SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 04 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Vật lí Lớp 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1
5
1
6
1
7
1
819 2
0
2
1
2
223 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chọn đáp án đúng.
Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là
A. sự kết tinh. B. sự bay hơi.
C. sự ngưng tụ. D. sự nóng chảy.
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý I nhiệt động lực
học?
A.
A
U
.B.
Q
U
.C.
Q
AU
.D.
0Q
A
.
Câu 3: Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sáclơ.
A. p ~ T. B.
2
2
1
1
T
p
T
p
C.
T
p
hằng số. D. p ~ t.
Câu 4: Câu nào dưới đây là không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?
Trang 1/4 Mã đề 295
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do Trưng ban
chm ghi)
Bằng số Bằng chữ
.......................................
................
.......................................
.................
MÃ ĐỀ
295
A. Lực căng b mặt tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất trên bề mặt chất lỏng
phương vuông góc với đoạn đường này và tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng.
B. Lực căng bề mặt có chiều làm giảm diện tích bề mặt chất lỏng.
C. Lực căng bề mặt tác dụng lên đoạn đường nhỏ bất kì trên bề mặt chất lỏng có độ lớn
f tỉ lệ với độ dài l của đoạn đường đó.
D. Lực căng bề mặt luôn có phương vuông góc với về mặt chất lỏng.
Câu 5: Độ nở dài l của vật rắn (hình trụ đồng chất) được xác định theo công thức:
A.
00
llll
.B.
tllll
00
.
C.
tllll 00
.D.
.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng.
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. bảo toàn. B. không xác định.
C. biến thiên. D. không bảo toàn.
Câu 7: Khi thêl timch binnh tăng gâmp 5 lânn, nhiêot đôo tuyệt đối gialm đi môot nưla thin amp suâmt
cula môot lươong khim chưma trong binnh
A. tăng gâmp đôi. B. tăng 5 lânn.
C. không đôli. D. gialm 10 lânn.
Câu 8: Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
Câu 9: Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm. B. Động năng giảm, thế năng tăng.
C. Động năng tăng, thế năng tăng. D. Động năng giảm, thế năng giảm.
Câu 10: Thêm năng đann hôni cula môot lon xo không phuo thuôoc vano
A. chiênu biêmn daong cula lon xo. B. đôo biêmn daong cula lon xo.
C. đôo cưmng cula lon xo. D. mômc thêm năng.
Câu 11: Tính chất nào sau đây không phải là chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí
A. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Chuyển động hỗn loạn.
D. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
Câu 12: Công thức tính nhiệt lượng là
A.
tcQ
.B.
tmQ
.C.
tmcQ
.D.
mcQ
.
Câu 13: Nếu khốiợng của vật giảm 4 lần vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của
vật sẽ:
A. tăng 2 lần. B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 14: Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ
không đổi và áp suất tăng lên 2.105 Pa thì thể tích của lượng khí này là:
Trang 2/4 Mã đề 295
A. V2 = 10 lít. B. V2 = 9 lít. C. V2 = 5 lít. D. V2 = 7 lít.
Câu 15: Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.t. B. A = ½.mv2.C. A = F.s.cos.D. A = mgh.
Câu 16: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công
70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 30J. B. 40J. C. 50J. D. 20J.
Câu 17: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25oC chuyển thành hơi ở 100oC.
Cho biết nhiệt dung riêng của ớc 4180J/kg.K nhiệt hóa hơi riêng của nước
2,3.106J/kg.
A. 26135kJ. B. 12635kJ. C. 3135kJ. D. 23000kJ.
Câu 18: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp góc
600 so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi
hòm trượt đi được 20m?
