KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II MÔN KHOA HC T NHIÊN (PHÂN MÔN LÝ)- LP 7
I) Khung ma trn: - Thời điểm kim tra: Kim tra cui hc kì II - hết tun hc th 32 .
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun).
- Cu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
+Phn trc nghim: 1,5 đim, gm 6 câu hi mức độ nhn biết.
+Phn t lun: 2,2 điểm (Thông hiu: 0,7 điểm; Vn dụng: 1,0 điểm; Vn dng cao: 0,5 điểm)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN
TN
TL
TL
TN
TL
TN
13: Độ to và độ cao của âm
1 (0,25)
1(0,5)
1
1
0,75
14: Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn
2(0,5)
1
2
1,2
15. Năng lượng ánh sáng. Tia sáng, vùng tối
1 (0,25)
1
0,25
16: Phản xạ ánh sáng
17: Ảnh của vật qua gương phẳng
1 (0,25)
1(1)
1
1
1,25
18. Nam châm
1 (0,25)
1
0,25
19. Từ trường
Số câu
6
1
1
3
6
3,7đ
Đim s
1,5
1
0,5
6
4
Tng s điểm
1,5 đ
0,7 đ
1 đ
0,5 đ
3,7 đ
II) Bng đặc t
Ni dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Chương 4. Âm thanh (6 tiết)
Bài 13: Độ to độ cao
ca âm
Biết
- Nêu được s liên quan của độ to ca âm với biên độ âm.
1
C1
VD
- S dng nhc c (hoc hc liệu đin tử, dao động kí) chng t được độ cao ca
âm có liên h vi tn s âm.
VDC
- Thiết kế được mt nhc c bng các vt liu phù hợp sao cho đầy đủ các nt
trong mt quãng tám (ng vi các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) s dng
nhc c này để biu din mt bài nhạc đơn giản.
1
C9
Bài 14: Phn x âm,
chng ô nhim tiếng n
Biết
- Lấy được ví d v vt phn x âm tt, vt phn x âm kém.
2
C2C3
Thông
hiu
- Giải thích được mt s hiện tượng đơn giản thường gp trong thc tế v sóng
âm.
1
C7
Ni dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
VD
- Đề xut được phương án đơn giản để hn chế tiếng n ảnh hưởng đến sc kho.
Chương 4. Ánh sáng (8 tiết)
Bài 15. Năng lượng ánh
sáng. Tia sáng, vùng tối
Biết
- Nêu được ánh sáng là mt dng của năng lượng.
1
C6
Thông
hiu
- Mô t được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Mô t được các bước tiến hành thí nghim tạo ra được mô hình tia sáng bng mt
chùm sáng hp song song.
Vn
dng
- Thc hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
- Thc hiện được thí nghim tạo ra được hình tia sáng bng mt chùm sáng
hp song song.
- V được hình biu din vùng ti do ngun ng rng vùng ti do ngun sáng
hp.
Bài 16: Phản xạ ánh sáng
Biết
- Nêu được các khái nim: tia sáng ti, tia sáng phn x, pháp tuyến, góc ti, góc
phn x, mt phng ti, nh.
- Phát biểu được nội dung định lut phn x ánh sáng.
Hiu
Phân biệt được phn x và phn x khuếch tán.
VD
- V được hình biu diễn định lut phn x ánh sáng.
- Thc hiện được thí nghiệm rút ra định lut phn x ánh sáng.
- Vn dụng được định lut phn x ánh sáng trong mt s trường hp đơn giản.
Bài 17: Ảnh của vật qua
gương phẳng
Biết
- Nêu được tính cht nh ca vật qua gương phẳng.
1
C4
VD
- Dựng được nh ca mt vt to bởi gương phẳng.
1
C8
VDC
- Dựng được nh ca mt hình bt k to bởi gương phẳng.
- Thiết kế chế tạo được sn phẩm đơn giản ng dụng định lut phn x ánh
sáng tính cht nh ca vt to bởi gương phẳng (như kính tim vng, kính vn
hoa,…)
Chương 6. Từ (10 tiết)
Bài 18. Nam châm
Biết
- Xác định được cc Bc và cc Nam ca mt thanh nam châm.
