PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM
TR NG THCS NGUY N HUƯỜ
MA TR N Đ KI M TRA ĐÁNH GIÁ CU I H C KÌ I
NĂM H C 2021-2022
MÔN: ĐA LÍ – L P 7
Th i gian ki m tra:45 phút
(Ma tr n có 01 trang)
M c đ
Ch đ
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng V n d ng cao T ng
Tr c nghi m Tr c nghi m T lu n T lu n
1. Thành ph n
nhân văn c a môi
tr ngườ
Bi t đc tên m t s siêu đô thế ượ
trên th gi i.ế
S câu
S đi m
T l :
1
1,0
10%
1
1,0
10%
2. Các môi tr ng ườ
đa lí- Tìm đc m t s ượ
bi n pháp C n gi i
quy t môi tr ng ế ườ
vùng núi Và trách
nhi m c a m i h c
sinh.
S câu
S đi m
T l :
1
2,0
20%
1
2,0
20%
3. Ch ng VIươ
Châu Phi
Bi t đc đc đi m t nhiên(v ế ượ
trí, đa hình, khí h u, sông, h )
và tài nguyên thiên nhiên châu
Phi ..
- Bi t đc m t s đc đi m ế ượ
dân c châu Phiư
Hi u đúng nguyên nhân
d n đn t c đ đô th hoá ế
châu Phi tăng nhanh và m t
s ngành kinh t kém phát ế
tri n
. Tính đc t l giaượ
tăng dân s t nhiên
c a 2 n c ướ
S câu
S đi m
T l :
10
2,5
25%
8
2
2,0%
1
1,0
10%
19
4,5
45%
4. Ch ng VIIươ
Châu Mĩ
Bi t đc v trí châu Mĩ và sế ượ
gi ng nhau v v trí châu Mĩv i
châu Phi
.
-Hi u đc ý nghĩa c a ượ
kênh đào Pa- na-ma
S câu
S đi m
T l :
2
0,5
0,5%
1
1,0
10%
3
1,5
15%
T ng s câu
T ng s đi m
T l :
10
4,0
40%
9
3,0
30%
1
2,0
20%
1
1,0
10%
24
10
100%
.
DUY T C A BGH
(Kí, ghi rõ h và tên)
Hu nh Th Kim Chi
DUY T C A T CM
(Kí, ghi rõ h và tên)
Ph m Văn Hoan
GIÁO VIÊN L P MA TR N
(Kí, ghi rõ h và tên)
Nguy n Thi Thu Nga
PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM
TR NG THCS NGUY N HU ƯỜ
H và tên:………………………
L p 7…..
KI M TRA ĐÁNH GIÁ CU I H C KÌ I
NĂM H C 2021 -2022
MÔN ĐA LÍ - L P 7
Th i gian: 45 phút (không tính th i gian phát đ)
(Đ có 24 câu – 02 trang)
MÃ ĐÊ 1
ĐiêmL i phê cua thây (cô) giao ơ
A .Trăc nghiêm : (7,0 điêm)
I.Khoanh tròn vào ch cai đu câu tr c đáp án đúng nh t trong các câu sau: (5,0 đi m) ư ướ
Câu 1: V di n tích, trong 6 châu l c, châu Phi x p ế :
A. Th 1 B. Th 2 C. Th 3 D. Th 4
Câu 2: Lo i khoáng s n phân b t p trung B c Phi là:
A. D u m , khí đt B. Vàng, kim c ng C. S t, d u m D. Đng, cô banươ
Câu 3: D ng đa hình ch y u c a châu Phi là: ế
A. Núi cao, núi trung bình. B. Đng b ng. C. B n đa. D. S n nguyên và b n đaơ .
Câu 4: H nào không n m khu v c Đông Phi:
A. H Vích- to-ri-a. B. H Sát C. H Tan- ga- ni- ca D. H Ni-at- xa
Câu 5:Sông nào châu Phi ch y ra Đa Trung H i ?
A. Sông Ni-giê. B. Sông Nin. C. Sông Công-gô. D. Sông Dăm- be- di.
Câu 6: Môi tr ng t nhiên nào c a châu Phi có s l ng, s loài đng v t phong phú h n c ? ườ ượ ơ
A. Môi tr ng xích đo mườ . B. Môi tr ng nhi t đi. ườ
C. Môi tr ng hoang m c D. Môi tr ng đa trung h i ườ ườ
Câu 7: Đc đi m chung c a khí h u châu Phi là:
A. Thay đi theo mùa. B. Nóng m quanh năm.
C. Th i ti t di n bi n th t th ng. ế ế ườ D. R t nóng và khô
Câu 8: Đâu không ph i là đc đi m dân c châu Phi: ư
A.Ph n đông thu c ch ng t c Nê-grô- ít, có nhi u t c ng i, nhi u th ng ườ
B.Thu c ch ng t c Môn-gô-lô-it, dân c phân b r t đng đu. ư
C. Đa s dân c s ng nông thôn, t l dân đô th còn th p nh ng đang tăng nhanh. ư ư
D.Phân b r t không đng đu trên châu l c, t p trung nhi u châu th sông Nin, v nh Ghi- nê
Câu 9: Các m t hàng xu t kh u ch y u trong ho t đng kinh t đi ngo i c a châu Phi là: ế ế
A.Khoáng s n, nguyên li u nông s n ch a qua ch bi n.. D. L ng th c ư ế ế ươ
B. Máy móc thi t b ế C. Hàng tiêu dùng, hàng đi n t
Câu 10: Đâu không ph i là nguyên nhân c a t c đ đô th hóa khá nhanh châu Phi:
A. T l gia tăng dân s t nhiên cao, dân di c vào đô th tìm vi c làm ư
B. Do chi n tranh ( xung đt t c ng i).ế ườ
C. T n n xã h i gia tăng, d ch b nh th ng xuyên. ườ
D.Thiên tai, h n hán kéo dài, nhi u vùng nông thôn phía nam hoang m c Xa- ha - ra không th s n xu t đc ượ
Câu 11: Ngành chăn nuôi c a châu Phi kém phát tri n vì:
A. S n l ng l ng th c th p, ít đng c , thi u ngu n th c ăn cho v t nuôi. ượ ươ ế
B. Thi u gi ng v t nuôi, ng i dân thi u kinh nghi mế ườ ế
C. Thi u v n trong chăn nuôi.ế
D. Th i ti t di n bi n th t th ng. ế ế ườ
Câu 12: Châu l c nghèo đói nh t th gi i là: ế
A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Đi D ng ươ
Câu 13: Đâu không ph i đc đi m lãnh th châu Mĩ :
A. N m Tây bán c u, g m hai l c đa B c Mĩ và Nam Mĩ
Đ CHÍNH TH C
B. R ng 42 tri u km l n th hai sau châu Á, tr i dài trên nhi u vĩ đ t vùng c c B c đn vùng c c ế
Nam.
C. N m Đông bán c u có kênh đào Pa- na-ma n i li n hai đi d ng ươ
D. Giáp hai đi d ng ươ :Thái Bình D ng, Đi Tây D ng, kênh đào Pa-na-ma n i li n hai đi d ng.ươ ươ ươ
Câu 14 : Đi m gi ng nhau c b n v v trí đa lí c a châu Phi Và châu Mĩ là: ơ
A. Đng xích đo ch y ngang qua g n gi a châu l c. ườ B. Đu n m n a c u Tây
C. Có b n đi d ng, và bi n bao quanh châu l c. ươ D. Tr i dài t vùng c c B c đn vùng c c ế
Nam
Câu 15 : Khí h u c a Nam Phi mát d u h n B c Phi do: ơ
A.Chi u ngang Đông-Tây h p nên ch u nh h ng bi n nhi u, dòng bi n nóng cung c p l ng m và ưở ượ
m aư
B. Nam Phi n m hai bên đng chí tuy n và gi a đi l c Á-Âu.ườ ế
C. Do dòng bi n nóng Mô- dăm bích và dòng bi n Mũi Kim cung c p l ng m và m a ượ ư
D. N m sâu trong n i đa.
Câu 16 : Ngành công nghi p châu Phi kém phát tri n Vì:
A. Thi u ngu n tài nguyên thiên nhiên, thi u ngu n lao đng. ế ế
B. Thi u v n, thi u lao đng có chuyên môn kĩ thu t và c s v t ch t kĩ thu t r t l c h u.ế ế ơ
C. Khí h u vô cùng kh c nghi t, n ng nóng và khô h n.
D. C s v t ch t kĩ thu t r t l c h u.ơ
Câu 17:M ng l i ướ đng s t châu Phi ch y u ph c v cho:ườ ế
A.V n chuy n hành khách, hàng hóa .
B. V n chuy n nông s n gi a các vùng s n xu t.
C. . Xu t kh u d u m và khí đt
D. Xu t kh u khoáng s n, nguyên li u nông s n và khoáng s n.
Câu 18:Các ki u môi tr ng khu v c B c Phi ườ ?
A. Môi tr ng đa trung h i và môi tr ng nhi t đi.ườ ườ
B. Môi tr ng hoang m c và môi tr ng xích đo m.ườ ườ
C. Môi tr ng đa trung h i và môi tr ng hoang m cườ ườ
D.Môi tr ng xích đo m và môi tr ng nhi t điườ ườ .
Câu 19:Dân c khu v c B c Phi ch y u là ng iư ế ườ :
A. R p và ng i Béc- be ườ . C. Ng i lai và ng i Béc- beườ ườ
B. Ng i Ban- tuườ . D. Ng i Ban- tu và ng i Béc- beườ ườ
Câu 20: Đc đi m dân c châu Mĩ có thành ph n ch ng t c ư :
A. Đa d ng . B. Đan xen gi a các dân t c. C. Đn gi n D. ph c t p ơ
II. Đi n t cho tr c vào chõ tr ng. ướ
Câu 21: (1,0 đi m) Hãy đi n nh ng t còn thi u cho d i đây vào ch ch m (......) sao cho đúng v i ý ế ướ
nghĩa c a kênh đào pa-na-ma:
( đng bi nườ , pa-na-ma , thu n l i, thúc đy, giao th ng, khu v c).ươ
*Kênh đào pa- na- ma có ý nghĩa:
- Giúp cho giao thông (1) .........................., gi a các vùng phía đông và phía tây châu Mĩ
đc(2) ..............................ượ
- Thúc đy (3) .................... gi a các n c, các.(4)................................ b đông châu Mĩ ( Hoa Kì, Bra- ướ
xin, Cu ba..) v i các n c châu ÁThái Bình D ngvà các n c thu c khu v c Nam Á, Tây Á, Đông Phi.. ướ ươ ướ