A. A = 286 J. B. A = 2857 J. C. A = 1500 J. D. A = 150 J.
Câu 19: Môot xilanh nănm ngang trong com pit-tông. Đamy xilanh ơl bên trami chưma môot khômi
khim van pit-tông ơl camch đamy môot đoaon lan 20 cm. Coi nhiêot đôo không đôli. Đêl amp suâmt khim
trong xilanh tăng gâmp 4 lânn thin phali đâly pit-tông sang
A. trami 15 cm. B. phali 5 cm.
C. phali 10 cm. D. trami 5 cm.
Câu 20: Một vật trọng lượng 40 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc
của vật bằng:
A. 15 m/s. B. 0,5 m/s. C. 5 m/s. D. 25 m/s.
Câu 21: Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng
một lực F = 4N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn ra được 2cm. Tìm độ
cứng của lò xo và thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra được 3cm:
A. k = 200N/m, Wt = 3J. B. k = 150N/m, Wt = 2,25J.
C. k = 150N/m, Wt = 0,03J. D. k = 200N/m, Wt = 0,09J.
Câu 22: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu?
Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/kg.K.
A. 2,09.105J. B. 5.105J. C. 4,18.105J. D. 3.105J.
Câu 23: Chọn đáp án đúng.
Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 24: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t1 = 32oC đến nhiệt độ t2 = 117oC,
thể tích khối khí tăng thêm 1,7lít. Thể tích khối khí trước và sau khi giãn nở là:
A. V1 = 6,1 lít ; V2 = 7,8 lít. B. V1 = 1,6 lít ; V2 = 7,8 lít.
C. V1 = 6,1 lít ; V2 = 7,5 lít. D. V1 = 1,6 lít ; V2 = 8,7 lít.
Câu 25: Môot bomng đenn dây tomc chưma khim trơ. Khi đenn samng, nhiêot đôo cula bomng đenn lan
420oC, amp suâmt khim trong bomng đenn bănng amp suâmt khim quyêln po = 1 atm. Amp suâmt khim trong
bomng chưa phamt samng ơl 25oC lan
Trang 3/4 Mã đề 295
A. 0,55 atm. B. 0,43 atm.
C. 2,32 atm. D. 0,77 atm.
Câu 26: Một thước thép 200C độ dài 1m, hệ số nở dài của thép = 11.10-6 K-1.
Khi nhiệt độ tăng đến 400C, thước thép này dài thêm là:
A. 0,22 mm. B. 4,2mm. C. 2,4 mm. D. 3,2 mm.
Câu 27: Chuyển động nào sau đây là chuyển động của riêng các phân tử ở thể lỏng:
A. Chuyển động hoàn toàn tự do.
B. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. Chuyển động hỗn loạn không ngừng.
D. Dao động xung quanh các vị trí cân bằng không cố định.
Câu 28: Một quả bóng gôn khối lượng m = 46g đang nằm yên. Sau một đánh, quả
bóng bay lên với vận tốc 70 m/s. Xung lượng của lực tác dụng vào quả bóng là:
A. 0,32 kg.m/s. B. 32,2 kg.m/s. C. 3,22 kg.m/s D.322 kg.m/s.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 29(1 điểm): Một vật có khối lượng 1kg được ném thẳng đứng lên trên từ mặt đất
với vận tốc đầu là 12m/s. Lấy g = 10m/s2. Giả sử trong quá trình vật chuyển động, vật
chịu một lực cản không đổi có độ lớn 2N. Xác định độ cao cực đại vật đạt được khi chịu
thêm tác dụng của lực cản.
Câu 30(1 điểm): Một dây tải điện ở 100C có chiều dài 2500m. Về mùa hè nhiệt độ tăng
lên 360C thì độ nở dài của dây tải điện là bao nhiêu. Biết hệ số nở dài của dây tải điện là
11.10-6K-1.
Câu 31(1 điểm): Người ta thực hiện công 200J để nén khí đồng thời truyền cho khí một
nhiệt lượng 50J. Hỏi nội năng của khí tăng hay giảm một lượng bằng bao nhiêu.
.............................................. Hết ...................................................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
Trang 4/4 Mã đề 295