
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
lượt xem 0
download

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, HCM
- KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 SỐ CỦA MỖI BÀI Do Cán bộ coi KT ghi SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2024-2025 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÍ – KHỐI 11 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Thời gian: 45 phút (Đề gồm có 03 trang – từ trang 2 đến trang 4) (Không kể thời gian giao đề) TÊN VÀ CHỮ KÝ TÊN VÀ CHỮ KÝ SỐ PHÁCH Họ tên học sinh :………………………….. Cán bộ coi KT 1 Cán bộ coi KT 1 ……………………………………………. Lớp :………………………………………. Phòng :………….SBD :………………….. TÊN VÀ CHỮ KÝ TÊN VÀ CHỮ KÝ SỐ PHÁCH GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 Mã đề 516 LỜI GHI CỦA GIÁM KHẢO ĐIỂM ĐIỂM SỐ CỦA MỖI BÀI Bằng số Bằng chữ Do Cán bộ coi KT ghi PHẦN TRẢ LỜI CHO CÁC CÂU HỎI CỦA PHẦN III ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Trang 1 - Mã đề 516
- ➢ Lấy gần đúng: Điện tích nguyên tố: e = 1,6.10−19 C ; Khối lượng electron: m e = 9,1.10−31 kg ; = 3,14 PHẦN I. (5,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn. Học sinh làm từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu chọn một phương án. Câu 1: Một tụ điện có điện dung C được nạp một điện lượng Q thì năng lượng điện trường bên trong tụ được xác định bởi 1 1 1 Q2 A. W = CQ B. W = CQ 2 C. W = D. W = CQ2 2 2 2 C Câu 2: Cho hai bản phẳng song song tích điện trái dấu và có điện thế tại bảng A và B được biểu diễn như Hình 1. Cường độ điện trường giữa hai bản có độ lớn 3.105 V / m . Khoảng cách d giữa hai bản bằng bao nhiêu? A. d = 5.10−3 mm B. d = 5cm C. d = 5mm D. d = 5.10−3 cm Câu 3: Công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một điện tích q A đến B được xác định bởi q WA − WB A. A AB = B. AAB = WB − WA C. AAB = WA − WB D. A AB = WB − WA q Câu 4: Đường biểu diễn định luật Ohm đối với vật dẫn có điện trở không đổi là đường ở hình nào dưới đây? A. Hình 4. B. Hình 5. C. Hình 6. D. Hình 7. Câu 5: Đặt vào hai đầu A, B của đoạn dây dẫn một điện trường đều, dưới tác dụng của điện trường, các electron dịch chuyển có hướng như hình 3. Cho biết chiều của dòng điện trong đoạn dây này? A. Dòng điện có hướng vuông góc với đoạn dây AB và hướng lên trên. B. Chiều dòng điện hướng từ B đến A C. Dòng điện có hướng vuông góc với đoạn dây AB và hướng xuống dưới. D. Chiều dòng điện hướng từ A đến B Trang 2 - Mã đề 516
- Câu 6: Một dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn có cường độ 0,5A , sau khoảng thời gian 3 phút điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là A. 0,09C B. 0,09mC C. 90mC D. 90C Câu 7: Các thông số ghi trên tụ điện ở Hình 2 cho biết A. điện dung của tụ điện là 50V B. 50V là điện áp giới hạn, nếu vượt quá giá trị này thì tụ điện sẽ bị hỏng. C. tụ có thể làm việc ở điện áp lớn hơn 1000F D. phải sử dụng ở điện áp 50V thì tụ điện mới có điện dung 1000F Câu 8: Hai tụ điện phẳng có điện dung lần lượt C1 và C2 cùng được nạp điện ở điện áp U. Biết C1 = 5C 2 . So sánh năng lượng điện trường tích trữ trong hai tụ điện trên, ta được 1 1 A. W1 = W2 B. W1 = 25W2 C. W1 = W2 D. W1 = 5W2 5 25 Câu 9: Khi mắc nối tiếp hai điện trở R 1 và R 2 ( R1 R 2 ) vào hiệu điện thế không đổi 3V thì dòng điện qua chúng có cường độ 0,2A. Nếu mắc song song hai điện trở này vào hiệu điện thế trên thì dòng điện qua mạch chính