III. Ch n khu v c c t A v i c ng bi n c t B sao cho phù h p và đi n vào c t C.
Câu 22: Ch n khu v c c t A cho đúng v i c ng bi n c t B r i đi n k t qu vào c t C. ế
A ( Các khu v c)B( C ng bi n) C
1. B c Phia. Kêp- tao, Đuôc-ban 1……
2. Tây phi b. Mon- ba- xa 2……
3. Đông phi c. Abit- gian, La- gôt 3……
4. Nam phi d. Ca- xa-blan-ca, An- giê4……
e. Ghi-nê
B. T luân: (3,0 điêm)ư
Câu 1: (2,0 đi m) B ng ki n th c đã h c và nh ng kinh nghi m th c t : ế ế
a/ Nêu nh ng gi i pháp hi u qu nh t nh m b o v môi tr ng vùng núi. ườ
b/ Trách nhi m c a b n thân em c n làm gì đ b o v môi tr ng ? ườ
Câu 2: (1,0 đi m) D a vào ki n th c đã h c và các s li u trong b ng, Hãy tính t l gia tăng dân s t ế
nhiên c a m t s n c châu Phi và đi n vào ch ……. ( ướ S li u năm 2019)
Tên n cư T l sinh (‰) T l T (‰) T l gia tăng t nhiên(%)
1. Ăng- gô-la 49 24 …………………….
2.An-giê-ri 20 4 ……………………..
-------------------H t-------------------ế
PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM
TR NG THCS NGUY N HU ƯỜ
H và tên:………………………
L p 7…..
KI M TRA ĐÁNH GIÁ CU I H C KÌ I
NĂM H C 2021 -2022
MÔN ĐA LÍ - L P 7
Th i gian: 45 phút (không tính th i gian phát đ)
(Đ có 24 câu – 02 trang)
MÃ ĐÊ 2
ĐiêmL i phê cua thây (cô) giao ơ
A.Trăc nghiêm: (7,0 điêm)
I.Khoanh tròn vào ch cai đu câu tr c đáp án đúng nh t trong các câu sau: (5,0 đi m) ư ướ
Câu 1: Ngành công nghi p châu Phi kém phát tri n Vì:
A. Thi u ngu n tài nguyên thiên nhiên, thi u ngu n lao đng.ế ế
B. Khí h u vô cùng kh c nghi t, n ng nóng và khô h n.
C. Thi u v n, thi u lao đng có chuyên môn kĩ thu t và c s v t ch t kĩ thu t r t l c h u.ế ế ơ
D. C s v t ch t kĩ thu t r t l c h u.ơ
Câu 2: H nào không n m khu v c Đông Phi:
A. H Ni-at- xa B. H Vích- to-ri-a. C. H Sát D. H Tan- ga- ni- ca
Câu 3: Các m t hàng xu t kh u ch y u trong ho t đng kinh t đi ngo i c a châu Phi là: ế ế
A. L ng th c B. Khoáng s n, nguyên li u nông s n ch a qua ch ươ ư ế
bi n..ế
C. Máy móc thi t b D. Hàng tiêu dùng, hàng đi n tế
Câu 4: Châu l c nghèo đói nh t th gi i là: ế
A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Đi D ng ươ D. Châu Mĩ.
Câu 5: Lo i khoáng s n phân b t p trung B c Phi là:
A. Đng, cô banB. D u m , khí đt C. Vàng ,kim c ng ươ D. S t, d u m
Câu 6: Đâu không ph i đc đi m lãnh th châu Mĩ :
A. N m Tây bán c u, g m hai l c đa B c Mĩ và Nam Mĩ
B. R ng 42 tri u km l n th hai sau châu Á, tr i dài trên nhi u vĩ đ t vùng c c B c đn vùng c c ế
Nam.
C. N m Đông bán c u có kênh đào Pa- na-ma n i li n hai đi d ng ươ
D. Giáp hai đi d ng :Thái Bình D ng, Đi Tây D ng, kênh đào Pa-na-ma n i li n hai đi d ng. ươ ươ ươ ươ
Câu 7: V di n tích, trong 6 châu l c, châu Phi x p ế :
A. Th 3B. Th 4C. Th 2D. Th 1
Câu 8: Sông nào châu Phi ch y ra Đa Trung H i?
A. Sông Ni-giê. B. Sông Công-gô. C. Sông Nin. D. Sông Dăm- be- di.
Câu 9: Đâu không ph i là đc đi m dân c châu Phi: ư
Đ CHÍNH TH C