PHÒNG GDT BC T MY
TNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI
KIM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ 9
Thơi gian: 45 phu$t (không kê thời gian phát đê)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Cảm ứng
điện từ
1. Nêu được dấu hiệu chính để phân
biệt dòng điện xoay chiều với dòng
điện một chiều.
2. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của
máy phát điện xoay chiều khung
dây quay hoặc có nam châm quay.
3. Nêu được các tác dụng của dòng
điện xoay chiều.
4. Nhận biết được ampe kế vôn kế
dùng cho dòng điện một chiều
xoay chiều qua các hiệu ghi trên
dụng cụ.
5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và
vôn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu
dụng của cường độ dòng điện của
điện áp xoay chiều
1. Giải thích được nguyên tắc hoạt động
của máy phát điện xoay chiều khung
dây quay hoặc có nam châm quay.
2. Nêu được các máy phát điện đều biến
đổi cơ năng thành điện năng.
3. Phát hiện dòng điện dòng điện xoay
chiều hay dòng điện một chiều dựa trên tác
dụng từ của chúng.
3. Nêu được công suất hao phí trên đường
dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương
của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu dây
dẫn.
4. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy
biến áp.
5.Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận
với số vòng dây của mỗi cuộn và nêu được
một số ứng dụng của máy biến áp.
1.Giải thích được vì sao
sự hao phí điện năng trên
đường dây tải điện.
2. Giải thích được nguyên
tắc hoạt động của máy
biến áp.
Số câu 3 1 1 5 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1,0đ
10%
0,33đ
3,3%
1,5đ
15%
2,83 điểm
28,3%
Chủ đề 2.
Khúc xạ ánh
sáng
1. Nhận biết được thấu kính hội tụ.
2. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự
của thấu kính là gì.
1.Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng
trong trường hợp ánh sáng truyền từ không
khí sang nước và ngược lại.
2. Chỉ ra được tia khúc xạ tia phản xạ,
góc khúc xạ và góc phản xạ.
3. tả được đường truyền của tia sáng
đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
4. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một
vật tạo bởi thấu kính hội tụ.
1. Vẽ được đường truyền
của các tia sáng đặc biệt
qua thấu kính hội tụ.
2. Xác định được thấu kính
là thấu kính hội tụ.
Xác định vị trí
của ảnh.
Số câu 9 2 1 0 0,5 0 0,5 13 câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3,0đ
30%
0,67
6,7%
2,0
20%
0,5
5%
0 1,0
10
%
7,17 điểm
15%
Tổng số
câu
12,0câu 4,0 câu 1,5câu 0,5 câu 18 câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %
4,0 điểm
40%
3,0 điểm
30%
2,0 điểm
20%
1,0 điểm
10%
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT BC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRI
KIM TRA CUỐI K II - M HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ 9
Thơi gian: 45 phu$t (không kê thời gian phát đê)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Biết được các bộ phận quan trọng của mắt.
Câu 2: Hiểu được cách khắc phục tật cận thị.
Câu 3: Biết được cấu tạo của máy phát điện xoay chiều.
Câu 4: Biết được điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
Câu 5: Hiểu được công suất hao phí tỏa nhiệt trên đường dây tải điện.
Câu 6: Biết được tác dụng của máy biến thế.
Câu 7: Biết được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính phân kỳ.
Câu 8: So sánh được độ lớn của ảnh của một vật tạo bởi hai thấu kính hội tụ và phân kì.
Câu 9: Biết được đặc điểm ảnh thật của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ.
Câu 10: Biết được đặc điểm ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ.
Câu 11: Biết được đặc điểm ảnh ảo của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ.
Câu 12: Biết được mối quan hệ giữa góc tới và góc khúc xạ.
Câu 13: Biết được cấu tạo của mắt.
Câu 14: Biết được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
Câu 15: Biết được đặc điểm của kínhp.
II. TỰ LUẬN:
Câu 16: Vận dụng công thức
2
hp 2
R.P
PU
=
để giải bài tập.
Câu 17: Biết được tật của mắt lão và cách khắc phục. Hiểu được mắt lão khi đeo kính thì
sẽ nhìn ảnh của vật khác với khi không đeo kính.
