S GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯNG THPT TRN ĐẠI NGHĨA
MA TRN, ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VT LÝ 12 - LP 12
Thi gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
TT
Đơn vị kiến thức, kĩ
năng
Mc đ kiến thức, kĩ năng
cn kim tra, đánh giá
S câu hi theo các mc đ nhn thc
Tng s
câu
NB
VD
VDC
1
Mch dao đng
Sử dụng công thức tính tn s trong dao động điện
t tự do để xác định các đại lượng liên quan
1
1
2
Đin t trưng
- Nêu được hai điều khẳng định quan trng ca
thuyết đin t.
1
1
3
Sóng điện t
- Khái niệm sóng điện t, và đặc điểm
1
1
4
Nguyên tc thông tin liên
lc bng sóng vô tuyến
- Truyền sóng điện t trong khí quyển
- Nguyên tắc truyền sóng điện t
- Sơ đồ khi thu phát thanh.
1
1
5
Tán sắc ánh sáng
Biết đưc kết qu thí nghim tán sc ca Niu-tơn
đi vi ánh sáng trắng qua lăng kính.
1
1
7
Giao thoa ánh sáng
1
1
8
Tia hồng ngoại và tia t
ngoại
Tia X
-Biết được khái niệm, tính chất của tia hồng ngoại,
tia tử ngoại, tia X.
- Biết công dng mi loi tia.
2
4
10
Hiện tượng quang điện.
Thuyết lưng t ánh sáng
Biết đưc công thc tính lượng t năng lưng,
- Hiểu định luật quang điện.
- Nắm được tuyết lượng tử ánh sáng
- Vn dng gii mt s bài tp liên quan
1
2
4
11
Hiện tượng quang điện
trong; Hiện tượng quang
phát quang
-Biết được sự biến đổi năng lượng của pin quan
điện
- Nắm được lân quang và hunh quang
-Hiểu được đặc điểm của ánh sáng hunh quang
1
2
12
Mu nguyên t Bo
- Nắm được các tiên đề của Bo
- Các mức năng lượng, bán kính Bo, sự chuyển
mức trong nguyên tử.
- Vn dng gii mt s bài tp liên quan.
1
1
4
13
Sơ lược v laze
- Nắm được khái niện laze
- Biết đưc ng dng v laze.
1
1
14
Tính cht và cu to ca
ht nhân
- Nêu đưc cu to ca các ht nhân.
- Nêu được các đặc trưng cơ bản ca prôtôn và
nơtrôn.
- Gii thích đưc kí hiu ca ht nhân.
- Định nghĩa được khái niệm đồng v.
- Tính toán đưc s đin tích, s nơtron và s khi
ca ht nhân, và viết được kí hiu ca ht nhân
1
2
4
15
Năng lưng liên kết ca
ht nhân. Phn ng ht
nhân
- Nêu đưc những đặc tính ca lc ht nhân.
- Tính độ ht khi, năng lượng liên kết, liên kết
riêng.
- Phát biểu được định nghĩa phản ng ht nhân
nêu được các đnh lut bo toàn trong phn ng ht
nhân.
- S dng các bảng đã cho trong Sgk, tính đưc
năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng
ca mt ht nhân.
- Vn dng gii mt s bài tp
1
2
5
S câu
12
6
3
30
S GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯNG THPT TRN ĐI
NGHĨA
KIM TRA CUI HC KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VT LÝ 12 - LP 12
Thi gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ GC 201
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện t trường?
A. Khi một t trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một t trường xoáy.
D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện t?
A. Sóng điện t là điện t trường lan truyền trong không gian.
B. Sóng điện t không lan truyền được trong chân không.
C. Sóng điện t là sóng ngang.
D. Dao động của điện t trường và t trường trong sóng điện t luôn đồng pha nhau
Câu 3:Trong sơ đồ khi của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có mạch:
A. phát sóng điện t cao tn.
B. tách sóng.
C. khuếch đại.
D. biến điệu.
Câu 4: Tìm phát biểu sai về kết quả thì nghiệm tán sắc của Niu-tơn đi với ánh sáng trắng qua
lăng kính.
A. Tia tím có phường truyền lệch nhiều nhất so với các tia khác
B. Tia đổ lệch phương truyền ít nhất so với các tia khác
C. Chùm tia lõ có màu biến thiên liên tục
D. Tia tím bị lệch về phía đáy, tia đỏ bị lệch về phía ngược lại.
Câu 5: Tia hồng ngoại không có tính chất:
A. có tác dụng nhiệt rõ rệt
B. làm ion hóa không k
C. mang năng lượng
D. phản xạ, khúc xạ, giao thoa
Câu 6: Tìm phát biểu sai:
A. Tia tử ngoại không bị thủy tinh hấp thụ
B. Tia tử ngoại có tác dụng lên kính ảnh
C. Vật có nhiệt độ trên 3000°C phát ra tia tử ngoại rất mạnh
D. Tia tử ngoại là sóng điện t có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
Câu 7: Tia hồng ngoại được ứng dụng:
A. để tiệt trùng trong bảo quản thực phẩm
B. trong điều khiển t xa của tivi
C. trong y tế để chụp điện
D. trong công nghiệp để tìm khuyết tật của sản phẩm
Câu 8: Cho các bc x sau: ánh sáng nhìn thy, tia t ngoi, tia X, tia gamma, tia hng ngoi.