có cường độ 0,9A. R 2 có giá trị là A. 15 B. 10 C. 50 D. 5 Câu 10: Điện dung của tụ điện là đại lượng A. được xác định bằng tích hiệu điện thế đặt vào hai bản tụ và điện tích mà tụ tích được. B. đặc trưng cho điện trường ở giữa hai bản tụ về phương diện tạo ra năng lượng. C. đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện ở một hiệu điện thế xác định. D. đặc trưng cho kích cỡ của tụ điện. PHẦN II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm khách quan đúng sai. Học sinh làm từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý a), b), c), d) học sinh chọn “đúng” hoặc “sai” Câu 1: ABC vuông tại A đặt trong điện trường đều như hình 8. Biết AB = 6 cm , AC = 8 cm ; UCA = 150 V . Bỏ qua tác dụng của trọng lực a) Một electron được thả tự do tại C thì nó sẽ chuyển động nhanh dần đều về A với gia tốc xấp xỉ 3,3.1014 m / s 2 . b) Điện thế tại A và B bằng nhau c) Khi điện tích q dịch chuyển từ C đến A thì điện trường thực hiện một công ACA = qUCA d) Cường độ điện trường E = 3750V / m Câu 2: Bên trong vật dẫn đang có một dòng dịch chuyển có hướng của electron tự do, với I là cường độ dòng điện không đổi chạy qua vật dẫn. a) Electron tự do là các hạt mang điện tích âm. b) Thời gian t càng lớn thì cường độ dòng điện I càng lớn. c) Chiều của dòng điện chạy trong vật dẫn ngược với chiều dịch chuyển của các electron tự do. d) Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện ngang của vật dẫn tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện qua vật dẫn Trang 3 - Mã đề 516
- ĐÂY LÀ PHẦN PHÁCH – HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT PHẦN III. (3,0 điểm) Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Điện tích q = 170nC dịch chuyển từ M đến N trong điện trường đều thì điện trường thực hiện một công A MN . Biết UMN = 200V . A MN có độ lớn là bao nhiêu J ? Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị. Câu 2: Ghép song song ba tụ điện có điện dung lần lượt là C1 = 150F , C 2 = 12F , C3 = 235F thì điện dung của bộ tụ là bao nhiêu F ? Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị. Câu 3: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ x.10−6 A . Biết số electron tới đập vào màn hình của ti vi trong mỗi giây là 5, 4.1014 (hạt). Xác định x (x làm tròn đến chữ số hàng phần mười). Câu 4: Một tụ điện phẳng có điện dung như tụ điện ở Hình 2. Điện tích lớn nhất mà tụ có thể tích được là bao nhiêu C? Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần trăm. Câu 5: Cho dòng điện 5, 2 A chạy qua một đoạn dây dẫn bằng kim loại có bán kính tiết diện 4,5 mm . Mật độ electron dẫn của kim loại này là 7,5.1028 m −3 . Tốc độ dịch chuyển trung bình của electron được viết thành x.10−5 m / s . Tính x. x làm tròn đến chữ số hàng phần mười l Câu 6: Biết điện trở dây dẫn được xác định bởi R = . Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở suất S = 1,69.10−8 Ωm , dài l = 200 m và tiết diện ngang S = 2mm2 . Biết hiệu điện thế lớn nhất mà dây có thể chịu được là 150V. Hỏi dòng điện lớn nhất chạy qua dây dẫn này là bao nhiêu Ampere. Kết quả làm tròn đến chữ số hàng phần mười. ----------- HẾT ---------- Học sinh không được sử dụng tài liệu - Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm PHẦN TRẢ LỜI CHO CÁC CÂU HỎI CỦA PHẦN III ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Trang 4 - Mã đề 516

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
