A. V2 = 10 lít. B. V2 = 9 lít. C. V2 = 5 lít. D. V2 = 7 lít.
Câu 15: Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.t. B. A = ½.mv2.C. A = F.s.cos.D. A = mgh.
Câu 16: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100J. Khí nở ra thực hiện công
70J đẩy pittông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 30J. B. 40J. C. 50J. D. 20J.
Câu 17: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10kg nước ở 25oC chuyển thành hơi ở 100oC.
Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là
2,3.106J/kg.
A. 26135kJ. B. 12635kJ. C. 3135kJ. D. 23000kJ.
Câu 18: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp góc
600 so với phương nằm ngang. Lực tác dụng lên dây bằng 150N. Công của lực đó khi
hòm trượt đi được 20m?
A. A = 286 J. B. A = 2857 J. C. A = 1500 J. D. A = 150 J.
Câu 19: Môot xilanh nănm ngang trong com pit-tông. Đamy xilanh ơl bên trami chưma môot khômi
khim van pit-tông ơl camch đamy môot đoaon lan 20 cm. Coi nhiêot đôo không đôli. Đêl amp suâmt khim
trong xilanh tăng gâmp 4 lânn thin phali đâly pit-tông sang
A. trami 15 cm. B. phali 5 cm.
C. phali 10 cm. D. trami 5 cm.
Câu 20: Một vật trọng lượng 40 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc
của vật bằng:
A. 15 m/s. B. 0,5 m/s. C. 5 m/s. D. 25 m/s.
Câu 21: Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng
một lực F = 4N kéo lò xo cũng theo phương ngang, ta thấy nó dãn ra được 2cm. Tìm độ
cứng của lò xo và thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn ra được 3cm:
A. k = 200N/m, Wt = 3J. B. k = 150N/m, Wt = 2,25J.
C. k = 150N/m, Wt = 0,03J. D. k = 200N/m, Wt = 0,09J.
Câu 22: Nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5 kg nước ở 00 C đến khi nó sôi là bao nhiêu?
Nếu biết nhiệt dung của nước là xấp xỉ 4,18.103J/kg.K.
A. 2,09.105J. B. 5.105J. C. 4,18.105J. D. 3.105J.
Câu 23: Chọn đáp án đúng.
Đặc tính của chất rắn đa tinh thể là
A. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
D. dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 24: Một khối khí đem giãn nở đẳng áp từ nhiệt độ t1 = 32oC đến nhiệt độ t2 = 117oC,
thể tích khối khí tăng thêm 1,7lít. Thể tích khối khí trước và sau khi giãn nở là:
A. V1 = 6,1 lít ; V2 = 7,8 lít. B. V1 = 1,6 lít ; V2 = 7,8 lít.
C. V1 = 6,1 lít ; V2 = 7,5 lít. D. V1 = 1,6 lít ; V2 = 8,7 lít.
Câu 25: Môot bomng đenn dây tomc chưma khim trơ. Khi đenn samng, nhiêot đôo cula bomng đenn lan
420oC, amp suâmt khim trong bomng đenn bănng amp suâmt khim quyêln po = 1 atm. Amp suâmt khim trong
bomng chưa phamt samng ơl 25oC lan
Trang 3/4 Mã đề 295