Th t các bc x theo bước sóng gim dn là
A. tia gamma, tia t ngoi, tia X, tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy.
B. tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia t ngoi, tia X, tia gamma.
C. ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi, tia t ngoi, tia X, tia gamma.
D. tia gamma, tia X, tia t ngoi, ánh sáng nhìn thy, tia hng ngoi.
Câu 9: Gi h là hng s Planck (Plăng), c là tc đ ánh sáng trong chân không và λ là bước sóng
ca ánh sáng trong chân không. Năng lưng ca photon đưc xác đnh bng h thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện
tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 μm. B. 0,2 μm. C. 0,3 μm. D. 0,4 μm
Câu 11: Biết hng s Plăng
34
6,625.10 .h J s
, vn tc ánh sáng trong chân không
8
3.10c m s
19
1e 1,6.10VJ
, giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catôt là λ0 = 0,30μm. Công thoát
của kim loại dùng làm catôt là
A. 1,16eV. B. 2,21eV. C. 4,14eV. D. 6,62eV
Câu 12: Công thoát êlectrôn (êlectron) ra khi mt kim loi
1,88eAV
. Biết hng s Plăng
34
6,625.10 .h J s
, vn tc ánh sáng trong chân không
8
3.10c m s
19
1e 1,6.10VJ
. Gii hn
quang điện ca kim loi đó là
A.
0,33 .m
B.
0,22 .m
C.
19
0,66.10 .m
D.
0,66 .m
Câu 13: Pin quang điện là thiết b biến đổi trc tiếp
A. quang năng thành điện năng.
B. hóa năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng.
D. điện năng thành quang năng.
Câu 14: Một chât phát quang khả năng phát ra ánh sáng bước sóng λp = 0,7 μm. Hỏi nếu
chiếu vào ánh sáng nào dưới đây thì sẽ không thể gây ra hiện tượng phát quang?
A. 0,6 μm B. 0,55 μm C. 0,68 μm D. 0,76
μm
Câu 15: Tia laze được dùng
A. để tìm các khuyết tt bên trong các vật đúc bằng kim loi.
B. để khoan, ct chính xác trên nhiu vt liu.
C. để kim tra hành lí ca hành khách đi máy bay
D. trong chiếu điện, chụp điện
Câu 16: Theo tiên đề Bo, khi chuyn t trng thái dng có năng lượng En sang trng thái dng có
năng lượng Em vi Em < En, nguyên t
A. hp th photon có năng lưng En + Em. B. phát ra photon có năng lượng En + Em.
C. phát ra photon có năng lượng En Em. D. hp th photon có năng lưng En Em.
Câu 17: Xét nguyên t hiđrô theo mẫu nguyên t Bo. Gi r0 n kính Bo. Bán kính qu đạo
dng O có giá tr
A. 9r0. B. 16r0. C. 36r0. D. 25r0.
Câu 18: Năng lượng của êlectron trong nguyên tử hyđrô được tính theo công thức: En = -13,6 /
n2 (eV) ; n = 1, 2, 3, … Xác định năng lượng ở quỹ đạo dng L.
A. 5,44.10-20 J B. 5,44eV C. 5,44MeV D. 3,4.eV
hc
h
c
hc
h
c
Câu 19: Các hạt nhân đồng v là nhng ht nhân có:
A. Cùng s nuclôn nhưng khác s prôtôn.
B. Cùng s nơtrôn nhưng khác s prôtôn.
C. Cùng s nuclôn nhưng khác s nơtrôn.
D. Cùng s prôtôn nhưng khác s nơtrôn.
Câu 20: Tìm phát biểu sai. Hạt nhân
A
ZX
có:
A. Z proton
B. (A Z) nơtron
C. A nuclon
D. (Z A) nơtron
Câu 21: Có 128 nơtron trong đồng vị 210Pb, hỏi có bao nhiêu nơtron trong đồng vị 206Pb
A. 122 B. 124 C. 126 D. 130
Câu 22: Hạt nhân
23
11 Na
A. 23 prôtôn và 11 nơtron.
B. 11 prôtôn và 12 nơtron.
C. 2 prôtôn và 11 nơtron.
D. 11 prôtôn và 23 nơtron.
Câu 23: Lực hạt nhân
A. lực t
B. lực tương tác giữa các nuclôn
C. lực điện
D. lực điện t
Câu 24: Hạt nhân bền vững hơn nếu:
A. có năng lượng liên kết riêng lớn hơn
B. có năng luợng liên kết riêng nhỏ hơn
C. có nguyên tử s lớn hơn
D. có độ hụt khi nhỏ hơn
Câu 25: Trong phản ứng hạt nhân
40 40
19 20
A
Z
K Ca X
, X là hạt:
A.
1
0n
B.
0
1e
C.
0
1e
D.
2
1H
Câu 26: Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. Ht nhân D (đơteri) có khi lượng 2,0136 u. Năng
ng liên kết riêng ca hạt nhân D (đơteri) là
A. 2,013 MeV. B. 1,183 MeV. C. 1,089 MeV. D. 2,014 MeV.
Câu 27: Ht nhân bo
11
5
B có khi lưng m = 11,0093u. Cho mp = 1,00728u; mn = 1,00866u. Độ
ht khi ca ht nhân này là
A. 0,0777u. B. 0,0791u. C. 0,06791u. D.
0,0668u.
Câu 28: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thun cảm L = 5.10-5 (H) và tụ điện có điện
dung C = 5 pF. Ban đu cho dòng điện có cường độ I0 chạy qua cuộn dây, ngắt mạch để dòng
điện trong cuộn dây tích điện cho tụ, trong mạch có dao động điện t tự do chu kỳ T. Điện áp
cực đại trên cuộn dây là U0. Ở thời điểm t, cường độ dòng điện qua cuộn dây
0
0,5iI
đang
tăng thì đến thời điểm t’ = t + T/3 điện áp trên tụ sẽ là:
A.
03,
2
U
u
đang tăng B.
03,
2
U
u
đang giảm