SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THÚC KỲ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Mã đề 004
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa trên hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia X?
A. Tia X là một loại sóng điện từ phát ra từ những vật bị nung nóng đến nhiệt độ khoảng 5000C.
B. Tia X có khả năng đâm xuyên rất yếu. C. Tia X được phát ra từ đèn điện.
D. Tia X là một loại sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
Câu 3: Chọn câu đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một prôtôn.
Câu 4: Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện
tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ toàn phần. C. giao thoa ánh sáng. D. phản xạ ánh sáng.
Câu 5: Một hạt nhân phóng xạ
210
84
Po
đang chuyển động có động năng 0,20510 MeV, phóng xạ α và biến thành
hạt nhân chì (Pb). Hạt α bay theo phương vuông góc với phương chuyển động của hạt nhân mẹ. Biết tổng khối
lượng hạt α và hạt nhân con nhẹ hơn khối lượng hạt nhân mẹ là 0,00640u. Biết 1u= 931,5 MeV/c2 và lấy khối
lượng hạt nhân gần bằng số khối của chúng. Động năng của hạt nhân con là:
A. 0,09100 MeV. B. 1,11746 MeV. C. 0,32256 MeV. D. 0,31865 MeV
Câu 6: Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. tự phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. phát ra một bức xạ điện từ
C. phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
D. tự phát ra các tia , , nhưng không thay đổi hạt nhân.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Khoảng cách từ
hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng đơn sắc λ = 0,7 μm. Vị trí của vân sáng thứ tư cách vân trung
tâm là A. 5,6 mm B. 4,9 mm C. 4,2 mm D. 3,5 mm
Câu 8: Ban đầu có 20 g chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau khoảng
thời gian 2T, kể từ thời điểm ban đầu bằng A. 5 g. B. 10 g. C. 2,5 g. D. 15 g.
Câu 9: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js , công thoát của electron ra khỏi kali là 2,256 eV, của canxi là 2,756
eV và của nhôm là 3,45 eV. Chiếu bức xạ có tần số f = 7,2.108 MHz lần lượt vào các kim loại trên thì hiện tượng
quang điện không xảy ra đối với:
A. kali. B. canxi và nhôm. C. canxi. D. nhôm.
Câu 10: Mạch dao động có cấu tạo gồm:
A. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín. D. tụ điện và điện trở mắc thành mạch kín.
Câu 11: Giao thoa ánh sáng đơn sắc của Y-âng có = 0,6 m; a = 1 mm; D = 2 m. Khoảng vân giao thoa là
A. 3.10-6 m . B. 12 mm. C. 1,2 mm. D. 0,3 mm.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về điện từ trường? Điện từ trường
A. là sự biến thiên theo thời gian của điện trường.
B. là sự biến thiên theo thời gian của từ trường.
C. có hai thành phần không liên quan với nhau là điện trường và từ trường.
D. có hai thành phần biến thiên theo thời gian là điện trường biến thiên và từ trường biến thiên.
Câu 13: Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlêctrôn bứt ra khỏi bề mặt kim loại
A. khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
B. khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. C. do bất kì một nguyên nhân nào khác.
D. khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
Câu 14: Sự phát quang của nhiều chất rắn có đặc điểm là ánh sáng phát quang có thể kéo dài một khoảng thời
gian nào đó sau khi tắt ánh sáng kích thích. Sự phát quang này gọi là
A. sự giao thoa ánh sáng. B. sự nhiễu xạ ánh sáng. C. sự lân quang. D. sự tán sắc ánh sáng.
Trang 1/3 - Mã đề 004
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm cùng pha.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 16: Chọn câu sai khi nói về tia tử ngoại?
A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
B. Tia tử ngoại ℓà bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.
C. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh. D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt.
Câu 17: Chùm sáng có bước sóng 6.10-7m gồm những phôtôn có năng lượng xấp xỉ giá trị nào sau đây
(Biết h = 6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s):
A. 3.10-32J. B. 3,3.10-19J. C. 1,3.10-27J. D. 1,2.10-31J.
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, năng lượng của nguyên tử khi electrôn chuyển động trên các quỹ đạo dừng N
và K có giá trị lần lượt EN = -0,85 eV và EK = - 13,6 eV. Khi electrôn chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì
nguyên tử sẽ phát ra phôtôn có năng lượng là
A. 14,45 eV. B. - 14,45 eV. C. 12,75 eV. D. - 12,75 eV.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hạt nhân nguyên t
A. được cấu tạo từ các nơtron. B. được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và êlectron.
C. được cấu tạo từ các prôtôn. D. được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron
Câu 20: Trong nguyên tử hiđro, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng N là:
A. 84,8.10-11m. B. 13,25.10-10m. C. 47,7.10-11m. D. 21,2.10-11m.
Câu 21: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1,S2 là 0,5mm, khoảng cách
từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ1= 400
nm, λ2= 560 nm . Trên màn quan sát, gọi M và N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân
trung tâm lần lượt là 4,5mm và 23mm. Trên đoạn MN có số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là :
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng En sang trạng thái dừng có mức năng
lượng thấp hơn Em thì nó sẽ phát ra một photon có năng lượng ε = hfmn = Em- En
B. Khi ở trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
C. trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có
bán kính xác định gọi là quỹ đạo dừng.
D. Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái có năng lượng xác định, gọi là trạng thái dừng.
Câu 23: Khi nguyên tử Hydro chuyển từ quỹ đạo từ M về L và từ N về L Bước sóng của các vạch quang
phổ lần lượt là 0,656
m
µ
và 0,486
m
µ
. Bước sóng của vạch quang phổ phát ra khi nguyên tử chuyển từ N về
M là A. 0,741
m
µ
B. 0,17
m
µ
C. 1,142
m
µ
D. 1,8754
m
µ
Câu 24: Tấm đồng có giới hạn 0 = 300 nm. Ánh sáng nào sau đây không làm xảy ra hiện tượng quang điện:
A. 100 nm. B. 200 nm. C. 300 nm. D. 400 nm.
Câu 25: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng ban đầu m0. Sau 4 chu kì bán rã khối lượng chất phóng xạ còn
lại là: A. m0/32. B. m0/16. C. m0/25. D. m0/4.
Câu 26: Hạt nhân
U
238
92
có cấu tạo gồm:
A. 238p và 146n. B. 92p và 238n. C. 238p và 92n. D. 92p và 146n.
Câu 27: Biết số Avôgađrô là 6,02.1023mol−1, khối lượng mol của urani
238
92
U
là 238 g/mol. Số nơtrôn (nơtron)
trong 119 gam urani
238
92
U
A. 1,2.1025.B. 4,4.1025.C. 8,8.1025.D. 2,2.1025.
Câu 28: Trong một mch dao đng LC lí tưng đang có dao đng điện tt do với chu kì 2.10-8 s. Thi gian ngn
nhất tlúc cường đ dòng điện trong mch có đ ln cc đi đến lúc cường đ dòng điện có g trbng kng là
A. 0,5.10-8 s. B. 0,7.10-8 s. C. 2.10-8 s. D. 10-8 s.
Câu 29: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =
2
π
mH và một tụ có điện dung
C =
8
π
nF thì có chu kì dao động là A. 8.10-4 s B. 8.10-6 s C. 4.10-6 s D. 4.10-4 s
Câu 30: Tia laze được dùng
A. để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay B. trong y học để chiếu điện, chiếu điện.
C. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại D. trong các đầu đọc đĩa CD, đo khoảng cách…
Trang 2/3 - Mã đề 004
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 004