑐𝑐𝑐2)
0,5
Din tích t giác ABOC là 253(𝑐𝑐𝑐𝑐
2
). Din tích cn tìm là:
25325
6
𝜋𝜋 30,2(𝑐𝑐𝑐𝑐2)
0,5
STT CHƯƠNG/CHỦ
ĐỀ
NỘI
DUNG/ĐƠN
VỊ KIẾN
THỨC
MỨC
ĐỘ
ĐÁNH
GIÁ
CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Tổng
số
câu Tổng
Điểm
Tổng
thời
gian
Tỉ
lệ
%
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
THẤP
Ch
TL Điểm
Thời
gian
(p)
Ch
TL Điểm
Thời
gian
(p)
Ch
TL Điểm
Thời
gian
(p)
Ch
TL Điểm
Thời
gian
(p)
Ch
TL
1 Phương trình và
hệ phương trình
Phương trình
bậc hai 1 ẩn.
Định lí Viète
Thông
hiểu
- Giải
thích
được
định lí
Viète.
- Tính
được
nghiệm
của
phương
trình
bậc hai
một ẩn
bằng
máy
tính
cầm
tay.
2 1,0 1 1,0