Trang 1/2 - Mã đề 203
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 Phút ( không kể thời gian giao đề)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Câu 1: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:
A. tốc độ tác dụng lực B. tốc độ thực hiện công.
C. công của lực D. khả năng tác dụng lực
Câu 2: Ngẫu lực là một hệ gồm 2 lực
A. song song, ngược chiều, đặt vào 2 vật, độ lớn bằng nhau
B. song song, cùng chiều, đặt vào 2 vật, độ lớn bằng nhau
C. không song song, ngược chiều, độ lớn bằng nhau
D. song song, ngược chiều, đặt vào 1 vật, độ lớn bằng nhau
Câu 3: Định luật bảo toàn động lượng chỉ đúng trong trường hợp
A. hệ cô lập. B. hệ kín có ma sát.
C. hệ có ma sát. D. hệ không có ma sát.
Câu 4: Các dụng cụ nào sau đây không có trong bài thực hành tổng hợp lực?
A. Thước đo góc, đế nam châm. B. Thước dây, nhiệt kế.
C. Bảng thép, lực kế. D. Lực kế, bút dùng để đánh dấu.
Câu 5: Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s. B. A = F.s.cos. C. A = mgh. D. A = ½.mv2.
Câu 6: Một ô tô đang di chuyển trên đường thẳng với tốc độ v, nếu khối lượng ô tô tăng 4 lần, tốc độ giảm 2
lần thì động lượng của ô tô có độ lớn
A. tăng 2 lần B. không đổi. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về động lượng
A. Động lượng của một vật đặc trưng cho trạng thái chuyển động của vật đó.
B. Động lượng của một vật chỉ phụ thuộc vào vận tốc của vật đó.
C. Động lượng có đơn vị là kgm/s.
D. Động lượng là đại lượng vectơ.
Câu 8: Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức:
A.
mgzmvW+= 2
1
. B.
22
1
2
W mv mgz=+
C.
2
1
2
W mv mgz=+
D.
.
Câu 9: Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần B. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần
C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích D. ng lượng có ích và năng lượng hao phí
Câu 10: Đơn vị của động lượng là:
A. N/s. B. Kg.m/s C. N.m. D. Nm/s.
Câu 11: Cơ năng là một đại lượng
A. có thể âm dương hoặc bằng không. B. luôn luôn dương.
C. luôn khác không. D. luôn luôn dương hoặc bằng không.
Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây, hệ có thể được xem là hệ kín.
A. hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nghiêng.
B. hai viên bi chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang.
C. hai biên bi chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang.
D. hai viên bi rơi thẳng đứng trong không khí.
Câu 13: Một cần cẩu vận chuyển một thùng hàng từ dưới đất lên cao với tốc độ không đổi, công của cần
Mã đề 203
ĐỀ CHÍNH THỨC
Trang 2/2 - Mã đề 203
cẩu có số đo bằng:
A. Công của trọng lực B. Công của lực ma sát.
C. Công của người điều khiển D. Công suất của trọng lực
Câu 14: Chất điểm khối lượng m chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực
F
. Động lượng
chất điểm ở thời điểm t là:
A.
mFP
=
B.
P Ft=
C.
tFP =
/m D.
tmFP =
Câu 15: Mt vt khối lượng 10kg được kéo đều trên sàn nm ngang bng mt lc 20N hp với phương
ngang mt góc 300. Khi vt di chuyn 2m trên sàn trong thi gian 4s thì công sut ca lc là:
A. 10W B.
53
W C. 5W D.
10 3
W
Câu 16: Mt vt có khối lượng m = 20 kg được kéo t mặt đất (được chn làm gc thế năng) lên đến mt v
trí xác định có độ cao h = 30m. Cho g = 9,8 m/s2. Thế năng của vt khi độ cao h có giá tr
A. 5880 J. B. 1200 J. C. 24000 J. D. 11760 J.
Câu 17: Khi ném vật nhỏ khối lượng 0,4 kg từ độ cao 2m so với mặt đất với vận tốc ném 3m/s (gia tốc
trọng trường g=10 m/s2). Gốc thế năng ở mặt đất. Cơ năng của vật là
A. 9,8J. B. 9,0J. C. 8,6J. D. 5,6J.
Câu 18: Để xác định vn tc của xe trước và sau va chm cần đo những đại lượng nào?
A. Khối lượng và độ dài tấm chắn sáng
B. Diện tích tấm chắn sáng và thời gian.
C. Độ dài tấm chắn sáng và thời gian nó chắn cổng quang điện
D. Khối lượng tấm chắn sáng và thời gian nó chắn cổng quang điện
Câu 19: Qu cu A khối lượng m1 chuyển động vi vn tc
1
v
va chm vào qu cu B khối lượng m2 đứng
yên. Sau va chm, c hai qu cu có cùng vn tc
2
v
. Ta có:
A.
( )
1 1 1 2 2
m v m m v
=+
. B.
( )
1 1 1 2 2
m v m m v= +
.
C.
1 1 2 2
m v m v=−
. D.
( )
1 1 1 2 2
1
m v m m v
2
=+
.
Câu 20: Động năng là dạng năng lượng vật có được do
A. vật được gắn vào đầu lò xo. B. vật đứng yên trên mt sàn.
C. vật được treo độ cao h. D. vật đang chuyển động.
Câu 21: Để lắp bu lông người ta s dng c lê, khi đặt lc
F
các v trí khác nhau trên c lê như hình a);
b); c) cách lp s d dàng lp bu lông vào nht là
A. b). B. a). C. a) và b). D. c).
II. Phần tự luận (3,0 điểm).
Bài 1. Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận
tốc đầu 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Lấy g 10 m/s2. Xác định
cơ năng của vật tại vị trí vật vừa chạm đất.
Bài 2. Trong một trận bóng đá, cầu thủ A khối lượng 78 kg chạy dẫn bóng với tốc độ 8,5 m/s. Trong khi
đó, cầu thủ B khối lượng 82 kg (ở đội đối phương) cũng chạy đến tranh bóng với tốc độ 9,2 m/s theo
hướng ngược với hướng của cầu thủ A.
a) Hãy xác định hướng và độ lớn của vecto động lượng của từng cầu thủ.
b) Hãy xác định vecto tổng động lượng của hai cầu thủ.
Bài 3. Một vật có khối lượng m = 2 kg chuyển động với vận tốc 3m/s đến va chạm với một vật có khối
lượng 2m đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động với cùng vận tốc. Xác định
a) vận tốc của hai vật sau va chạm
b) phần năng lượng của hệ chuyển thành nhiệt năng khi va chạm
------ HẾT ------