Trang 1/3 - Mã đề 102
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Tia laze không có đc điểm nào dưới đây ?
A. Cường độ lớn. B. Độ định hướng cao.
C. Độ đơn sắc cao. D. Công suất lớn.
Câu 2: Chiếu mt bc xtn s f vào tm kim loi có công thoát A. Gi h là hng s Plank, c
tốc độ ánh sáng trong chân không. Tn s f nh nht (fmin) để có th gây ra hiện ợng quang đin
được tính bng biu thc
A.
min
A
f
h
=
B.
min
A
f
hc
=
C.
min
hc
f
A
=
D.
Câu 3: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, b phận nào sau đây đặt máy thu thanh dùng
để biến dao động điện thành dao đng âm có cùng tn s?
A. Anten thu B. Mch khuếch đi
C. Mch tách sóng D. Loa
Câu 4: Mu nguyên t Bo khác mu ngun t Rupho đim nào sau đây?
A. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
D. Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.
Câu 5: Hiện tượng quang điện là hiện tượng ánh sáng làm bt các
A. êlectron ra khỏi mặt kim loại.
B. ion và êlectron ra khỏi mặt kim loại.
C. ion dương ra khỏi mặt kim loại.
D. ion âm ra khỏi mặt kim loại.
Câu 6: Chu kì bán rã T ca mt cht phóng x là khong thi gian nào?
A. Sau đó, chất ấy mất hoàn toàn tính phóng xạ
B. Sau đó, số nguyên tử phóng xạ giảm đi một nửa
C. Sau đó, độ phóng xạ của chất giảm đi 4 lần
D. Bằng quãng thời gian không đổi, sau đó, sự phóng xạ lặp lại như ban đầu
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói v cu to ca ht nhân nguyên t ?
A. Nơtron trong hạt nhân mang điện tích e.
B. Tổng prôtôn và nơtron là gọi là số khối.
C. Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e.
D. Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử.
Câu 8: Phát biêu nào sau đây là sai ? Máy quang ph lăng kính
A. có ống chuẩn trực để tạo ra chùm sáng song song
B. có cấu tạo gồm : ống chuẩn trực, hệ tán sắc và buồng tối
C. dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành các ánh sáng đơn sắc
D. có cấu tạo gồm : ống chuẩn trực, hệ tán sắc và mạch dao động
Câu 9: Hiện tượng tán sc ánh sáng là hin tượng
A. chùm sáng phức tạp bị phân ra thành các chùm sáng phân kì khác nhau
B. phân tán chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng khác nhau
C. chùm sáng phức tạp bị phân ra thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau
D. phân tán chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng song song khác nhau
Mã đề 102
Trang 2/3 - Mã đề 102
Câu 10: Đại lượng nào sau đây không bo toàn trong phn ng ht nhân ?
A. động năng. B. điện tích.
C. năng lượng toàn phần. D. số nuclon.
Câu 11: Dao động điện t trong mạch LC lí tưởng có tn s riêng là
A.
1
LC
. B.
2 LC
. C.
L
2C
. D.
1
2 LC
.
Câu 12: Trong phn ng ht nhân không định lut bo toàn nào sau
A. định luật bảo toàn động lượng.
B. định luật bào toàn số hạt prôtôn.
C. định luật bảo toàn số hạt nuclôn.
D. định luật bảo toàn điện tích.
Câu 13: Trong by màu chính ca ánh sáng trng, sp xếp theo th t tn s tăng dn là
A. tím, chàm, lam, lục, cam, vàng, đỏ.
B. tím, chàm, lam, lục, vàng, cam, đỏ.
C. đỏ, cam, lục, vàng, lam, chàm, tím.
D. đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 14: Khi chiếu vào mt cht lng ánh sáng vàng thì ánh sáng hunh quang phát ra th
A. ánh sáng tím. B. ánh sáng cam. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng vàng.
Câu 15: Ht nhân
U
238
92
có cu to gm:
A. 92 Prôton và 146 Nơtron. B. 238 Prôton và 146 Nơtron.
C. 238 Prôton và 92 Nơtron. D. 92 Prôton và 238 Nơtron.
Câu 16: Mt mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t vi biu thc q = q0cos(ωt+φ).
Tích ω vi q0 bng
A. hiệu điện thế cc đi. B. hiệu điện thế tc thi.
C. ờng độ dòng đin tc thi. D. ờng độ dòng điện cc đi.
Câu 17: Cho phn ng ht nhân sau:
Cl
37
17
+ X
n +
Ar
37
18
. Ht nhân X là
A.
