MA TRN KIM TRA HC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VT LÍ LP 6
Mc đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
1. Máy đơn
gin
- Nêu được tác dng
ca các loi ròng rc
S câu
1
1
S điểm
1,0
1,0
T l %
10,0%
10,0%
2. S n
nhit ca các
cht
- Nắm đưc kết lun
v s n nhit ca
các cht
- So sánh được s n
nhit ca các cht
trong cùng một điều
kin
- t được hin
ng n nhit ca
các cht rn, lng
khí.
- Nêu được d v
các vt khi n
nhit, nếu b ngăn cản
thì gây ra lc ln.
S câu
6
2
8
S điểm
2,0
2,33
4,33
T l %
20,0%
23,33%
43,33%
3. Nhit kế,
thang nhit đ
- Nêu được ng dng
ca nhit kế dùng
trong phòng thí
nghim, nhit kế u,
nhit kế y tế.
- Nhn biết được mt
s nhiệt độ thưng gp
theo thang nhiệt độ
Xen xi út
- t được nguyên
tc cu to cách
chia độ ca nhit kế
dùng cht lng.
S câu
4
1
5
S điểm
1,33
0,33
1,66
T l %
13,33%
3,33%
16,67%
4. S chuyn
th
1. Nêu được đặc điểm
v nhiệt đ trong quá
trình nóng chy ca
cht rn.
1. t được quá
trình chuyn t th
rn sang th lng ca
các cht.
Da vào bng s
liệu đã cho, v
được đường biu
din s thay đổi
nhiệt độ trong
quá trình nóng
chy ca cht
rn.
S câu
2
1
1
4
S điểm
0,66
0,33
2,0
3,0
T l %
6,67%
3,33%
20,0%
20,0%
Tng s câu
13
4
1
18
Tng s đim
5,0
3,0
2,0
10
T l %
50%
30%
20%
100%
I. TRC NGHIM: (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng nht.
Câu 1. Khi nói v s dãn n vì nhit ca các cht, câu kết lun không đúng là:
A. Hu hết các cht n ra khi nóng lên.
B. Các cht rn khác nhau n vì nhit khác nhau.
C. Các cht lng khác nhau nnhit khác nhau.
D. Các cht khí khác nhau nnhit khác nhau.
Câu 2. Chn câu phát biểu đúng về s n vì nhit ca cht lng:
A. Cht lng n ra khi nóng lên và co li khi lạnh đi.
B. Các cht lng khác nhau n vì nhit ging nhau.
C. Khi làm nóng cht lng thì khối lượng cht lỏng tăng lên.
D. Các cht lng có th tích như nhau nở vì nhiệt như nhau.
Câu 3. Câu nào sau đây nói về s nnhit ca cht rn là không đúng?
A. Cht rn n ra khi nóng lên.
B. Cht rn nnhit nhiu hơn chất lng.
C. Cht rn co li khi lạnh đi.
D. Các cht rn khác nhau nnhit khác nhau.
Câu 4. Trong các cách sắp xếp các chất nở nhiệt từ nhiều tới ít, ch sắp xếp nào sau
đây đúng?
A. Rắn, lỏng, khí. B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn. D. Khí, rắn, lỏng.
Câu 5. Chọn câu phát biểu sai dưới đây
A. Các chất nở ra khi nóng lên.
B. Các chất co lại khi lạnh đi.
C. Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích các chất thay đổi.
D. Độ giãn n vì nhit ca các cht khác nhau là ging nhau.
Câu 6. Câu nào sau đây nói về s n vì nhit ca cht khí là không đúng?
A. Cht khí co li khi lnh đi.
B. Cht khí n vì nhit nhiu hơn chất rn.
C. Cht khí co li khi nóng lên.
D. Các cht khí khác nhau nnhit ging nhau.
Câu 7. Trong s giãn n vì nhit của các khí oxi, hiđrô và cacbonic thì:
A. hiđrô giãn nở vì nhit nhiu nht . B. ôxi giãn n vì nhit ít nht.
C. cacbonic giãn n vì nhiệt như hiđrô. D. c ba cht giãn nnhiệt như nhau.
Câu 8. Nhit kế y tế dùng để đo
A. nhiệt độ của nước đá B. thân nhit của người.
C. nhiệt độ của hơi nước đang sôi. D. nhiệt độ của môi trường.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI AN
02 trang)
KIM TRA HC K II NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VT LÝ 6
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kim tra: 06/5/2021
Câu 9. Gii hạn đo lớn nht trên nhit kế y tế:
A. 370C. B. 420C. C. 450C. D. 1000C.
Câu 10. Nhit kế nào sau đây có thể dùng để đo nhiệt độ của nước đang sôi?
