SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN VẬT LÝ 12 - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 202
Câu 1: Giới hạn quang điện của nhôm (Al) λ0 = 0,36 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s
và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của
đồng là
A. 8,526.10-19 J. B. 8,625.10-19 J. C. 5,521.10-19 J. D. 6,265.10-19 J.
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân:
He
4
2
+
Al
27
13
X
A
Z
+
n
1
0
. Hạt nhân X là
A.
P
30
15
.B.
23
11
Ne .C.
24
12
Mg . D.
23
11
Na .
Câu 3: Trong thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử, không có hạt nào dưới đây?
A. Êlectron. B. Prôtôn. C. Nuclôn. D. Nơtron.
Câu 4: Đơn vị khối lượng nguyên tử u được định nghĩa theo khối lượng của đồng vị
A.
C
14
6
.B.
C
13
6
C.
C
11
6
.D.
C
12
6
.
Câu 5: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 2,2083.10-19J. Biết hằng số Plăng 6,625.10-34J.s, tốc
độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,90µm. B. 0,60µm. C. 0,40µm. D. 0,3µm.
Câu 6: Trong đồ khối của một máy phát sóng tuyến đơn giản không bộ phần nào dưới
đây ?
A. mạch khuếch đại. B. mạch phát sóng điện từ.
C. mạch tách sóng. D. mạch biến điệu.
Câu 7: Nguyễn tử hidro đang trạng thái dừng mức năng lượng bản cao thì phát xạ một
photon có năng lượng
kn EE
. Khi đó nguyên tử sẽ
A. chuyển từ N sang L rồi sang K..
B. chuyển thẳng từ N sang K.
C. chuyển dần từ N sang M, từ M sang L, từ L sang K.
D. không chuyễn sang trạng thái nào cả.
Câu 8: Lần lượt chiếu hai bức xạ bước sóng λ1 = 0,75 μm , λ2 = 0,25μm vào một tấm kẽm
giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ λ1. B. Cả hai bức xạ.
C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ2.
Câu 9: Số proton có trong hạt nhân
X
A
Z
A. AB. A+Z. C. Z. D. A-Z.
Câu 10:
Biết khối lượng của prôtôn 1,0073 u; của nơtron 1,0087 u; của hạt nhân
He
4
2
4,0015
u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng ng liên kết riêng của
He
4
2
bằng
A. 8,11 MeV. B. 28,41MeV. C. 7,10MeV. D. 14,21 MeV.
Câu 11: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuầnđộ tự cảm 3 mH và tụ điện có
điện dung 0,3µF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 105 rad/s. B. 3.105 rad/s. C. 2.105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Trang 1/3 - Mã đề 202
Câu 12: Tia t ngoại
A. được ng dụng đ khử trùng, diệt khuẩn.
B. kh ng đâm xun mnh hơn tia gamma.
C. tần số tăng khi truyền tkng khí vào nước.
D. kng truyn được trong chân kng.
Câu 13:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh ng, khoảng cách giữa hai khe hẹp 2 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe
bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách t vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 3,6 mm. B. 2,8 mm. C. 4 mm. D. 2 mm.
Câu 14: Trong hạt nhân nguyên tử
A. 126 prôtôn và 84 nơtron. B. 84 prôtôn và 126 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 210 nơtron.
Câu 15:
So với hạt nhân
Ar
40
18
thì hạt nhân
Be
10
4
ít hơn
A. 30 nơtrôn và 14 prôtôn. B. 30 nơtrôn và 22 prôtôn.
C. 16 nơtrôn và 22 prôtôn. D. 16 nơtrôn và 14 prôtôn.
Câu 16: Tìm phát biểu sai về tia laze.
A. Tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính. B. Tia laze là chùm sáng kết hợp.
C. Tia laze có cường độ lớn. D. Tia laze có tính định hướng cao.
Câu 17: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện
tích không đổi, đứng yên gây ra.
B. Đường cảm ứng từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện
trường.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
D. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy.
Câu 18: Hạt nhân triti
D
3
1
khối lượng
D
m
=3,0136u 1u = 931,5 MeV/c 2. Biết khối lượng
proton
p
m
=1,0073u khối lượng notron
n
m
=1,0087u và 1u = 931,5 MeV/c 2. ng ợng
liên kết của hạt nhân
D
3
1
A. 1,86MeV. B. 0,68MeV. C. 10,34MeV. D. 3,45MeV.
Câu 19: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây khi nói về tính chất của sóng điện từ:
A. Sóng điện từ có thể tạo ra hiện tướng sóng dừng.
B. Sóng điện từ không có đầy đủ các tính chất của một sóng cơ học.
C. Sóng điện từ phản xạ được trên các mặt kim loại.
D. Các sóng điện từ có thể giao thoa được với nhau.
Câu 20: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách
nhau bởi những khoảng tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch
đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3mm,
khỏang cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ ( λđ= 0,76μm) đến vân sáng bậc 1 màu tím ( λt =
0,4μm ) cùng một phía của vân trung tâm là
A. 7,2mm. B. 3,6mm. C. 1,5mm. D. 2,4mm.
Trang 2/3 - Mã đề 202
Câu 22: Một mạch dao động LC ng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm
2
10.3
H mắc nối tiếp
với tụ điện có điện dung
10
10.3
F. Chu dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 4.10-6 s. B. 2.10-6 s. C. 3.10-6 s. D. 6.10-6 s.
Câu 23: Các hạt nhân được gọi là đồng vị khi chúng có
A. cùng số nuclôn. B. cùng số prôtôn. C. cùng khối lượng. D. cùng số nơtrôn.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
C. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
Câu 25: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 26: Tính chất nào sau đây không phải là của tia X ?
A. Xuyên qua tấm chì dày hàng xentimét.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Gây ra hiện tượng quang điện.
D. Hủy diệt tế bào.
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,4 mm.
Giá trị của λ bằng
A. 0,45 μm. B. 0,65 μm. C. 0,70 μm. D. 0,60 μm.
Câu 28: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. cơ năng được biến đổi thành điện năng.
B. hóa năng được biến đổi thành điện năng.
C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng.
D. quang năng được biến đổi thành điện năng.
Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng
vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe giảm còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn tăng gấp
đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. tăng lên hai lần. B. không đổi.
C. tăng lên bốn lần. D. giảm đi bốn lần.
Câu 30: Trong một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với
tụ điện điện dung C đang có dao động điện ttự do với tần số f. Hệ thức đúng
A. C =
L
f
2
2
4
.B. C =
2
2
4
f
L
.C. C =
L
f
22
4
.D. C =
Lf 22
4
1
.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 202