D
2
1
. B.
He
4
2
. C.
H
1
1
. D.
T
3
1
.
Câu 18: Trong chụp X quang, người ta s dng kh năng nào sau đây của tia X ?
A. sinh học mạnh.
B. phát quang mạnh.
C. ion hoá mạnh.
D. đâm xuyên mạnh.
Câu 19: Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng đơn sc vi khong vân i. Khong cách
gia vân sáng th hai và vân ti th nht k t vân trung tâm là
A. 2i B. 1,5i
C. 0,5i D. i
Câu 20: Ban đầu mt cht phóng x
0
N
nguyên t. Sau 3 chu k bán rã, s ht nhân còn li là
A.
0
7
8
N
N=
. B.
0
3
N
N=
. C.
0
3
8
N
N=
. D.
0
8
N
N=
Câu 21: Một chùm tia đơn sắc khi được truyn trong chân không bước sóng năng lượng
mt phôtôn ca chùm . Khi truyn trong một môi trường trong suốt khác, bước sóng ca chùm
tia đơn sắc đó là
2
thì năng lượng ca mi phôn khi đó là
A. B.
2
C. 0,5 D.
2
Câu 22: Trong thí nghim Young v giao thoa ánh sáng, biết D = 3 m; a = 1 mm. Ti v trí M cách
vân trung tâm 3,5 mm, ta thu được vân ti th 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghim.
A. 0,38µm B. 0,57µm
C. 0,47µm D. 0,58µm
Trang 3/3 - Mã đề 102
Câu 23: Cho năng ng e trên qu đạo dng th n
eV
n
En2
6,13
=
. Bước sóng ca ca phôton
khi e chuyn t qu đạo dng N v qu đạo dng M
A. 1,3627µm; B. 1,8754µm; C. 0,9672µm; D. 0,7645µm
Câu 24: Khối lượng ca ht nhân 4
2 He mHe = 4,00150u. Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u.
Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Tính năng lưng liên kết riêng ca mi ht nhân Heli?
A. 7,07MeV B. 7,07eV C. 7J D. 70,7eV
Câu 25: Mt mch dao động LC ởng đang dao động điện t t do. Biết điện tích cc đại
ca mt bn t điện độ ln 10-8 C cường độ dòng đin cực đại qua cun cm thun 62,8
mA. Ly
= 3,14. Chu kì dao đng đin t t do ca mch là
A. 10-12 ms. B. 10-9 ms. C. 10-3 ms. D. 10-6 ms.
Câu 26: Công thoát êlectron ca mt kim loi bng 3,43.10-19J. Gii hạn quang điện ca kim loi
này là
A. 0,30m. B. 0,43m. C. 0,58 m. D. 0,50m.
Câu 27: Chu k bán ca
60
27 Co
bằng 5 năm. Sau 10 năm lượng
60
27 Co
khối lượng 1 gam s còn
li:
A. 0,75g B. 0,5g C. 0,1g D. 0,25g
Câu 28: Mt mạch dao động LC ng gm cun cm thuần độ t cm 2 mH t điện
điện dung
5F
. Trong mch đang dao động đin t t do với cường độ dòng đin cực đại là 10
mA. Mc thời gian là lúc cường độ dòng đin trong mch có giá tr
10 mA
. Ti thời điểm t
30
=
ms
thì đin tích ca t điện là
A.
0, 707 C
. B.
1, 41 C
. C.
0,500 C
. D.
0,866 C
.
Câu 29: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, khong cách gia hai khe 1,2 mm,
khong cách t hai khe đến màn là 2,0 m. Người ta chiếu đồng thi hai bc x đơn sắc
1
= 0,48 µm
2
= 0,60 µm vào hai khe. Trong khong cách ngn nht gia các v trí vân
sáng có màu trùng vi màu ca vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng ?
A. 7 B. 6
C. 8 D. 9
Câu 30: Người ta dùng hạt prôtôn, động năng Kp = 5,45MeV, bn vào ht nhân
Be
9
4
đứng yên
gây ra phn ng ht nhân nhân to thành ht
mt ht X bay ra. Ht
động năng
K
= 4
MeV bay theo ng vuông góc với hướng chuyển động ca prôtôn ti. Ly gần đúng khối
ng các hạt nhân tính theo đơn v u bng s khi ca chúng. Động năng của ht nhân X bng:
A. 3,575 MeV B. 4,575 MeV C. 2,025 MeV D. 1,825 MeV
------ HẾT ------