A. Nhit kế y tế. B. Nhit kế thy ngân.
C. Nhit kế u. D. Nhit kế du.
Câu 11. Cho nhit kế như hình 1. Giới hạn đo của nhit kế là :
A. t -200C đến 500C.
B. 500C.
C. 1200C.
D. t 00C đến 1200C.
Câu 12. Nhiệt độ ớc đá đang tan và nhiệt độ hơi nước đang sôi lần lượt là:
A. 00C và 1000C. B. 00C và 370C.
C. -1000C và 1000C. D. 370C và 1000C.
Câu 13. S chuyn t th lng sang th rn gi là:
A. s ngưng tụ. B. s bay hơi .
C. s đông đặc. D. s nóng chy.
Câu 14. Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy nhiệt độ đông đặc của nước dưới
đây, câu nào đúng?
A. Nhiệt độ nóng chảy cao n nhiệt độ đông đặc.
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông dặc.
C. Nhiệt độ nóng chảy thể cao hơn, cũng thấp hơn nhiệt độ đông đặc.
D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
Câu 15. Những quá trình chuyển thểo của đồng được vận dụng trong việc đúc đồng?
A. Sự nóng chảy sự đông đặc. B. Sự nóng chảy sự bay hơi.
C. Sự bay hơi sự ngưng tụ. D. Sự bay hơi sự đông đặc.
II. T LUN: (5,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Nêu tác dng ca ròng rc c đnh và ròng rọc động?
Câu 2. (2,0 điểm) Tại sao người ta làm đường bêtông không đổ liền thành một dải đổ
thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để trống?
Câu 3. (2,0 đim) B cục đá lấy t t lnh vào cc thy tinh ri theo i nhiệt độ ca
ớc đá và ghi được kết qu sau:
Thi gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
Nhiệt độ (0C)
- 4
- 2
0
0
0
2
4
a) V đưng biu din s thay đổi nhiệt độ của nước theo thi gian.
b) Quá trình nóng chy của nước đá diễn ra bao lâu?
---------------------Hết---------------------
Hình 1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO HI AN
KIM TRA HC K I NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VT LÝ 6
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DN CHM
I. TRC NGHIM (5,0đ)
Khoanh tròn ch cái đứng trưc câu tr lời đúng nht (Mỗi câu đúng 0,33đ).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
A
B
C
D
C
D
B
B
B
A
A
C
D
A
II. PHN T LUN (5,0đ)
Câu
Ni dung
Đim
1
Nêu tác dng ca ròng rc c đnh và ròng rọc động?
1,0đ
- Ròng rọc cố định giúp làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi
kéo trực tiếp
0,5
- Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lên nhỏ hơn trọng lượng của
vật
0,5
2
Tại sao người ta m đường bêtông không đổ liền thành một dải
đổ thành các tấm tách biệt với nhau bằng những khe để
trống?
2,0đ
Đường đi bằng tông thường đổ thành từng tấm đặt cách
nhau bởi những khe trống để khi nhiệt độ thay đổi tchúng nở ra
hay co lại không làm hỏng đường.
2,0
3
B cục đá lấy t t lnh vào cc thy tinh ri theo dõi nhiệt độ
của nước đá và ghi được kết qu sau:
Thi gian (phút)
0
2
4
6
8
10
12
Nhiệt độ (0C )
- 4
-2
0
0
0
2
4
a) V đưng biu din s thay đổi nhiệt độ của nước theo thi
gian.
b) Quá trình nóng chy ca nước đá diễn ra bao lâu?
2,0đ
a. V đúng trục nằm ngang và chia thành các đoạn bng nhau.
- V đúng trục thng đứng và chia thành các đoạn bng nhau.
0,25
0,25
- Xác định được các đim giao nhau.
0,5
- V đúng đường biu din.
0,5
b. Quá trình nóng chy của nước đá diễn ra 4 phút.
0,5
Cách tính điểm bài kim tra:
Ly tng s câu trc nghiệm đúng x 1/3 + đim t lun rồi làm tròn đến mt ch
s thp phân. Ví dụ: HS làm đúng 13 câu trc nghiệm + điểm t lun là 4,25.
Đim kim tra bằng: (13 x 1/3) + 4,25 = 8,58 làm tròn 8,6 điểm.
---------Hết---------