Câu 18: Hiểu được đặc điểm ảnh của một vật qua thấu kính. Vận dụng quang hình học để
giải bài tập.
PHÒNG GD&ĐT BC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRI
Họ tên:………………………………..
Lớp: …./……
KIM TRA CUỐI K II - NĂM HC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ 9
Thơi gian: 45 phu$t (không kê thời gian phát đê)
Điểm Nhận xét của giáo viên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau)
Câu 1: Hai bộ phận quan trọng của mắt là
A. vật kính và màn hứng ảnh.
B. thể thủy tinh và màn hứng ảnh.
C. thể thủy tinh và màng lưới.
D. vật kính và màng lưới.
Câu 2: Bạn An bị cận thị có điểm cực viễn nằm cách mắt 60cm, bạn An phải đeo kính gì?
A. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 60cm.
B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm.
C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm.
D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 60cm.
Câu 3: Máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo
ra dòng điện?
A. Cuộn dây dẫn và nam châm.
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Nam cham vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 4: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức
từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. luôn luôn tăng. B. luôn luôn giảm.
C. luân phiên tăng giảm. D. luôn luôn không đổi.
Câu 5: Công suất hao phí tỏa nhiệt trên đường dây tải điện giảm 25 lần khi hiệu điện thế
A. giảm 5 lần. B. tăng 5 lần. C. tăng 25 lần. D. giảm 25 lần.
Câu 6: Máy biến thế dùng để
A. giữ cho hiệu điện thế không đổi. B. giữ cho cường độ dòng điện không đổi.
C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế. D. giữ cho công suất truyền đi không đổi.
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính phân
kỳ?
A. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.
B. Tia tới đến quang tâm thì tia ló không truyền thẳng theo phương của tia tới.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 8: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ như thế nào so với ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội
tụ?
A. Nhỏ hơn. B. Bằng. C. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn hoặc
bằng.
Câu 9: Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ cho
A. ảnh thật, ngược chiều. B. ảnh thật, cùng chiều.
C. ảnh ảo, ngược chiều. D. ảnh ảo, cùng chiều.
Câu 10: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính hội tụ là
A. ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. ngược chiều, lớn hơn vật. D. cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 11: Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ là
A. ngược chiều, nhỏ hơn vật. B. cùng chiều, nhỏ hơn vật.
C. ngược chiều, lớn hơn vật. D. cùng chiều, lớn hơn vật.
Câu 12: Chiếu một tia sáng từ không khí sang nước thì góc khúc xạ như thế nào so với
góc tới?
A. Nhỏ hơn. B. Lớn hơn. C. Bằng. D. Nhỏ hơn hoặc bằng.
Câu 13: Khi nói về thủy tinh thể của mắt, câu kết luận nào sau đây sai?
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Câu 14: Câu nào sau đây không đúng khi nói về đường truyền của tia sáng qua thấu kính
hội tụ?
A. Tia tới đến quang tâm thì tia ló tiếp tục truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. Tia tới song song với trục chính thì tia ló đi qua tiêu điểm.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.
D. Tia tới song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 15: Kính lúp là
A. một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài.
B. một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. một thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn.
D. một thấu kính phân kì có tiêu cự dài.
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu 16: (1.5đ) Để truyền đi một công suất điện là 500W, người ta đặt vào hai đầu đường
dây một hiệu điện thế là 200V, điện trở của đường dây là 5. Tính công suất hao phí do
tỏa nhiệt trên đường dây?
Câu 17: (2.0đ)
a/ Để khắc phục mắt lão, người già phải đeo thấu kính loại gì? ( 0,5đ)
b/ Mục đích của việc đeo kính ở người già là gì? Khi đã đeo kính phù hợp thì người ấy có
thể nhìn rõ các vật ở xa hay không? (1.5đ)
Câu 18: (1.5đ)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính có tiêu cự 30cm thu được ảnh
thật lớn gấp 2 lần vật.
a/ Thấu kính đã cho là thấu kính gì? Vì sao?
b/ Xác định vị trí của ảnh?
---Hết---
Duyê4t cua tô chuyên môn Ngươi ra đê