- Nêu được s tương tác giữa các t cc ca hai nam châm.
1
C5
Hiu
- Mô t được hiện tượng chng t nam châm vĩnh cửu có t tính.
- Mô t được cu to và hoạt động ca la bàn.
Bài 19. T trường
Biết
- Nêu được vùng không gian bao quanh mt NC (hoc y dẫn mang dòng đin),
mà vt liu có tính cht t đặt trong nó chu tác dng lc từ, được gi là t trường.
- Nêu được khái nim t ph và tạo được t ph bng mt st và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sc t.
Ni dung
Mc
độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
- Da vào nh (hoc hình vẽ, đoạn phim khoa hc) khẳng định được Trái Đất có t
trường.
- Nêu được cc Bắc địa t và cc Bắc địa lí không trùng nhau.
VD
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dng của nam châm đến các vt liu khác nhau;
+ S định hướng ca thanh nam châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
Hiu
Da vào hình nh hoc mu vt, phân biệt được các hình thc sinh sn sinh
dưỡng thc vt. Lấy được ví d minh ho.
Da vào hình nh, phân biệt được các hình thc sinh sn vô tính động vt. Ly
được ví d minh ho.
III. Đề:
A. TRC NGHIM (1,5 đim)
Chn một phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau và ghi ra giy thi:
Câu 1: Biên độ dao động là
A. độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
B. độ lệch nhỏ nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng của nó.
C. tốc độ dao động của vật.
D. khoảng cách giữa hai điểm xa nhất vật đạt được trong quá trình dao động.
Câu 2: Âm phản xạ là gì?
A. Là âm do vật phát ra âm thanh.
B. Là âm truyền đi trong môi trường.
C. Là âm có tần số lớn .
D. Là âm bị dội lại khi gặp mặt chắn.
Câu 3: Vật phản xạ âm tốt là những vật
A. cứng và có bề mặt phẳng, nhẵn.
B. mềm, xốp và có bề mặt gồ ghề.
C. mềm, xốp và có bề mặt phẳng, nhẵn.
D. Cả A và C.
Câu 4: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất nào sau đây?
A. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn, lớn bằng vật.
B. Ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn, lớn bằng vật.
D. Ảnh thật, hứng được trên màn chắn, nhỏ hơn vật.
Câu 5. Vt liu b nam châm hút là
A. đồng và st. B. st và g.
C. st và hp kim ca st. D. thy tinh.
Câu 6: Vùng ti là vùng
A. sau vt chn
B. trước vt chn
C. sau vt cn sáng và không nhận được ánh sáng t ngun sáng truyn ti.
D. trước vt cn sáng và không nhận được ánh sáng t ngun sáng truyn ti.
II. TỰ LUẬN ( 2,2 điểm )
Câu 7 (0,7 đ): Sóng âm truyền được trong những môi trường nào và không truyền được trong môi trường nào? Vi
mỗi môi trường truyn âm hãy cho mt ví d.
Câu 8 (1 đ): Dựng nh ca vật AB qua gương phẳng trong hình dưới
Câu 9 (0,5 đ): Khi bay mt con mui vnh 3000 ln trong 5 giây và mt con ong vnh 4950 ln trong 15
giây.
a) Tính tần số dao động ca cánh con muỗi và cánh con ong.
b) Con muỗi hay con ong vỗ cánh nhanh hơn khi bay?
IV. Hướng dn chm.
A. TRẮC NGHIỆM (1,5 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
A
D
A
A
C
C
B. TỰ LUẬN (2,2 đim)
Câu (Bài)
Kiến thc, k năng cn đt
Đim
Câu 7
(0,7 đ)
- Sóng âm truyền được trong môi trưng: rn, lng và khí;
không truyn được trong chân không.
- Ví d: cho 3 ví d đúng.
0,3
0,1
0,3